Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 11 năm 2009

Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 11 năm 2009

I/ Mục tiêu

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như : làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá,.

- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu

- Hiểu nghĩa các từ mới như : Đầm ấm, màu nhiệm

- Hiểu nội dung : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK

- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc 97 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 2 - Tuần 11 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Soạn ngày: 1/ 11/ 2009
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009
Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy 
Tập đọc: BÀ CHÁU
I/ Mục tiêu 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như : làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá,..
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ mới như : Đầm ấm, màu nhiệm
- Hiểu nội dung : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu chuyện trong SGK
Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) 
 -Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Bưu thiếp”
Nhận xét ghi điểm
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
TIẾT 1
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Giới thiêu chủ điểm mới
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bà cháu”
-Gv ghi tên bài lên bảng. 
HĐ2: Luyện đọc:(15’)
a/ GV đọc mẫu toàn bài . 
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- -Đọc giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng.
b/ GV hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn – Nhận xét
* Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc ( treo bảng phụ)
- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:
 ( phần mục tiêu)
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
* Thi đua đọc .
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 
TIẾT 2
HĐ3: Tìm hiểu bài(14’) 
-Cho học sinh đọc đoạn 1-2
? Câu 1
? Câu 2
-GV n. xét câu trả lời và tổng kết đoạn 1-2
- Cho học sinh đọc đoạn 3-4
? Câu 3
? Câu 5
-Giáo viên nhận xét và tổng kết đoạn 3-4
-Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
HĐ4: Luyện đọc lại(10’)
Cho học sinh đọc
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc từ khó : làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá,..
 - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2 .
- 4 em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . 
- Luyện đọc CN- ĐT
Lắng nghe -1 HS đọc chú giải
- 4 em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4
- Đọc thầm trả lời câu hỏi SGK
-Ba bà cháu sống rất nghèo khổ 
-Cô tiên cho hai anh em một hạt đào và dặn “Khi bà mất...sung sướng.”
 -Hai anh em giàu có vì có nhiều ..
-Tuy giàu có nhưng hai anh em 
-Bà sống lại, hiền lành...biến mất.
- HS khá giỏi trả lời
-Tình cảm sâu sắc gắn bó giữa bà và cháu. Tình cảm quý hơn vàng bạc.
-Cho hs thi đọc cá nhân + TLCH
-Thi đọc theo tổ đọc nối tiếp đoạn 
3/Củng cố , dặn dò(4’)
-Tình cảm bà và cháu trong câu chuyện như thế nào?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
Toán: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng 11 trừ đi một số
Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15
Biết tìm số hạng của một tổng
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 -5
 Làm các bài tập 1,2, 3 ,4
 II/ Đồ dùng dạy học: : Que tính, bảng gài 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
-Gọi học sinh lên bảng đọc bảng 11 trừ đi một số : 11 - 5 
 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
Nêu mục tiêu bài học
HĐ2 (28’) Luyện tập - thực hành 
 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
 -Cho học sinh dùng bút chì điền kết quả vào sách giáo khoa.
-Cho học sinh nêu miệng 
-Giáo viên ghi kết quả lên bảng và n/ xét.
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
 -Cho học sinh làm vào bảng con
- Cho học sinh nêu cách tính đặt tính
-Giáo viên nhận xét kết quả
 Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
-Cho học sinh thảo luận 
-Cho HS sinh báo cáo kết quả và nhận xét.
-Giáo viên nhận xét
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Hỏi học sinh để tóm tắt lên bảng
 51 kg
 bán 26 kg còn ? kg
 -Cho học sinh làm bài vào vở. Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.
- Lớp theo dõi giới thiệu 
-1 em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh dùng bút chì điền kết quả vào SGK.
-HS nêu miệng nối tiếp nhau đọc kết quả
11 – 2 = 9 11 – 4 = 7
11 – 3 = 8 11 – 5 = 6
-Một em nêu 
-Học sinh lần lượt đặt tính rồi tính.
41 – 25 ; 51 – 35 ; 71 – 9 ; 47 - 38
-Vài học sinh nêu 
-1 em nêu yêu cầu bài tập
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia
-HS chia 6 nhóm làm vào bảng con
T1, 2 x + 18 = 61 ; 
T3, 4 x + 44 = 81
T5, 6 23 + x =71
-Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả đã làm.
-Vài học sinh nêu đề toán
-Học sinh theo dõi giáo viên tóm tắt
-Học sinh giải vào vở 
 Giải: Cửa hàng còn lại số kg táo là:
 51 – 26 = 25 ( kg) 
 Đáp số: 25 kg
3/Củng cố , dặn dò(4’)
 -Cho 2 học sinh nêu cách đặt tính và tìm số hạng chưa biết 
 - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học và làm lại bài tập
Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009
 Soạn ngày: 2 / 11 / 2009
Chính tả: ( Tập chép ) BÀ CHÁU
I/ Mục tiêu : 
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài : Bà cháu
 	- Trình bày được đoạn văn ,viết hoa chữ cái đầu câu ,tên riêng.
 - Làm được bài tập 2,3
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
Gọi 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con : Chim sẻ, long lanh, nức nở, nông sâu, lúc nào, lảnh lót,...
 - GV nhận xét, ghi điểm
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Viết một đoạn trong bài “ Bà cháu”
HĐ2: Hướng dẫn tập chép ( 20’)
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Giáo viên đọc mẫu đoạn viết và treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép 
 ? Đoạn văn ở phần nào trong câu chuyện?
- Câu chuyện có kết thúc như thế nào?
? Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn.
 * Hướng dẫn cách trình bày :
 -GV hướng dẫn học sinh cách trình bày. 
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Chép bài : Yêu cầu HS nhìn bảng và chép bài vào vở
* Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi 
* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ 7– 10 bài .
HĐ 3 :Hướng dẫn làm bài tập (6’)
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề.
- Gọi 2 học sinh đọc từ mẫu.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ và gọi hai học sinh lên bảng làm. Dưới lớp làm bài vào vở.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Lớp theo dõi giới thiệu 
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .. 
Phần cuối.
-Bà móm mém, hiền từ sống lại còn nhà cửa, lâu đài, ruộng vườn thì biến mất.
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
- Theo dõi
-HS viết bảng con: sống lại, màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém, dang tay.
 -HS nhìn bài trên bảng chép bài vào vơ. 
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu của bài
- Ghé, gò
- 3 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét đúng/ sai
- Đọc yêu cầu
-Hai học sinh lên bảng làm –lớp làm vào vở.
a) nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
 3, Củng cố - Dặn do(4’)
 -Cho học sinh lên bảng vết những chữ vừa viết sai. 
 -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
 -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
Âm nhạc : GV bộ môn dạy
Toán: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8 
I/ Mục tiêu 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số
Biết giải bài toán có moat phép trừ dạng 12-8
Làm các bài tập 1,2 ,4
 II/ Đồ dùng dạy học:-Kẻ sẵn bài tập 2 lên bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)
 - Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính 
 41 - 25 ; 71 - 9 ; 51 -35 ; 81 - 48 
	- Nêu cách đặt tính và tính 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2(12’)Hình thành kiến thức
* Phép trừ 12 - 8 
 Nêu bài toán: SGK
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? 
- Viết lên bảng 12 – 8
- Y. cầu H S sử dụng que tính để tìm kết quả?
-12 que tính bớt đi 8 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu 
-Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
* Bảng công thức 12 trừ đi một số 
 - Cho học sinh sử dụng que tính tìm kết quả.
- Xoá dần bảng công thức cho H S học thuộc.
HĐ3 : Luyện tập(16’)
 Bài 1: Yêu cầu H S tự nhẩm và ghi kết quả
- Gọi học sinh đọc bài chữa
- Nhận xét chung
Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm 
-Y.cầu nêu cách đặt tính và thực hiện P. tính 
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài
-Bài toán cho biết gì
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- HS lên bảng làm tóm tắt và giải. 
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
Nghe và nhắc lại bài toán
-Thực hiện phép tính trừ 12 - 8
- Thao tác trên que tính
- Còn lại 4 que tính
- 12 trừ 8 bằng 4
+
 12 -HS đặt tính và nêu cách tính như
 8 sách giáo khoa.
 4
-Thao tác trên q. tính tìm kết quả và ghi vào bài.
Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi 1 số
- Làm bài
9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 4 + 8 = 12
3 + 9 = 12 12 – 8 = 4 12 – 4 = 8 12 – 9 = 3 12 – 3 = 9
-HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra.
72 và 7 42 và 6 62 và 8
- 
- 
- 
 72 42 62
 7 6 8
 65 36 54
- Học sinh đọc đề
- Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ. 
- Tìm số vở có 
 Tóm tắt 
 Xanh,đỏ: 12 quyển 
 Đỏ : 6 quyển 
 Xanh : ? quyển vở
Giải Số quyển vở có bìa xanh 12 – 6 = 6 ( quyểnvở) ĐS: 6 quyển
3/Củng cố , dặn dò(4’)
 - Cho 2 học sinh đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số 
 - Nhận xét đánh giá tiết học 
 - Dặn về nhà học và làm bài tập .
Tập đọc : CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I/ Mục tiêu
Biết nghỉ hơi sau dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi
Hiểu nội dung: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa, quả xoài
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
 - Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Bà  ...  tả: ( Nghe viết ) BÉ HOA
I/ Mục tiêu : 
Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi .
Làm đúng các bài tập chính tả 2,3b
Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. Trình bày bài khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - Cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang.
 - GV nhận xét, ghi điểm
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
-Nêu m/tiêu và ghi tên bài
HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết
-Đoạn văn kể về ai?
-Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
-Bé Hoa yêu em như thế nào?
* Hướng dẫn cách trình bày 
* Hướng dẫn viết từ khó 
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Viết bài 
- GV đọc bài cho HS chép
- Theo dõi giúp đỡ
* Soát lỗi, Chấm bài 
- Đọc lại chậm rãi để HS dò bai
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm vào vở.
-Cho học sinh hỏi và trả lời.
-Giáo viên nhân xét
Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm vào vở bài tập.
-Cho học sinh nêu miệng
HĐ4: Củng cố, dặn dò
-Cho học sinh viết lại những chữ đã viết sai
-GV nhận xét tiết học -VN luyện viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc chính tả.
 1’
20’
6’
3’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 2 HS đọc lại bài.
 - Bé Nụ.Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ.
- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng
- Học sinh viết bảng con tiếng khó : là, Nụ, lớn lên hồng, yêu, ngủ, mãi, võng.
- Học sinh viết bài
- Dùng bút chì soát lỗi
-Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- Học sinh làm: Bay, Chảy, Sai.
-Một em hỏi một em trả lời.
- Học sinh đọc yêu cầu
-Học sinh làm vào vở bài tập. Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Biết tìm số trừ, số bị trừ
Làm các bài tập 1,2(cột1,2,3). Bài 3
 II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 -GV kiểm tra hs vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm AB và nêu cách vẽ. 
 ?Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
 HĐ2 Luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh điền số vào sách bằng bút chì
-Cho học sinh hỏi phép tính và nêu kết quả
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bảng
-Giáo viên nhận xét kết quả
Bài 3:Cho hs nêu cách tìm số bị trừ và số trừ
-Cho học sinh thảo luận nhóm
-Cho hs treo bảng nhóm lên nhận xét kết quả
HĐ 3:Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm baàitapj 4 vào vở
 1’
25’
5’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm
-Học sinh nối tiếp nhau hỏi và nêu kết quả
12 – 7 = ? (5)......
-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm bảng con và nêu cách trừ
-
-
-
-
-
 56 74 93 38 64 
 18 29 37 9 27 
 34 .....
-Một vài em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh thảo luận ghi bảng nhóm
32 – x = 18 20 – x = 2 x – 17 = 25
-HS nêu cách làm các nhóm nghe và n. xét
Thể dục : GV bộ môn dạy	
Kể chuyện: HAI ANH EM
I/ Mục tiêu 
Kể lại từng đoạn câu chuyện theo gợi ý; nói lại được ý nghĩ của 2 anh em khi gặp nhau trên cánh đồng.
Học sinh khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện
Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to sách giao khoa, bảng phụ ghi câu gợi ý
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
 -Gọi bốn học sinh lên kể lại từng đoạn câu chuyện “Câu chuyện bó đũa” 
 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy 
HĐ2: Hướng dẫn kể từng đoạn
-Giáo viên treo bảng phụ gợi ý nội dung câu chuyện và cho HS đọc lại.
-Cho học sinh chia nhóm
- Gọi đại diện lên kể
-Giáo viên nhận xét
HĐ3: Nêu ý nghĩ a của hai anh em khi gặp nhau trên đồng
-Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
-Cho 2 hs đọc lại đoạn 4 của câu chuyện
-GV: Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm chầm lấy nhau khi ở trên đồng. Mỗi người trong họ có một ý nghĩ các em hãy đoán ý nghĩ của mỗi người?
-Cho học sinh thảo luận theo cặp
-Cho học sinh báo cáo
HĐ 4 Kể lại nội dung câu chuyện
-Cho học sinh kể nối tiếp
-Giáo viên nhận xét
-Cho học sinh kể cả câu chuyện ( HS KG)
-Giáo viên nhận xét
HĐ4: Củng cố, dặn dò
?Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- N/xét tiết học. Về nhà tập kể lại câu chuyện .
	1’
10’
10’
7’
3’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Vài em đọc gợi ý
-Học sinh chia 6 nhóm dựa vào gợi ý kể cho nhau nghe từng đoạn của câu chuyện: Phần mở đầu ; Phần diễn biến ; Phần kết thúc
-Mỗi nhóm cử một bạn đại diện lên kể nối tiếp, mỗi nhóm một bạn
-Cả lớp theo dõi nhận xét 
-1 em nêu yêu cầu bài tập 2
-2 học sinh đọc
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh nói cho nhau nghe theo bàn
-Học sinh nêu: Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa cho anh/.....
Người em: Anh đã làm chuyện này/ Anh thật tốt bụng/ .
-4 em kể nối tiếp mỗi em một đoạn
-Học sinh nhận xét: Giọng kể, cử chỉ, nét mặt
-Học sinh kể cả câu chuyện
-Cả lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay 
	 Ngày soạn: 2 / 11/ 2009
 Ngày dạy : Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009 
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. 
VIẾT NHẮN TIN
I/ Mục tiêu :
Biết nói lời chia vui ( chúc mừng) phù hợp tình huống giao tiếp
Viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
 -GV cho hai học sinh đọc bài tập 2 tiết trước.
 - Gọi học sinh nêu ý nghĩa các tín hiệu - Nhận xét phần kiểm tra .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục têu bài dạy
 HĐ2: Luyện nói :Chia vui
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
? Tranh vẽ cảnh gì
? Chị Liên có niềm vui gì
? Nam chúc chị Liên như thế nào?
-Giáo viên ghi bảng
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh thảo luận nhóm bàn
-Cho học sinh nêu miệng
-Giáo viên nhận xét và ghi bảng
HĐ3 Kể về anh chị,em
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn cho hs viết vào vở
-Gọi HS đọc bài
- GV nhận xét và ghi điểm vài bài
HĐ4: Củng cố, dặn dò
Khi nào thì chúng ta cần chia vui?
-Nhận xét tiết học – Dặn dò học sinh nhớ thực hành viết tin nhắn khi cần thiết
1’
15’
15’
3’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Vẽ bé trai đang ôm hoa tặng chị
-Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh
-Tặng hoa và nói: Em chúc chị sang năm mới được giải nhất
-Vài học sinh nhắc lại
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh thảo luận nói cho nhau nghe.Nếu là mình, mình sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên.
-Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm vở
VD: Em rất yêu bé Nam. Năm nay Nam 2 tuổi. Môi Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn cười rất ngộ nghĩnh.
-Học sinh đọc bài viết của mình
-Cả lớp lắng nghe và nhận xét bài của
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng trừ để tính nhẩm.
Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100
Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính
Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm
Làm các bài tập 1, 2 (cột1,3),3,4
 II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(3’)
 - Giáo viên kiểm tra hai học sinh lên bảng làm: x – 17 = 25 32 – x = 1
 - 3 HS nêu quy tắc tìm số bị trừ, số trừ 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài 
Nêu tên bài và mục têu bài dạy
HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh tự hỏi và trả lời
-Giáo viên nhận xét và ghi điểm
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bảng con
-Giáo viên nhận xét kết quả
-Cho vài HS nêu cách đặt tính và tính
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh nêu cách tính
-Cho học sinh làm vào vở
Bài 4 :-Cho học sinh nêu đề bài tập 4
-Cho học sinh giải nhanh vào vở
-Thu 10 bài chấm và nhận xét	
HĐ3: Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học thuộc các bảng trừ.	 
 1’
27’
5’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Một em nêu phép tính, một em nêu kết quả
16 – 7 = ? (9) 11 – 7 = ? (4) .....
- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm bảng con
-
-
-
-
 32 53 61 94 
 25 29 19 57
 7 .....
-Vài học sinh nêu
-Một em nêu yêu cầu
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 = 22 ; 58 – 24 - 6 = 28
 30 34
-Học sinh làm vào vở – 3 em lên bảng làm.
-Học sinh nêu đề – 1 em lên bảng tóm tắt
-Học sinh làm vở -1 em lên bảng làm
Giải: Số cm băng giấy màu xanh dài là.
 65 – 17 = 48 ( cm )
 Đáp số: 48 cm
Thể dục : GV bộ môn dạy
	SINH HOẠT LỚP
A/ Đánh giá tuần qua:
, Đạo đức : Đa số chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy trường học Thực hiện tốt tham gia an toàn giao thông và an ninh học đường .Các em đi học chuyên cần,1 HS vắng có lí do ( HS Huyền) .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè. Tham gia quyên góp ủng hộ true em bị khuyết tật
b,Học tập : Đa số các em thi đua lập tham gia phát biểu tốt- Có chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp . Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc bài.(Sơn, Hiền, Bảo Anh.., .)
 c, Hoạt động khác :Tập thể dục nhanh, tập tương đối đúng động tác. - Đã tham gia đóng góp các khoản tiền
* Tồn tại:
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa cố gắng học tập , hay quên đồ dùng ở nhà: Vũ, Tiền, Ly, Một số em trong lớp còn nói chuyện : Lan Anh, Sáng, Phúc , Tâm Anh
B/ Kế hoạch:
a. Đạo đức:
 - Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. Ngoan ngoãn biết vâng lời ông bà, cha mẹ. Thực hiện nói lời hay làm việc tốt. 
b. Học tập:
-Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường .Thực hiện kế hoạch tuần 16
c.Nề nếp:
- HS chấp hành tốt nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đồng phục đầy đủ. Chấp hành tốt luật lệ giao thông. Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp .
d. Các hoạt động khác:
-Tham gia tốt phong trào Sao . 
C/ Sinh hoạt văn nghệ
 - Hát bài Múa vui

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2(2).doc