Tiết 2: ĐẠO ĐỨC:
BÀI 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (Tiết 2)
I/ Mục tiêu: Củng cố giúp HS biết
- Trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tờn trường, lớp, tờn thầy,cụ giỏo và một số bạn bố trong lớp
- Bước đầu biết giới thiệu về tờn mỡnh, những điều mỡnh thớch trước lớp.
- Thực hiện tốt những quy định của trường, lớp những điều cô dạy bảo.
- Thực hiện được những yêu cầu của giáo viên ngay ngày đầu đến trường.
II/ Đồ dùng:
- Vở BT Đạo đức 1.
- Băng đĩa bài “Ngày đầu tiên đi học”, “Đi học”.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tuần 2 Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ hai, Tiết 1: Chào cờ Triển khai kế hoạch tuần ************************************ Tiết 2: Đạo đức: Bài 1: Em là học sinh lớp 1 (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Củng cố giúp HS biết - Trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tờn trường, lớp, tờn thầy,cụ giỏo và một số bạn bố trong lớp - Bước đầu biết giới thiệu về tờn mỡnh, những điều mỡnh thớch trước lớp. - Thực hiện tốt những quy định của trường, lớp những điều cô dạy bảo. - Thực hiện được những yêu cầu của giáo viên ngay ngày đầu đến trường. II/ Đồ dùng: - Vở BT Đạo đức 1. - Băng đĩa bài “Ngày đầu tiên đi học”, “Đi học”. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Là học sinh lớp 1 em phải làm gì ? - Nhận xét đánh giá. 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài: - HS hát tập thể bài Đi đến trường b)Nội dung: * Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh ( BT 4 ) - Giáo viên yêu cầu HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh - Gọi 2,3 HS kể trước lớp. - GV kể lại chuyện theo tranh: + Tranh 1: Đay là bạn Mai 6 tuổi... + Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường... + Tranh 3: ở lớp Mai được cô giáo dạy bảo nhiều điều. + Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới... + Tranh 5: Về nhà Mai kể chuyện với bố mẹ... * Hoạt động 2: HS múa hát đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề trường em - GV nhận xét đánh giá. - Gv nêu kết luận - HS quan sát - Học sinh kể chuyện - HS múa hát, đọc thơ... - Nhận xét, đánh giá 4) Củng cố: - Nêu những quy định của trường, lớp ? 5) Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương những bạn học tập tốt. ************************************* Tiết 3+4 : Học vần: Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được dấu ghi thanh ?, . - Ghép và đọc được tiếng bẻ, bẹ. - Biết các dấu ghi thanh ?, . ở sách báo - Đọc và viết thành thạo dấu ?, . và tiếng có dấu ?, . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV, sách báo. - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp : / , be ,bé - Đọc : /, be, bé. - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài . * Dạy dấu ghi thanh ?: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: giỏ, hổ, thỏ, mỏ - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV ghi bảng dấu ? - Chỉnh sửa phát âm * Dạy dấu ghi thanh . : (Tương tự dạy dấu ghi thanh ?) - Dấu thanh? và thanh . giống nét gì vật gì? * Giới thiệu cách ghép tiếng bẻ, bẹ: Ghép tiếng bẻ: - Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào? - Nhận xét, phân tích tiếng bẻ? - GV ghi bảng: bẻ Ghép tiếng bẹ: (tương tự như tiếng bẻ) * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. - HS quan sát tranh -giỏ, hổ, thỏ, mỏ - HS đọc - đều có thanh dấu thanh? - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS tìm thanh ? và . trong bộ đồ dùng - ghép thêm dấu ? trên âm e - HS cài tiếng bẻ - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang. - Nhận xét đánh giá * Luyện nói:Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Các tranh có gì giống và khác nhau? - Em thích tranh nào nhất? vì sao? - Nhà em có trồng ngô (bắp) không? - Tiếng bẻ còn được dùng khi nào nữa? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Bài yêu cầu tô mấy dòng? - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. -HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét - HS chỉ tay đọc thầm - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS mở vở đọc bài. - HS viết bài ************************************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ ba Tiết 1:: Thể dục: Tiết 2: trò chơi- đội hình đội ngũ I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn trước cho thẳng (có thể còn chậm). - Biết chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị” theo yêu cầu của GV. - Làm quen với tập hợp, dóng hàng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Địa điểm phương tiện: - Sân bãi, còi. III. Nôị dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: - Tập trung phổ biến yêu cầu giờ học. - Kiểm tra trang phục HS. - Khởi động hát,vỗ tay,giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Nhắc lại nội quy giờ học. 2.Phần cơ bản: * Tập hợp hàng dọc,dóng hàng. - Hướng dẫn HS tập. - Tổ 1 tập,các tổ quan sát. - GV: Tổ 1 chú ý 1 hàng dọc tập hợp.Nghiêm... nhìn trước thẳng. - Nhận xét,chỉnh sửa. - Hướng dẫn cả lớp tập 1 lần. - Lớp trưởng điều khiển 3 lần GV quan sátvà sửa cho HS. * Thi tập giữa các tổ. * Trò chơi: Diệt các con vật có hại. - Nêu luật chơi. - HS chơi thử. - HS tham gia trò chơi theo sự điều khiển cẩ cán sự lớp. - GV nhận xét chung. * Kiểm tra thể lực học sinh. -Khởi động chung.KT đánh giá thể lực HS - Kiểm tra 5 em. Nội dung. Lực bóp tay thuận. (kg) Nam. Loại tốt. > 11,4 kg. Nam Loại đạt > 9,2 kg. Nữ Loại tốt > 10,4 kg. Nữ Loại đạt > 8,3 kg. 3. Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ theo nhịp. - Nhắc lại nội dung giờ học. - VN nhớ cách dóng hàng dọc,xếp hàng theo hàng dọc. - HS tập hợp. x x x x x x x x x x x x x x x - HS thực hiện. - Tập 3 lần. - 4 HS nêu. _ HS tham gia trò chơi. ************************************* Tiết 2: Toán (tiết 5): luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết chính xác được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Làm đúng bài tập. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Bút, phấn màu, bảng nhóm để làm bài tập. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - KT đồ dùng. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Bài tập: Bài 1(10): GVnêu yêu cầu - Hướng dẫn HS tô màu - Chấm chữa bài. - Có mấy hình vuông? mấy hình tròn? mấy hình tam giác? - Vì sao em lại tô riêng từng loại màu vào cùng một loại hình? Bài 2(10): GV đọc yêu cầu - Hướng dẫn ghép hình. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV chữa bài tập. - HS nhắc lại. - HS tô màu vào sách. 2 em làm bảng nhóm. - Có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác. -để dễ phân biệt và dễ đếm. - HS ghép hình theo cặp. - Một vài cặp trình bày. - Lớp nhận xét đánh giá. 4. Củng cố dặn dò: - Tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS có ý thức trong giờ học. ************************************* Tiết 3+4: Học vần: Bài 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ A/ Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu \ , dấu ~ . - Biết ghép tiếng bè, bẽ. - Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống. B/ Đồ dùng: - Tranh trong SGK - Bộ dạy học vần C/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định II/ Bài cũ: - Viết bảng con: bẻ, bẹ - Nhận xột đỏnh giỏ III/ Bài mới: 1) Giới thiệu bài * Hoạt động 1: ( 5 phút) Củng cố đọc, viết chữ bẻ, bẹ - GV gọi HS đọc, viết bé, bẹ - HS đọc, viết. - GV nhận xét, cho điểm * Giới thiệu bài: GT bằng tranh trong SGK * Hoạt động 2: ( 7 phút) Nhận diện dấu - GV gắn dấu huyền lên bảng - Lớp quan sát, nhận xét. - Dấu huyền giống nét nào ta đã học? - GV cho HS gắn dấu huyền lên bảng cài. - GV cài bảng cài. - GV nhận xét. - Dấu huyền giống những đồ vật nào? * Tương tự đối với dấu ngã * Hoạt động 3: ( 10 phút) Ghép chữ và phát âm - Ghép cho cô tiếng bè, bẽ - HS thực hành ghép. HS phân tích. - GV cài bảng. - GV phát âm mẫu. - GV nhận xét. - Tìm tiếng, từ có chứa dấu huyền, dấu ngã. - HS thi tìm nhanh tiếng của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 4: ( 13 phút) Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu dấu huyền, dấu ngã, chữ bè, bẽ vừa viết vừa HD qui trình viết. * Lưu ý : Nét nối giữa b và e - GV nhận xét, sửa chữa - HS đọc - HS đọc, viết bé, bẹ - HS đọc, viết. - Nhận xét, đánh giá - HS quan sát nghe - HS đọc - Cả lớp quan sát, nhận xét. - Vài HS trả lời. - HS gắn dấu huyền lên bảng cài. - HS thực hành. - HS đọc ( CN, N, L ) - HS nhận xét. - HS thực hành ghép. HS phân tích. - HS đọc ( CN, N, L ) - HS tìm - HS thi tìm nhanh tiếng của mình. - HS nghe - HS viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Luyện đọc - GV gọi HS đọc toàn bộ bài ở tiết 1 - HS đọc ( CN, N, L ) - GV nhận xét. * Hoạt động 2:) Luyện nói: Chủ đề: Bè - GV gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Vài HS đọc. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trang 11 và thảo luận dựa trên các câu hỏi sau: + Tranh vẽ gì? + Bè có tác dụng gì trong đời sống? + Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? + Quê em có ai thường đi bè? - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: ( 13 phút ) Luyện viết - GV HD Học sinh tập tô trong VTV. - GV cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - HS viết bài vào vở. - GV chấm một số bài, nhận xét. - HS đọc ( CN, N, L ) - Vài HS đọc. - HS trả lời - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Các nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét. - HS viết bài vào vở. 4. Củng cố: - HS đọc lại bài trên bảng 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài ****************************************************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ tư, Tiết 1: Toỏn (tiết 6) Các số 1 , 2 , 3 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật - Đọc, viết các số 1,2,3. Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ t ... tốt. - HS quan sát tranh -e, b, dấu \ , / , ?, ~ , . - HS đọc - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS đọc cá nhân, cặp, lớp -em bé, người đang bẻ ngô, bẹ cau, dừa. - Đọc tiếng dưới tranh - HS đọc cá nhân, cặp - HS ghép thanh - HS đọc bảng ôn (cá nhân, tổ, lớp). - thi cài vừa tìm. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp Tiết 2 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: *Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? - GV ghi bảng Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét ghi điểm. 3. Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Dê thêm dấu gì được tiếng dế? - Dưa thêm dấu thanh gì được tiếng dựa? - Quả dừa dùng để làm gì? - Quả dưa có màu gì? vị như thế nào? - Em thích tranh nào nhất? vì sao? 4. Luyện viết vở: - Giao việc, nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 5. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bè, bẻ, bẹ 6. Dặn dò - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. - Về nhà đọc trước bài 7. -HS đọc nối tiếp -em bé đang chơi trò chơi. -đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - Bức tranh vẽ con dê,con dế,bụi cỏ,người tập võ... - 3 cặp trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - HS viết bài - Chấm 10 vở HS - 2 HS đọc ********************************** Tiết 4: Mỹ thuật: Giỏo viờn chuyờn dạy ****************************************************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ năm, Tiết 1: Toán (tiết 7): luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được số lượng 1,2,3; Biết đọc,đếm,viết các số 1,2,3. - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử một cách chính xác. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Vẽ BT 1, 3. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3; Đếm từ 1 đến 3 và ngược lại? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài. * Bài tập: Bài 1(13): Số. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - GV hướng dẫn HS quan sát hình ảnh tranh vẽ,đếm số lượng hình vẽ,viết số vào ô trống. - Quan sát chung. - Chữa BT. Bài 2(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chấm chữa BT. -? Làm thế nào để điền số đúng? - Gọi HS đếm số theo thứ tự 1,2,3 và 3,2,1 Bài 3(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Yêu cầu HS làm BT. -? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? - Chấm bài HS,nhận xét. Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3 - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT. - HS nêu yêu cầu. - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. 1 -> 2 -> 3 ; 1 -> -> 3; -> -> 3 1 2 3 3 2 2 1 1 2 - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. - HS làm BT. - HS nêu Y/c - HS viết. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 3; từ 3 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3. ************************************* Tiết 2: Âm nhạc Giỏo viờn chuyờn dậy ************************************* Tiết 3 + 4 : Học vần : Bài 7 : ê – v I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết đúng ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - bé, bẻ. - Đọc bài trong SGK. =>Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài bằng tranh * Giới thiệu chữ ghi âm ê: - GV ghi bảng: ê - GV giới thiệu chữ ê viết thường. - So sánh chữ ê với chữ e? - Có âm ê rồi muốn có tiếng bê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng bê? - GV ghi bảng: bê - Tranh vẽ gì? - GV giảng tranh, ghi bảng: bê * Dạy chữ ghi âm v (tương tự ê). - So sánh v với b? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu * Luyện đọc từ khoá. - GV ghi bảng 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt. - HS hát - Viết bảng con, bảng lớp. - HS đọc - giống: nét thắt; khác:ê có thêm dấu mũ. - HS đọc đồng thanh - cài âm b đứng trước. - Cài tiếng bê. - HS đọc cá nhân, lớp -tiếng bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). giống ở nét thắt; khác là v không có nét khuyết. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp -HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - 2 HS Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm - Chữ b gồm mấy nét đó là nét nào? Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: Theo cặp trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Em bé vui hay buồn? Vì sao? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Em bé như thế nào khi mẹ bế ? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét -gồm 2 nét cơ bản là khuyết xuôi và móc ngược (phải) - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung -HS viết bài - 1 HS ****************************************************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ sỏu, Tiết 1: Toán (tiết 8) Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.. - Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược từ 1 -> 5 và 5 -> 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 -> 5đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Chứ số 1, 2, 3, 4, 5. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định lớp : 2. KT bài cũ: - Viết, đếm các số 1, 2, 3? - GV nhận xét đánh giá điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài * Giới thiệu số 4,5: Giới thiệu số 4: - GV đính 4 con thỏ lên bảng -? Trên bảng có mấy con thỏ? - Tương tự đính và hỏi với 4 hình vuông. - ? 4 con thỏ, 4 hình vuông đều có số lượng là mấy? -? Ta dùng chữ số mấy để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó? - GV giới thiệu cách viết số 4. - GV cho HS quan sát số 4(in), số 4(viết). Giới thiệu số 5(tương tự số 4). *Luyện viết - GV viết mẫu - Sửa sai cho HS. * Thực hành: Bài 1(15): Viết số - GV hướng dẫn viết. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét chữa bài. Bài 2(15): Số - Chữa bài cho HS ? Làm thế nào để điền số đúng? Bài 3(15): Số. - Hướng dẫn HS làm bài. - Quan sát giúp HS yếu. - Chấm chữa bài cho HS Bài 4(15): Nối theo mẫu - Nêu yêu cầu BT? - Chấm chữa BT cho HS. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 -> 5, từ 5 -> 1. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược. - HS hát -Viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS nhắc lại -có 4con thỏ. - là 4 - chữ số 4. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS đếm xuôi, ngược. -HS nêu yêu cầu BT. - Lớp viết bài vào sách. - Nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách, 2 em làm bảng nhóm . 1 2 4 5 4 2 1 2 4 5 3 2 - HS làm SGK, 1 lên bảng. - 2 HS. ************************************* Tiết 2+3: Học Vần Tễ các nét cơ bản I. Mục tiêu: Giúp HS - HS làm quen và nhớ được các nét cơ bản. - Biết tô và viết được các nét cơ bản. Bước đầu nắm được tên, quy trình viết các nét cơ bản ,độ cao.rộng. nét bắt đầu và kết thúc. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng của HS. Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài * Dạy các nét cơ bản: - GV treo bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản lên bảng. - GV đọc. Nét ngang, nét thẳng đứng, nét xiên phải,nét xiên trái,nét cong kín, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc 2 đầu,nét khuyết trên,khuyết dưới. - GV hướng dẫn đọc từng nét - GV chỉnh sửa phát âm * Hướng dẫn viết bảng con: - GV nói kết hợp viết từng nét mẫu - Quan sát cho nhận xét, sửa cho HS. - HS nghe, quan sát. - HS đọc theo. - Đọc cán nhân, dãy, bàn - Lớp nhận xét đánh giá, đọc đồng thanh - HS quan sát, nhắc lại. - Viết bảng con, bảng lớp. Tiết2 * Luyện tập: -Các em đã được học những nét cơ bản nào? - GV ghi bảng - GV chỉnh sửa phát âm - Nhận xét ghi điểm. * Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở cầm bút. - GV quan sát giúp HS chậm. - Thu chấm bài. - HS nêu và đọc cá nhân - Đọc cá nhân, cặp, đồng thanh. - Nhận xét đánh giá - HS quan sát cô viết - HS viết bài 4 . Củng cố : 2 HS đọc lại bài - GV nhận xét , tuyên dương 5. Dặn dò : Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. ************************************* Tiết 4: SINH HOẠT LỚP A.Mục tiêu: -HS nhận biết ưu khuyết điểm trong tuần. Phương hương tuần sau B Nội dung sinh hoạt. 1.Ưu điểm: - Đi học đều đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu nhiều em có cố gắng trong giờ học. - Đến lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng - Sỏch vở tương đối đủ - Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ . - Các em ngoan. Hầu hết các em đều thích đến trờng học 2.Nhược điểm: - Một số em cũn đi học muộn - Một số em còn quên đồ dùng ở nhà. - Cú em ăn mặc chưa sạch, đầu túc chưa gọn gàng - Nhận thức bài còn chậm chưa bíêt đọ C.Phương hướnh tuần sau: - Phát huy ưu điểm đạt được - Khắc phục khuyết điểm cũn tồn tại - Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường và nội quy của lớp - Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ
Tài liệu đính kèm: