Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 07 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 07 - Năm học 2010-2011

Tập đọc

NGƯỜI THẦY CŨ

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 18 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 07 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 07
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc 
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng sau c¸c dÊu c©u ; biÕt ®äc râ lêi c¸c nh©n vËt trong bµi.
- HiÓu ND : Ng­êi thÇy thËt ®¸ng kÝnh träng, t×nh c¶m thÇy trß thËt ®Ñp ®Ï .(tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Ngôi trường mới” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: xúc động: Có cảm xúc mạnh. 
+ Hình phạt: Hình thức phạt người có lỗi.. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các CH trong sách giáo khoa. 
a) Bố Dũng đến trường làm gì ?
b) Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Nhận xét bổ sung.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/C HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Lắng nghe. 
- Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc phần chú giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Đọc và trả lời CH theo yêu cầu của GV: 
- Bố Dũng đến trường để tìm gặp thầy giáo cũ. 
- Bố vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy. 
- Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà không phạt. 
- Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
Rút kinh nghiệm:.
Toán 
 LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt:
 BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n, Ýt h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 trang 30. 
- Nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. 
Nhận xét bài làm của học sinh
Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toán. 
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài 4: Cho học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa minh họa bài toán. 
- Hướng dẫn học sinh tự giải. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Giải vào bảng con:
 Bài giải. 
 Tuổi em là: 
 16 – 5 = 9 (tuổi)
 Đáp số: 9 tuổi. 
- Giải vào vở, bảng lớp:
 Bài giải
 Tuổi anh là: 
 11 + 5 = 16 (tuổi)
 Đáp số: 16 tuổi. 
- Tự làm vào vở, bảng lớp: 
 Toà nhà thứ hai có số tầng là: 
 16 – 4 = 12 (tầng)
 Đáp số: 12 (tầng)
Rút kinh nghiệm:
...
Đạo đức
CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt : TrÎ em cã bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó gióp ®ì «ng bµ, cha mÑ.
- Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm. 
- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên TL CH: Em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn nắp ?
- Nhận xét. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ. 
- Đọc diễn cảm bài thơ. 
- Cho HS thảo luận theo câu hỏi. 
- Kết luận: Bạn nhỏ làm các công việc nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. 
* Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ?
- Chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh và y/c các nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. 
- Kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng. 
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. 
- Lần lượt nêu từng ý kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. 
- Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng. Các ý kiến a, c là sai. 
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài. 
- Thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm lên báo cáo. 
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Tán thành giơ thẻ đỏ. 
- Không tán thành giơ thẻ màu xanh. 
- Không biết giơ thẻ màu trắng. 
Rút kinh nghiệm:.
..
Chính tả (Tập chép) 
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Yêu cầu cần đạt:
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng, ở dưới lớp viết vào bảng con, các từ: hai bàn tay, cái chai, nước chảy.
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. 
- Đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Nêu CH để HS TL theo nội dung bài chép: 
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
+ Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào?
- Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xúc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
- HD HS làm bài tập 1 vào vở.
- Cho học sinh làm bài tập 2a.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về làm bài tập 2b.
- Lắng nghe, đọc lại. 
- Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên: 
- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi. 
- Viết hoa. 
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở, bảng lớp:
Bụi phấn – huy hiệu. 
Vui vẻ – tận tuỵ. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
+ Giò chả – trả lại. 
+ Con trăn – cái chăn
Rút kinh nghiệm:.
Mü ThuËt
VÏ tranh : §Ò tµi em ®i häc
I- Yêu cầu cần đạt:
 - HiÓu néi dung ®Ò tµi.
- BiÕt c¸ch vÏ tranh §Ò tµi em ®i häc.
- VÏ ®­îc tranh §Ò tµi em ®i häc.
II- ChuÈn bÞ: 
1- Gi¸o viªn:
- S­u tÇm mét sè tranh, ¶nh vÒ ®Ò tµi Em ®i häc
- H×nh minh ho¹ h­íng dÉn c¸ch vÏ vµ bé §DDH. 
2- Häc sinh:
- GiÊy vÏ, vë tËp vÏ (nÕu cã).
- Bót ch×, s¸p mµu, bót d¹ ...
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GT 1 số tranh về đề tài Em đi học và gợi ý:
+ Những bức tranh này có nội dung gì ?
+ Hình ảnh nào nổi bật trong tranh ?
+ Trong tranh còn có những hình ảnh nào ?
+ Được vẽ màu như thế nào ?
- Tóm tắt.
- Gọi 2 đến 3 HS và gợi ý:
+ Hằng ngày em đi học cùng ai ?
+ Hai bên đường có những hình ảnh nào ?
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- Y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài.
- Hướng dẫn.
+ Tìm, chọn nội dung đề tài.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- Nêu y/ vẽ bài.
- Bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phù hợp với nội dung, vẽ màu theo ý thích,
- Giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: nhận xét, đánh giá.
- Chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ.
- Đưa vở Tập vẽ 2,/.
- Quan sát và lắng nghe.
+ Mẹ đưa em tới trường, em và bạn tới trường,
+ Em đi học,
+ Có cây cối, nhà, ong, bướm,
+ Vẽ màu đậm, màu nhat, màu sắc tươi vui,
- Lắng nghe.
- Trả lời: 
+ Trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Có nhà, cây cối,
- Trả lời.
- Quan sát và lắng nghe.
- Vẽ bài, chọn nội dung theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích.
- Đưa bài lên nhận xét.
- Nhận xét,
- Lắng nghe.
- Lắng nghe dặn dò.
Rút kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010.
Kể chuyện 
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Yêu cầu cần đạt:
- X¸c ®Þnh ®­îc 3 nh©n vËt trong c©u chuyÖn (BT1).
- KÓ nèi tiÕp ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn (BT2).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “ mẩu giấy vụn”. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: HD học sinh kể. 
- Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện: 
+ Câu chuyện người thầy cũ có những nhân vật nào?
- Kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai. 
+ Lần 1: Làm người dẫn chuyện, 1 HS vai chú Khánh, 1 HS vai thầy giáo, 1 HS vai bạn Dũng. 
+ Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. 
- Nhận xét chung. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- Nêu tên các nhân vật: Thầy giáo, chú bộ đội, người dẫn chuyện. 
- Tập kể trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. 
- Lên dựng lại câu chuyện theo vai. Nhìn sách giáo khoa để nhớ lại nếu như không nhớ lời nhân vật. 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. 
- Cả lớp nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010.
Tập đọc
THỜI KHÓA BIỂU
I. Yêu cầu cần đạt:
- §äc râ rµng, døt kho¸t thêi kho¸ biÓu ; biÕt nghØ h¬i sau tõng cét, tõng dßng.
- HiÓu ®­îc t¸c dông cña thêi kho¸ biÓu.(tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái 1,2,4)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Sách giáo khoa. Thời khoá biểu. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Người thầy cũ” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
 ... ọi 2, 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nêu đường đi của thức ăn trên sơ đồ?
- Nhận xét. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bữa ăn và thức ăn hàng ngày. 
- Cho học sinh làm việc theo nhóm. 
+ Hàng ngày các em ăn mấy bữa?
+ Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu?
+ Ngoài ra các em còn ăn thêm những gì ?
- Kết luận: ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ. 
- Cho HS thảo luận nhóm cả lớp theo CH: 
+ Tại sao chúng ta phải ăn đủ no uống đủ nước?
+ Nếu chúng ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì xảy ra?
- Kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thì chúng ta phải ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa quả, 
* Hoạt động 3: Trò chơi đi chợ. 
Hướng dẫn học sinh chơi. 
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà ôn lại bài. 
- Thực hành theo cặp. 
- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý kiến. 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung. 
+ Hàng ngày em ăn 3 bữa. 
+ Mỗi bữa ăn 3 bát cơm và ăn thêm rau, cá, thịt, 
- Nhắc lại kết luận nhiều lần. 
- Thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. 
- Các nhóm báo cáo. 
- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận. 
- Vận dụng những điều đã học vào trong cuộc sống. 
- Chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. 
Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
 CHỮ HOA: E, ª
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®óng 2 ch÷ hoa E, £ (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá – E hoÆc £), ch÷ vµ c©u øng dông : Em (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Em yªu tr­êng em (3 lÇn)
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng con chữ Đ và từ Đẹp trường. 
- Nhận xét bảng con. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Viết mẫu lên bảng. 
E, Ê
- Phân tích chữ mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Em yêu trường em.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- HD viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. 
- HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 4: Chấm, chữa. 
- Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về viết phần còn lại. 
- Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Phân tích
- Viết bảng con chữ E, Ê 2 lần. 
- Đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ. 
- Viết bảng con chữ: Em
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm:.
Chính tả (Nghe - viết)
CÔ GIÁO LỚP EM
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng 2 khæ th¬ ®Çu cña bµi C« gi¸o líp em.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. 
- Cùng học sinh nhận xét. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. 
- Đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
- Nêu CH để HS trả lời theo nội dung bài:
+ Khi cô dạy viết năng và gió ntn?
+ Câu thơ nào cho em biết các bạn học sinh rất thích điểm mười cô chỗ
- HD viết chữ khó vào bảng con: 
thoảng, ghé, giảng, ngắm mãi, trang vở. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1
- HD HS làm bài tập vào vở. 
Bài 2a: Cho học sinh làm vở.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về làm bài 2b.
- Lắng nghe, đọc lại.
- Trả lời câu hỏi theo y/c của giáo viên:
+ Gió đưa thoảng hương nhài. 
+Yêu thương em ngắm mãi, . Cô cho.
- Luyện bảng con. 
- Theo dõi. 
- Nghe - viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Nhắc lại qui tắc viết chính tả
- Đọc đề bài. 
- Các nhóm lên thi làm bài nhanh:
Thuỷ, tàu thuỷ
núi, đồi núi. 
Lũy, luỹ tre. 
- Cả lớp nhận xét.
- Làm vào vở: 
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
Rút kinh nghiệm:.
Toán
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 6 + 5, lËp ®­îc b¶ng 6 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng.
- Dùa vµo b¶ng 6 céng víi mét sè ®Ó t×m ®­îc sè thÝch hîp ®iÒn vµo « trèng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc bảng 7 cộng với một số. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: GT phép cộng 6 + 5. 
- Nêu bài toán: Có 6 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép tính tương tự như bài 7 cộng với một số. 
 6 
 + 5
 11
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11
- Hướng dẫn học sinh tự lập bảng công thức cộng. 
- Gọi học sinh lên đọc thuộc công thức.
* Hoạt động 2: Thực hành. 
HD HS làm lần lượt từ bài 1 ®Õn bµi 3 b»ng c¸c h×nh thøc : miÖng, b¶ng con, trß ch¬i
 3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhắc lại bài toán. 
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 11.
- Nêu các bước thực hiện phép tính: 
6 + 5 = 11
5 + 6 = 11
- Tự lập công thức 6 cộng với một số. 
6 + 5 = 11
6 + 6 = 12
6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15
- Tự học thuộc bảng công thức. 
- Xung phong lên đọc thuộc bảng công thức. 
- Làm từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
Rút kinh nghiệm:.
Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010.
Tập làm văn
KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU
I. Yêu cầu cần đạt:
- Dùa vµo 4 tranh minh ho¹, kÓ ®­îc c©u chuyÖn ng¾n cã tªn Bót cña c« gi¸o (BT1).
- Dùa vµo thêi kho¸ biÓu h«m sau cña líp ®Ó tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái ë BT3.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 6. 
- cả lớp nhận xét. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: HD HS làm bài tập
Bài 1: HD HS kể theo tranh 1: 
- Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gì ?
- Bạn trai nói gì ?
- Bạn gái trả lời ra sao?
- HD HS kể tranh 2, 3, 4 tương tự. 
Bài 2: Nêu yêu cầu. 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Nhận xét, sửa sai. 
Bài 3: Y/c HS dựa vào thời khoá biểu đã viết để trả lời từng CH trong SGK.
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu. 
- Quan sát tranh và trả lời: 
+ Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. 
+ Tớ quên không mang bút. 
+ Tớ cũng chỉ có 1 cây
- Kể các tranh còn lại tương tự như tranh 1. 
- Viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau vào vở. 
- Đọc lại cho cả lớp cùng nghe. 
- Làm vào vở. 
Ngày mai có 4 tiết. 
Đó là: Thể dục, Chính tả, Toán, Tập đọc. 
Em cần mang sách Toán và Tiếng Việt. 
Rút kinh nghiệm:.
Toán
 26 + 5
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 5.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
- BiÕt thùc hµnh ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ, 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 5 trang 34. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: GT phép tính 26 + 5. 
- Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 26 + 5
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính
 26 
 + 5
 31
 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
- Ghi lên bảng: 26 + 5 = 31
* Hoạt động 2: Thực hành. 
 HD HS làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau miÖng, vë, b¶ng con, trß ch¬I,.
Riêng bài 4 hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 
 3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. 
- Nêu lại đề toán. 
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 31. 
- Thực hiện phép tính: 
+ 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. 
+ 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. 
- Hai mươi sáu cộng năm bằng ba mươi mốt. 
- Làm lần lượt từ bài 1, bµi 3, bµi 4.
- Đo rồi trả lời: 
+ Đoạn AB dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm
+ Đoạn thẳng AC dài 12 cm
Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui.
- Gêp ®­îc thuyÒn ph¼ng ®¸y cã mui. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 số HS lên nói lại các bước gấp máy bay đuôi rời. 
- Nhận xét. 
2. Bài mới:
 KT sự chuẩn bị của HS.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. 
- HD và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
- Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. 
* Hoạt động 3: HD HS tập gấp. 
- HD HS tập gấp thuyền phẳng đáy không mui từng bước. 
- Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn.
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c HS về tập gấp lại. 
- Quan sát và nhận xét. 
- Theo dõi. 
- Nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
- Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. 
+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui. 
Rút kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_07_nam_hoc_2010_2011.doc