Tập đọc
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TUẦN: 07 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010. Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u ; biÕt ®äc râ lêi c¸c nh©n vËt trong bµi. - HiÓu ND : Ngêi thÇy thËt ®¸ng kÝnh träng, t×nh c¶m thÇy trß thËt ®Ñp ®Ï .(tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. + Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các CH trong sách giáo khoa. a) Bố Dũng đến trường làm gì ? b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Y/C HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc phần chú giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV: - Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. - Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. - Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. Rút kinh nghiệm:. Toán LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt: BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n, Ýt h¬n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 trang 30. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 4: Cho học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa minh họa bài toán. - Hướng dẫn học sinh tự giải. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Giải vào bảng con: Bài giải. Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi) Đáp số: 9 tuổi. - Giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) Đáp số: 16 tuổi. - Tự làm vào vở, bảng lớp: Toà nhà thứ hai có số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đáp số: 12 (tầng) Rút kinh nghiệm: ... Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt : TrÎ em cã bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó gióp ®ì «ng bµ, cha mÑ. - Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. - Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên TL CH: Em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ. - Đọc diễn cảm bài thơ. - Cho HS thảo luận theo câu hỏi. - Kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. * Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ? - Chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và y/c các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. - Kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. - Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý kiến a, c là sai. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà học bài. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên báo cáo. - Cả lớp cùng nhận xét. - Tán thành giơ thẻ đỏ. - Không tán thành giơ thẻ màu xanh. - Không biết giơ thẻ màu trắng. Rút kinh nghiệm:. .. Chính tả (Tập chép) NGƯỜI THẦY CŨ I. Yêu cầu cần đạt: - ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i. - Lµm ®îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, ở dưới lớp viết vào bảng con, các từ: hai bàn tay, cái chai, nước chảy. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu CH để HS TL theo nội dung bài chép: + Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? + Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào? - Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - HD HS làm bài tập 1 vào vở. - Cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên: - Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi. - Viết hoa. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng lớp: Bụi phấn – huy hiệu. Vui vẻ – tận tuỵ. - Cả lớp nhận xét. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. + Giò chả – trả lại. + Con trăn – cái chăn Rút kinh nghiệm:. Mü ThuËt VÏ tranh : §Ò tµi em ®i häc I- Yêu cầu cần đạt: - HiÓu néi dung ®Ò tµi. - BiÕt c¸ch vÏ tranh §Ò tµi em ®i häc. - VÏ ®îc tranh §Ò tµi em ®i häc. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - Su tÇm mét sè tranh, ¶nh vÒ ®Ò tµi Em ®i häc - H×nh minh ho¹ híng dÉn c¸ch vÏ vµ bé §DDH. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ (nÕu cã). - Bót ch×, s¸p mµu, bót d¹ ... III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài. - GT 1 số tranh về đề tài Em đi học và gợi ý: + Những bức tranh này có nội dung gì ? + Hình ảnh nào nổi bật trong tranh ? + Trong tranh còn có những hình ảnh nào ? + Được vẽ màu như thế nào ? - Tóm tắt. - Gọi 2 đến 3 HS và gợi ý: + Hằng ngày em đi học cùng ai ? + Hai bên đường có những hình ảnh nào ? HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - Y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài. - Hướng dẫn. + Tìm, chọn nội dung đề tài. + Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - Nêu y/ vẽ bài. - Bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phù hợp với nội dung, vẽ màu theo ý thích, - Giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi. HĐ4: nhận xét, đánh giá. - Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét. * Dặn dò: - Sưu tầm tranh của hoạ sĩ. - Đưa vở Tập vẽ 2,/. - Quan sát và lắng nghe. + Mẹ đưa em tới trường, em và bạn tới trường, + Em đi học, + Có cây cối, nhà, ong, bướm, + Vẽ màu đậm, màu nhat, màu sắc tươi vui, - Lắng nghe. - Trả lời: + Trả lời theo cảm nhận riêng. + Có nhà, cây cối, - Trả lời. - Quan sát và lắng nghe. - Vẽ bài, chọn nội dung theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích. - Đưa bài lên nhận xét. - Nhận xét, - Lắng nghe. - Lắng nghe dặn dò. Rút kinh nghiệm:. Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010. Kể chuyện NGƯỜI THẦY CŨ I. Yêu cầu cần đạt: - X¸c ®Þnh ®îc 3 nh©n vËt trong c©u chuyÖn (BT1). - KÓ nèi tiÕp ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “ mẩu giấy vụn”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh kể. - Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện: + Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào? - Kể toàn bộ câu chuyện. + Dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai. + Lần 1: Làm người dẫn chuyện, 1 HS vai chú Khánh, 1 HS vai thầy giáo, 1 HS vai bạn Dũng. + Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. - Nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe. - Nêu tên các nhân vật: Thầy giáo, chú bộ đội, người dẫn chuyện. - Tập kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. - Lên dựng lại câu chuyện theo vai. Nhìn sách giáo khoa để nhớ lại nếu như không nhớ lời nhân vật. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xét. Rút kinh nghiệm: Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010. Tập đọc THỜI KHÓA BIỂU I. Yêu cầu cần đạt: - §äc râ rµng, døt kho¸t thêi kho¸ biÓu ; biÕt nghØ h¬i sau tõng cét, tõng dßng. - HiÓu ®îc t¸c dông cña thêi kho¸ biÓu.(tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái 1,2,4) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sách giáo khoa. Thời khoá biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Người thầy cũ” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. ... ọi 2, 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của thức ăn trên sơ đồ? - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. + Hàng ngày các em ăn mấy bữa? + Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu? + Ngoài ra các em còn ăn thêm những gì ? - Kết luận: ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ. - Cho HS thảo luận nhóm cả lớp theo CH: + Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống đủ nước? + Nếu chúng ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì xảy ra? - Kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thì chúng ta phải ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa quả, * Hoạt động 3: Trò chơi đi chợ. Hướng dẫn học sinh chơi. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài. - Thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. + Hàng ngày em ăn 3 bữa. + Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn thêm rau, cá, thịt, - Nhắc lại kết luận nhiều lần. - Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. - Các nhóm báo cáo. - Cả lớp nhận xét. - Nhắc lại kết luận. - Vận dụng những điều đã học vào trong cuộc sống. - Chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. Rút kinh nghiệm:. Tập viết CHỮ HOA: E, ª I. Yêu cầu cần đạt: - ViÕt ®óng 2 ch÷ hoa E, £ (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá – E hoÆc £), ch÷ vµ c©u øng dông : Em (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Em yªu trêng em (3 lÇn) II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng con chữ Đ và từ Đẹp trường. - Nhận xét bảng con. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. E, Ê - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Em yêu trường em. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - HD viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi, uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 4: Chấm, chữa. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về viết phần còn lại. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ E, Ê 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Em - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. Rút kinh nghiệm:. Chính tả (Nghe - viết) CÔ GIÁO LỚP EM I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng 2 khæ th¬ ®Çu cña bµi C« gi¸o líp em. - Lµm ®îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. - Cùng học sinh nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài: + Khi cô dạy viết năng và gió ntn? + Câu thơ nào cho em biết các bạn học sinh rất thích điểm mười cô chỗ - HD viết chữ khó vào bảng con: thoảng, ghé, giảng, ngắm mãi, trang vở. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - HD HS làm bài tập vào vở. Bài 2a: Cho học sinh làm vở. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo y/c của giáo viên: + Gió đưa thoảng hương nhài. +Yêu thương em ngắm mãi, . Cô cho. - Luyện bảng con. - Theo dõi. - Nghe - viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Nhắc lại qui tắc viết chính tả - Đọc đề bài. - Các nhóm lên thi làm bài nhanh: Thuỷ, tàu thuỷ núi, đồi núi. Lũy, luỹ tre. - Cả lớp nhận xét. - Làm vào vở: Quê hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nón lá nghiêng che Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Rút kinh nghiệm:. Toán 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 6 + 5, lËp ®îc b¶ng 6 céng víi mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. - Dùa vµo b¶ng 6 céng víi mét sè ®Ó t×m ®îc sè thÝch hîp ®iÒn vµo « trèng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép cộng 6 + 5. - Nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - Hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép tính tương tự như bài 7 cộng với một số. 6 + 5 11 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng công thức cộng. - Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức. * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1 ®Õn bµi 3 b»ng c¸c h×nh thøc : miÖng, b¶ng con, trß ch¬i 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhắc lại bài toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 11. - Nêu các bước thực hiện phép tính: 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Tự lập công thức 6 cộng với một số. 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 - Tự học thuộc bảng công thức. - Xung phong lên đọc thuộc bảng công thức. - Làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên. Rút kinh nghiệm:. Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010. Tập làm văn KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU I. Yêu cầu cần đạt: - Dùa vµo 4 tranh minh ho¹, kÓ ®îc c©u chuyÖn ng¾n cã tªn Bót cña c« gi¸o (BT1). - Dùa vµo thêi kho¸ biÓu h«m sau cña líp ®Ó tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái ë BT3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. - cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập Bài 1: HD HS kể theo tranh 1: - Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ? - Bạn trai nói gì ? - Bạn gái trả lời ra sao? - HD HS kể tranh 2, 3, 4 tương tự. Bài 2: Nêu yêu cầu. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Y/c HS dựa vào thời khoá biểu đã viết để trả lời từng CH trong SGK. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau - Đọc yêu cầu. - Quan sát tranh và trả lời: + Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. + Tớ quên không mang bút. + Tớ cũng chỉ có 1 cây - Kể các tranh còn lại tương tự như tranh 1. - Viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. - Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. - Làm vào vở. Ngày mai có 4 tiết. Đó là: Thể dục, Chính tả, Toán, Tập đọc. Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt. Rút kinh nghiệm:. Toán 26 + 5 I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. - BiÕt thùc hµnh ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ, 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 5 trang 34. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép tính 26 + 5. - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 26 + 5 - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính 26 + 5 31 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. - Ghi lên bảng: 26 + 5 = 31 * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau miÖng, vë, b¶ng con, trß ch¬I,. Riêng bài 4 hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Nêu lại đề toán. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 31. - Thực hiện phép tính: + 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. + 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. - Hai mươi sáu cộng năm bằng ba mươi mốt. - Làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4. - Đo rồi trả lời: + Đoạn AB dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm + Đoạn thẳng AC dài 12 cm Rút kinh nghiệm:. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 1) I. Yêu cầu cần đạt: - BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. - Gêp ®îc thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 số HS lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. - Nhận xét. 2. Bài mới: KT sự chuẩn bị của HS. * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. - HD và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu - Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. - Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. - Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. * Hoạt động 3: HD HS tập gấp. - HD HS tập gấp thuyền phẳng đáy không mui từng bước. - Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về tập gấp lại. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. + Gấp các nếp gấp cách đều nhau. + Gấp tạo thân và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đáy không mui. Rút kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: