Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 02 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 02 - Năm học: 2009-2010

PHẦN THƯỞNG

I. MUC TIÊU :

- Đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các từ: trực nhật, phần thưởng, trao.

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu một số từ ngữ: bí mật, sáng kiến, tấm lòng

- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm điều tốt.( trả lời các câu hỏi1,2,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK.

- Bảng phụ ghi câu Hướng dẫn đọc.

III; HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 21 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 02 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 2
 Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tập đọc : Phần thưởng
I. MUC TIÊU :
- Đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các từ: trực nhật, phần thưởng, trao.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu một số từ ngữ: bí mật, sáng kiến, tấm lòng
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm điều tốt.( trả lời các câu hỏi1,2,4). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK.
- Bảng phụ ghi câu Hướng dẫn đọc.
III; Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng đọc bài
B .Bài mới : - GTB.
HĐ1: luyện đọc.
-Đọc mẫu Hướng dẫn đọc: giọng nhẹ nhàng,tình cảm ,
a) đọc từng câu
- Ghi bảng phần thưởng sáng kiến trực nhật ,tấm ,lòng - Hướng dẫn phát âm
b) đọc từng đoạn trước lớp 
- Hướng dẫn đọc câu dài
Một buổi sáng ...........bí mật lắm .
Đây là phần thưởng .......Bưước lên bục .
- ghi bảng từ giải nghĩa
c) Đọc đoạn trong nhóm .
- nhận xét sửa sai .
Tiết 2
HĐ2:(12’) Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- Câu chuyện kể về bạn nào ?
- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?
- Điều bí mật được các bạn Na bàn bạc làgì 
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng nhận phần thưởng không ?Vì sao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? Vui ntn?
HĐ3:( 20’) Luyện đọc lại :
-Y/c H luyện đọc phân vai .
- nhận xét chỉnh sửa .
C. Củng cố dặn dò :(3’)
- Y/c học sinh đọc lại đoạn văn mà em thích, nêu lý do .
- Qua câu chuyện này em học được điều gì từ Na ?
- Việc các bạn trong lớp trao phần thưởng cho Na có ý nghĩa gì ?
- nhận xét giờ học:
- 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS theo dõi nhận xét .
-HS quan sát lắng nghe .
-1 học sinh đọc lại bài
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong mỗi đoạn .
-Nêu từ khó đọc
-Luỵên đọc từ khó
-HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài
- HS luyện đọc câu dài .
-2 HS đọc chú giải .
- Chia nhóm 3 luyện đọc .
- Đại diện nhóm thi đọc
-Kể về bạn Na .
-Na gọt giúp bút chì giúp bạn Lan .
-Cho bạn Mai mợn cục tẩy ..........
-Các bạn đề nghị trao phần thưởng cho Na.
- HS khá giỏi nêu ý kiến .:Na xứng đáng vì em là 1 cô bé tốt bụng .....
-Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm .
- Chia nhóm phân vai luyện đọc .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Tốt bụng hay giúp đỡ người khác
- Biểu dương người tốt việc tốt
Về nhà luyện đọc lại bài .
***************************************
Toán: Luyện tập
I) MUC TIÊU:
 - Giúp học sinh cũng cố về: Tên gọi, kí hiệu, độ lớn (dm)
 - Biết quan hệ giữa(dm)và(cm) để viết số đo có đơn vị là cm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
	 - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
 - Tập ước lượng độ dài theo đơn vị dm, cm trong trường hợp đơn giản
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II) Đồ dùng dạy học:
	- SGK, bảng con	
III) Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Bài cũ:(5’)
- Y/c học sinh chữa bài 1, 3, 4
B. Bài mới:
 *GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện tập.( 28’)
Bài 1: Củng cố mối quan hệ giữa cm, dm
- yêu cầu HS học thuộc: 10cm = 1dm
 1dm = 10cm
Bài 2: Củng cố mối quan hệ giữa dm, cm
- HD học sinh đổi dm sang cm.
- Cho HS ghi nhớ: 1dm = 10cm
 2dm = 20cm
Bài 3: Hướng dẫn HS ghi số thích hợp vào chỗ chấm có ghi kèm đơn vị đo độ dài
- Yêu cầu HS cả lớp làm cột 1,2. Cột 3 nếu còn thời gian cho HS khá giỏi là thêm
- Nhận xét bài làm
Bài 4: Củng cố cách ước lượng độ dài
-Nêu mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài vừa học
C. Củng cố - dặn dò (2’)
-Nêu mối qh giữa đv đo độ dài vừa học
-NX giờ học
- 3 học sinh lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- Nêu yêu cầu bài, tự làm bài vào vở.
-Phải tìm được vạch chỉ 1dm trên thước thẳng, vạch 10 chỉ 10cm hay 1dm.
-HS nêu y/c đề bài
- Trao đổi nhóm đôi để tìm vạch chỉ 2dm. Nêu được: 2dm = 20cm.
-HS đọc đề nêu cách làm bài
-Làm bài vào bảng con, chữa bài
a) 1dm = 10cm 5dm = 50cm
 2dm = 20cm 8dm = 80cm
 3dm = 30cm 9dm = 90cm
b) 30cm = 3dm 60cm = 6dm
- HS đọc đề ,trao đổi ý kiến lựa chọn cách làm bài
- Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả
a) Độ dài cái bút chì là : 16cm
b) Độ dài một gang tay của mẹ là 2dm
c) Độ dài một bước chân của Khoa là 30cm.
d) Bé Phương cao 12dm
-1 dm = 10 cm
-10 cm = 1 dm
*******************************************
 Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009
Thủ công Gấp tên lửa (Tiết 2)
I. MUC TIÊU
- Học sinh biết cách gấp và được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS khéo tay: Gấp được tên lửa phẳng, thẳng và sử dụng được.
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu gấp tên lửa.
- HS: Giấy màu.
III: Hoạt động dạy học:
Thầy
A. KTBC: Yêu cầu HS nhắc lại các Bước gấp tên lửa.
B. Bài mới:
 * GTB: Trực tiếp
HĐ1: Hướng dẫn HS thực hành gấp tên lửa.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa
- Gợi ý cho học sinh trang trí sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm động viên khích lệ các em.
- Đánh giá sản phẩm của HS.
- Tổ chức cho HS phóng tên lửa.
- Lưu ý: Không để cho HS làm vung vãi ra lớp mất vệ sinh lớp học.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ
Trò
- 2 HS trả lời
- HS khác nhận xét.
- HS nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở T1.
b1: Gấp mũi và thân tên lửa
b2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- HS lấy giấy, đồ dùng ra để gấp.
- HS để sản phẩm lên bàn.
- 5 em phóng tên lửa1 lượt
- Nhóm khác nhận xét.
- Về nhà chuẩn bị cho bài học sau.
******************************
Toán : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
I. MUC TIÊU : - Giúp học sinh :
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép tính trừ .
- Củng cố về phép trừ "không nhớ "các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ trong phạm vi 100.
- HS cả lớp làm bài tập 1,2 ( a,b,c), bài 3. HS khá giỏi làm thêm bài 2(d).
- HS yêu thích học toán 
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, bảng con
III. Hoạt động dạy học ;
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - Chữa bài 3 .
 -Nhận xét , đánh giá.
B. Bài mới :
HĐ1.(12’):Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ -Hiệu
- Ghi bảng 59-35=24
- Chỉ vào từng số rồi nêu :trong phép trừ này 59 là số bị trừ ,35 là số trừ ,24 là hiệu
- ghi phép trừ theo cột dọc
 5 9
 -
 3 5
 2 4
- nêu tên gọi của các số trong phép trừ
- lưu ý 59-35 cũng là hiệu và yêu cầu học sinh giải thích .
- Yêu cầu HS tự lấy VD
HĐ2:( 18’) Hướng dẫn thực hành
Bài 1 . Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK 
- Hướng dẫn bài mẫu
-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
Bài 2 :Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu HS cả lớp làm câu a,b,c. HS khá giỏi làm thêm câu d.
- Nhận xét bảng con
Bài 4 : Giải toán .
-Y/c học sinh đọc đề toán .
-Hướng dẫn HS làm bài
C. Củng cố dặn dò :(2’)
-Nêu lại thành phần của phép tính.
-Nhận xét giờ học .
- 3 học sinh lên bảng làm bài tập
- Đọc phép trừ 59 – 35 = 24
- Học sinh quan sát -lắng nghe .
-Nêu tên gọi của các số trong phép tính trừ
-số bị trừ
-số trừ
-hiệu
-Học sinh lần lượt nêu .
- Lấy VD và nêu t/p của phép tính.
-HS đọc đề bài, nêu yêu cầu 
- thực hiện bài mẫu 
- Nêu lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- HS làm bài nêu miệng kết quả
- HS nêu y/c và quan sát bài mẫu .
-Nêu cách đặt tính và tính :
- Đặt: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị .................
- Làm bài vào bảng con .
- Tự làm bài vào vở
- HS đọc đề và nêu tóm tắt .
-Nêu cách làm...
-HS làm bài vào vở,1 em lên bảng chữa bài .
 Bài giải
 Đoạn dây còn lại dài là :
 8 – 3 = 5 (d m)
 Đáp số : 5 d m
-3 học sinh nêu tp của phép trừ .
***********************************
Chính tả: Tuần 2
Tập chép : phần thưởng
I) MUC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thưởng
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có ăng/ăn
- Học bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ cái vào ô trống theo têu chữ
- Thuộc toàn bộ chữ cái.(29 chữ cái)
- HS có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép, bài tập2,3 .
III.Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.KTBC: (5’)
- Giáo viên đọc :nàng tiên, làng xóm, nhẫn nại,lo lắng
B.Bài mới
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HĐ1:( 20’) Hướng dẫn chép
-Treo bảng phụ viêt đoạn chép
-Đoạn này có?câu?
-Cuối mỗi câu có dấu gì
-Những chữ nào cần viết hoa
- Đọc cho HS viết bảng con
-Y/c HS chép bài vào vở
- chấm,chữa bài
- Chấm 8 bài, nhận xét
HĐ2:(8’)Hướng dẫn bài tập
Bài 2a: Điền vào chỗ trống x/s
- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài
Bài 3:Viết chữ cái còn thiếu
- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài
-Y/c HS -HTL bảng chữ cái
C.Củng cố dặn dò: (2’)
- Nhận xét
-2HS viết bảng lớp, cả lớp viết viết bảng con
-1HS đọc thuộc lòng 19 chữ cái
-2HS đọc đoạn chép
-2 câu
- Dấu chấm
- Chữ đầu mỗi đoạn, chữ đầu câu, chữ Na tên riêng
- Viết bảng con : nghị, người, phần thưởng
-HS nhìn bảng chép bài vào vở
-HS đổi chéo vở soát lỗi ghi ra lề
--HS làm vào bài vào VBT
-HS đọc y/c
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, chữa bài trên bảng
-HS nêu y/c của bài
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập
-4HS đọc lại thứ tự bảng chữ cái.
-1HS đọc thuộc lòng bằng cách xoá , che
*********************************
Đạo đức : Học tập , sinh hoạt đúng giờ .(Tiết2)
II . MUC TIÊU :
- Học sinh nhận biết và bày tỏ ý kiến của mình về lợi ích của việc học tập ,sinh hoạt đúng giờ từ đó tạo cho mình sự sắp xếp thời gian một cách hợp lý :
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân. HS khá,giỏi biết lập thời gian biểu cho bản thân .
- Thực hiện theo thời khóa biểu.
II đồ dùng dạy học .
- 3 lá cờ bằng giấy mầu, một thời gian biểu .
III. Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Cần phải sắp xếp như thế nào để có đủ thời gian học tập ,làm việc nghỉ ngơi?
B. Bài mới :
- Giới thiệu bài trực tiếp .
HĐ1.( 10’): Bày tỏ ý kiến thái độ .
- Chia lớp làm 3 nhóm , mỗi nhóm nhận 1 lá cờ thi trả lời nhanh.
-Giáo viên nêu cách chơi ,tổ chức cho học sinh chơi .
- Nêu câu hỏi .
- T kết luận ở từng câu hỏi.
- T kết luận chung : kọc tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe và việc học tập của bản thân .
HĐ2(10’) :Thảo luận hành động cần làm .
- Chia lớp làm 4 nhóm .
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm y/ c cầu các nhóm thảo l ... n trước,liền sau của 1 số
- Yêu cầu HS làm bài a, b,c,d
- lưu ý số 0 không có số liền trước :
Bài 3 : Củng cố đặt tính .
- Cả lớp làm cột1,2. HS khá giỏi làm các cột còn lại
- Hướng dẫn học sinh làm bài .
- Nhận xét bảng con.
Bài 4 : Giải toán .
- Củng cố lời giải .
- cách trình bày .
C. Củng cố dặn dò :(2’)
- Nhận xét giờ học
-2 HS lên bảng làm bài .
-lớp theo dõi nhận xét kết quả .
-HS đọc đề bài ,làm bài
- 3 HSLên bảng làm bài .
- HS khác nêu miệng kết quả, nhận xét bài làm của bạn .
a) 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49;50
b) 68 , 69, 70, 71, 72,73, 74 
c)10,20, 30, 40 < 50
- HS nêu y/c đề bài
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở , nhận xét, chữa bài .
- Nêu cách đặt tính cột dọc
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
96
-
42
54
-1 H đọc đề bài .
- một vài em trình bày tóm tắt .
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài :
 Bài giải
Cả 2 lớp có số học sinh đang tập hát là :
 18+21=39 (học sinh)
 Đáp số :39 học sinh
- Cho nhiều học sinh trình bày bài giải miệng
-HS khác nhận xét
-Về nhà làm VBT
****************************
Chính tả: Tuần 2
Nghe- viết: Làm việc thật là vui
I) MUC TIÊU:
- Nghe viết đúng đoạn cuối bài làm việc thật là vui. Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
- Củng cố quy tắcvề g/gh
- Học thuộc lòng bảng chữ cái
II) Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
III) Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ(5’): 
- GV đọc: ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
- Đọc thuộc 10 chữ cái đã học
B. Bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 ( 20'): HD nghe viết
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả.
- Bài chính tả này chép từ bài TĐ nào?
- Bài chính tả này cho biết bé làm những việc gì?
- Bé thấy làm việc nh thế nào?
- Hướng dẫn học sinh luyện viết tiếng khó.
- Giáo viên đọc từng câu ngắn.
- Chấm, chữa bài.
- Chấm 7 bài. Nhận xét.
HĐ2 ( 8' ): HD học sinh làm bài tập
Bài 2: Chia lớp thành 2 nhóm đố nhau.
- Nhóm đố đứng dưới, nhóm bị đố lên bảng viết tiếng có x. Lần lượt đổi chỗ cho nhau. Nhóm nào ghi được nhiều từ đúng thì thắng.
- Tổ chức thi:
GV lưu ý: gh đi với i, e, ê.
g: a, ă, â, o, ô, u, .
Bài 3:
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
C. Củng cố, dặn dò: ( 2' )
- Củng cố nguyên tắc g/gh
- Nhận xét giờ học.
- 3 học sinh lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- 2 học sinh đọc: p, q, ..., x, y.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- Làm việc thật là vui.
- Bé làm bài, đi học, quét nhà
- Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
- Học sinh viết bảng con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh chữa lỗi bằng bút chì ra lề.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Hai nhóm mỗi nhóm 5 ngời.
- Nhóm đố nêu các âm vần: i, a, an, ê, ét,...
- Nhóm bị đố viết: ghi, gà, gan
- Học sinh cả lớp tham gia thi và cổ vũ.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài cá nhân vào VBT.
- 3 HS lên bảng viết 5 tên HS. Cả lớp nhận xét
- Học sinh đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
********************************
 Thứ 6 ngày 28 tháng 8 năm 2009
Tập làm văn : Tuần 2
I. MUC TIÊU :
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1, BT2).
- Có khả năng tập trung nghe và phát biểu nhận xét ý kiến của bạn .
- Biết viết một bản tự thuật ngắn .
II, Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ :(3’)
 -Yêu cầu học sinh đọc bài làm bài tập 3 tiết 1 .
B.Bài mới : * GTB
HĐ1( 30’): Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc dề bài .
- Chào bố mẹ .
- Chào thầy cô
- Chào bạn .
Bài 2:Giáo viên nêu yêu cầu của bài .
- Nhắc lại lời các bạn trong tranh .
- Tranh vẽ những ai?
- Bóng Nhựa ,Bút Mhép chào Mít và tự giới thiệu ntn?
-Mít chào Bóng Nhựa và chào Bút Thép ntn?
-Yêu cầu học sinh nhận xét cách chào hỏi và tự giứi thiệu của 3 nhân vật trong tranh .
- Nhận xét, chốt ý .
Bài 3 : Viết
- Theo dõi uốn nắn
- Nhận xét cho điểm
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc nhở HS :
-2 học sinh đọc bài .
- 1 học sinh đọc đề bài .
-HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu .
+ Con chào (bố) mẹ, con đi học ạ!
+Em chào(thầy) cô ạ!
+ Chào bạn!
- Cả lớp lắng nghe , nhận xét,thảo luận
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi :
- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
- Chào cậu, chúng tớ là.....Chúng tớ là học sinh lớp 2.
-Chào 2 cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành phố tí hon.
-HS nêu nhận xét
-2HS đọc y/c của bài
- HS viết tự thuật vào vở BT
- Nhiều HS đọc bài tự thuật.
-VN tập kể về cho người thân nghe
-Tập chào hỏi có văn hoá
- Nhức HS hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin: ngày sinh, nơi sinh, quê quán).
************************************
Toán Luyện tập chung.
I) MUC TIÊU: Củng cố về:
- Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện phép tính,...).
- Giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con
II). Hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(3’)Chữa bài 1, 2 sgk
B. Bài mới:
 * GBT: Trực tiếp.
HĐ1:( 30’) HD học sinh luyện tập
Bài 1: Củng cố cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.
- 20 gọi là ? chục ?
- 25 gọi là ? chục ? đơn vị ?
- Viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 3: Tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Toán giải
+Bài toán cho biết gì?
+bài toán yêu cầu tìm gì?
+Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? Tại sao?
Bài 5: Củng cố đơn vị đo độ dài.
C. Củng cố dặn dò:(2’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh thực hiện
- HS đọc bài mẫu:
 25 = 20 + 5
- Gọi là 2 chục
- 2 chục 5 đơn vị.
- HS làm bài, 1 học sinh chữa bài, cả lớp theo dõi tự chữa bài.
- HS nêu cách làm, 2 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở.
- Học sinh nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài vào bảng con, 1 HS lên bảng làm.
- Chữa bài HS nêu tính.
- Mẹ và chị gái: 85 quả.
- Mẹ hái: 44 quả.
- Chị hái được.....quả ?
- Phép trừ: vì tổng số quả quýt của mẹ và chị là 85, Trong đó mẹ hái 44 quả.
- 1 HS lên bảng, HS tự làm bài.
- Chữa bài.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
1dm = 10cm ; 10cm = 1dm
- Nêu nội dung ôn tập.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
*****************************
Tập viết : Chữ hoa Ă, Â
I.Mụctiêu:
- Biết viết chữ cái viết hoa Ă, Â cỡ vừa và nhỏ .
- Biết viết ứng dụng cụm từ : Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
 -Đúng mẫu, nét đều .
II. Đồ dùng dạy học :
-Mẫu chữ Ă,Â
-Vở tập viết .
III. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
-Nhận xét .
B.Bài mới :
 *Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu tiết học
-HĐ1: Hướng dẫn viết chữ Ă,Â
- Gắn chữ mẫu lên .
- Chữ Ă, Â cao? li gồm ? dòng kẻ ngang ? có ? nét .
- Giáo viên mô tả các nét trên chữ mẫu .
- vừa viết vừa nêu cách viết :
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
HĐ2 : Hướng dẫn câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ : Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
-Hướng dẫn quan sát nhận xét:đưa bảng phụ
+ Những chữ có độ cao 2,5 li ?
+ Những chữ có độ cao 1 li ?
-Các chữ viết cách nhau k/c bằng chừng nào ?
-Viết mẫu chữ Ăn trên bảng lớp :
- yêu cầu học sinh viết bảng con
HĐ3: Học sinh viết bài vào vở .
-Nêu y/c viết .
-Lưu ý H/s tư thế ngồi ,trình bày ,
-Chấm chữa bài : chấm 7 bài
C. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , giao bài về nhà
- Học sinh quan sát .
- 5 li 6 dòng kẻ ngang ,3 nét
-học sinh quan sát .
-học sinh quan sát -nghe
- HS viết bảng con: Ă, Â
- Đọc : Ă chậm nhai kĩ
-học sinh nêu câu ứng dụng và nêu ý nghĩa của câu ứng dụng .
-cao 2,5 li: Ă, h, k
-cao 1 li: n, c,â, m, a, i.
- bằng chữ o
-Học sinh quan sát .
-Học sinh luyện viết bảng con : Ăn
-Học sinh viết theo yêu cầu
- Về nhà viết bài .
************************************
Tự nhiên xã hội: Bộ xương
I)MUC TIÊU: Sau bài học HS có thể
- Nói tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương; Xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
- HS khá, giỏi nêu tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn. 
- Hiểu được rằng cần đi đứng ngồi đúng tư thế và không mang xách vật để cơ thể không bị cong vẹo
II)Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ bộ xương và các phiếu ghi tên một số xương khớp.
III. Hoạt động Dạy Học
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Bài cũ: Gọi HS trả lời bài cũ
+ Dưới lớp da của cơ thể là gì ?
+ Cơ thể cử động được nhờ có gì?
+Cơ và xương được gọi là gì?
B. Bài mới:* GTB: Cho HS nêu tên và chỉ vị trí một số xương trên cơ thể.
HĐ1: Quan sát hình vẽ bộ xương
+ b1: y/c HS làm việc theo cặp
-GV giúp đỡ các nhóm
BV: hoạt động cả lớp
-Treo tranh bộ xương lên bảng nêu y/c
- Y/c học sinh thảo luận
+Hình dạng kích thước các xương có giống nhau không?
+Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực cột sống khớp xương
-KL:Về sự quan trọng của bộ xương
HĐ2: Cách giữa gìn bảo vệ bộ xương
-y/c HS làm việc theo cặp
- y/c HS thảo luận:
+Tại sao chúng ta phải ngôì đi đứng đúng t thế
+Chúng ta cần phải làm gì để xương phát triển tốt
GV kết luận về cách giữ gìn bảo vệ bộ xương
C. Củng cố dặn dò
- Y/c HS làm bài tập về nhà
- Nhận xét giờ học
- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung.
-MT:N/x và nói rõ một số xương của cơ thể
-HS quan sát bộ xương chỉ rõ nói tên một số xương của cơ thể
-2HS lên bảng -1HS chỉ tên một số xương và khớp xương-1HS gắn tên xương tương ứng với khớp xương
-HS trả lời
-HS khác nhận xét
-HS lắng nghe
-Hiểu đc rằng câu đi đứng ngồi đúng t thế và ko mang, xách vật nặng để cột sống ko bị cong vẹo
-HS quan sát hình 2,3 đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình
-HS từng nhóm nêu ý kiến
-HS thảo luận câu hỏi theo cặp
-Một số đại diện trình bày trước lớp, cả lớp nhận xét bổ sung
-2HS nhắc lại
-HS làm bài 2,3 VBT
*************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_02_nam_hoc_2009_2010.doc