Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

TIẾNG VIỆT.

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T1)

I.Mục tiêu :

-đĐọc đúng r rng cc đoạn (bi ) tập đọc đ học trong 8 tuần đầu .(pht m r ,tốc độ khoảng 35 tiếng /pht ).

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung của bi ;trả lời được cu hỏi nội dung của bi tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bi) thơ đ học .

-Bước đầu thuộc bảng chữ ci (BT2).Nhận biết được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4)

-Học sinh kh ,giỏi đọc tương đối rnh mạch đoạn văn ,đoạn thơ( tốc độ trn 35 tiếng /pht)

II.Đồ dùng dạy – học:

-Thầy: giáo án, bảng phụ, bài tập.

-Trò: bài tập đọc, vở, sgk.

III.Các hoạt động dạy- học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần thứ 9 - Trường Tiểu học Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ˜™–—˜™
	TUẦN 9
thứ
/ngày
Phân mơn
tiết
Tên bài
Ghi chú
Hai
11-10
Chào cờ
9
Tập đọc 
25
Ơn tập
Tập đọc 
26
Ơn tập
Âm nhạc 
9
Giáo viên bộ mơn
Tốn 
41
Lít
Ba
12-10
Tốn 
42
luyện tập 
Mỹ thuật 
9
Giáo viên bộ mơn
Chính tả 
17
Ơn tập 
Đạo đức 
9
Chăm chỉ học tập
Thể dục 
17
Ơn bài TDPTC
Tư
13-10
Kể chuyện 
9
Ơn tập 
Tập đọc 
27
Ơn tập
Tốn 
43
luyện tập chung
Luyện từ và câu 
9
Ơn tập
Năm
14-10
Tốn
44
kiểm tra
Chính tả 
18
Ơn tập
Tập viết 
9
Ơn tập
Thể dục 
18
Ơn bài TDPTC
Sáu
15-10
Tập làm văn
9
Ơn tập
Thủ cơng 
9
Giáo viên bộ mơn
Tốn 
45
Tìm một số hạng trong một tổng 
Tự nhiên- xã hội 
9
Đề phịng bệnh giun
Sinh hoạt 
9
Tổng kết t9
 Ngày soạn: 9 – 10 – 2010 	
 Ngày giảng : Thứ 2 – 11 – 10 – 2010 
TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T1)
I.Mục tiêu :
-đĐọc đúng rõ ràng các đoạn (bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .(phát âm rõ ,tốc độ khoảng 35 tiếng /phút ).
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung của bài ;trả lời được câu hỏi nội dung của bài tập đọc .Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học .
-Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2).Nhận biết được một số từ chỉ sự vật(BT3,BT4)
-Học sinh khá ,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn ,đoạn thơ( tốc độ trên 35 tiếng /phút) 
II.Đồ dùng dạy – học:
-Thầy: giáo án, bảng phụ, bài tập.
-Trò: bài tập đọc, vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ: (4-5’)
-Yêu cầu học sinh đọc bài: Đổi giày- trả lời câu hỏi –giáo viên ghi điểm.
 2.Bài mới 
**Hoạt động 1: (13-15’) Kiểm tra đọc (7-8 em)
 * Yêu cầu HS đọc đúng – Trả lời câu hỏi theo YC giáo viên .
-Giáo viên đưa thăm ra – gọi tên học sinh.
-Giáo viên đọc câu hỏi – theo nội dung học sinh vừa đọc(giáo viên theo dõi- ghi điểm)
**Hoạt động 2: (4-5’) Ôn bảng chữ cái.
 * HS đọc thuộc bảng chữ cái .
-Yêu cầu học sinh.
-Giáo viên đi sát, nhận xét- đánh giá-khen ngợi.
**Hoạt động 3: (8-10’) Ôn tập về từ, câu.
 * HS biết xếp từ vào bảng – tìm từ chỉ sự vật .
+Cô treo Bt 3:xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm hiểu –thi đua nhóm 4- các nhóm trình bày bài- nhận xét.
+Bài 4: Thêm các từ khác vào bảng trên.
-Yêu cầu học sinh.
-Giáo viên theo dõi- giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm bài 4-5 em- nhận xét.
-Chữa bài cùng học sinh.
 3.Củng cố, dặn dò: (3-4’)
-Nhận xét giờ học –tuyên dương.
-Đọc điểm kiểm tra.Về nhà ôn bài.
- 2 em đọc bài – trả lời câu hỏi 
-Học sinh cùng nhận xét.
-Học sinh rút thăm- đọc đoạn, bài theo yêu cầu thăm- trả lời câu hỏi.
-Đọc nhóm 2 thuộc lòng bảng chữ cái-đọc nối tiếp,cá nhân
-Chỉ người:bạn bè, Hùng
-Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
-Chỉ con vật:thỏ , mèo.
-Chỉ cây cối: chuối, xoài.
-Nêu yêu cầu bài- làm vào vở- đọc bài của mình- học sinh khác nhận xét- chữa bài.
-Học sinh lắng nghe.
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
-mức độ yêu cầu cần đạt về kỹ năng như Tiết 1.Biết đặt câu theo mâu Ai là gì?(BT2).
-Biết sắp xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3)
II.Đồ dùng dạy – học:
-Thầy: giáo án, bảng phụ, thăm.
-Trò: các bài tập đọc, vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy – học:
 1.Bài mới:
**Hoạt động 1: (13-15’) Kiểm tra đọc.
 * Yêu cầu HS đọc đúng – trả lời tốt câu hỏi .
-Kiểm tra 7-8 em
-Giáo viên đưa thăm ra – gọi tên học sinh.
-Giáo viên đọc câu hỏi – theo nội dung học sinh vừa đọc(giáo viên theo dõi- ghi điểm)
**Hoạt động 2: (13-15’) làm bài tập:
 * HS biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Biết ghi tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái .
+Giáo viên treo bài tập 2: Đặt 2 câu theo mẫu.
-Yêu cầu học sinh.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ, nhận xét, đánh giá. Ai(cái gì, con gì) Là gì.
 M.Bạn Lan là học sinh giỏi
 Chú Nam là nông dân.
 Bố em là bác sĩ.
 Em trai em là học sinh mẫu giáo
+Bài 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc đã học ở tuần 7, 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
-Yêu cầu học sinh.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
-Bài :Người thầy cũ: Dũng , Khánh.
 Người mẹ hiền: Minh , Nam.
 Bàn tay dịu dàng: An.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái- các nhóm đọc- nhận xét.
 2.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
-Hệ thống bài đọc điểm kiểm tra đọc.
-Nhận xét giờ học- tuyên dương.
-Về nhà ôn bài đọc- làm bài tập cho giỏi.
-Học sinh lên bốc thăm, đọc
-Học sinh trả lời.
- Học sinh theo dõi.
- Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu, hoạt động nhóm 2- các nhóm làm miệng tiếp sức- bình chọn.
-Học sinh nhắc lại câu đã đặt trên bảng.
-Nêu yêu cầu bài- tìm hiểu
Mở sgk.
-Tìm tên riêng trong các bài tập đọc( Tuần 7,8 nhóm 2)
“An, Dũng, Khánh, Minh , Nam”
-Học sinh lắng nghe.
TOÁN
LÍT.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Biết sử dung chai một lít và ca một lít để đong ,đo nước ,dầu
-Biết ca một lít ,chai một lít .Biết lít là đơn vị đo dung tích .Biết đọc ,viết tên gọi và kí hiệu của lít .
-Biết thực hiện phép cộng ,trừ các soĩ đo theo đơn vị lít,giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít .
II.Đồ dùng dạy- học:
-Thầy: giáo án, ca, chai 1 lít, cốc, bình nước.
-Trò: bài cũ, vở, sgk/
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Bài cũ: (4-5’)
-Yêu cầu học sinh làm bài 1,2,4/40.
-Giáo viên nhận xét- ghi điểm.
 2.Bài mới:
**Hoạt động 1: (8-10’) làm quen với biểu tượng dung tích( sức chứa)-giới thiệu lít
 * HS biết biểu tượng về lít – Biết đọc , viết lít ( l )
-Cô đổ nước vào 2 cốc (to, bé)
H.Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
-Bình chứa nhiều nước hơn cốc.Can chứa nhiều dầu hơn chai.
+Cô đưa ca 1 lít: giới thiệu: nay là ca 1 lít. Rót cho đầy ca này ta được 1 lít nước. 
-Rót sữa đầy ca ta được 1 lít sữa.
ÌĐể đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng  ta dùng đơn vị đo là lít
-Lít viết tắt là :l (cô viết bảng).
-Yêu cầu học sinh viết 2 l, 2,5 l.
-Cô viết 1l , 4l , 7 l.(học sinh đọc)
**Hoạt động 2: (15-17’) Luyện tập thực hành.
 * HS biết làm tính , giải toán có danh từ kèm theo là lít .
+Bài 1: đọc , viết theo mẫu.
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- học sinh làm sgk- đọc bài của mình- chữa bài.
+Bài 2: Tính (Theo mẫu)
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- đọc mẫu- làm bài sgk- thi đua bảng lớp- chữa bài.
H.Nêu cách tính 17l-6l?( lấy 17-6= 11,viết l sau kết quả)
+Bài 4: Bài toán.
-Yêu cầu học sinh.
H.Bài tập cho biết gì? (Lần đầu: 12l nước mắm; lần sau: 15 lít nước mắm)
H.Bài toán hỏi gì? (lần 2 :? L nước mắm)
-Giáo viên đi sát- giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm bài 4-5 em- nhận xét.
 3.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
H.Vừa học bài gì?
-Hệ thống bài, nhận xét, tuyên dương.
-Về nhà ôn bài –làm bài tập.
- 3 em lên làm bài .
-Học sinh nhận xét.
-Học sinh quan sát.
-Cốc to.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh lắng nghe.
HS nhắc lại 
-Học sinh quan sát.
-Học sinh viết:2 lít, 5 lít
-Học sinh đọc: 2 lít , 5 lít.
Mười lít hai lít năm lít
 10l 2l 5 l.
8l+9l= 17l 17l+6l= 22l
15l+5l= 20l 18l-5l= 13l
 Bài giải.
Cả2 lần cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
 12+15= 27(l) 
 Đáp số: 27 l.
-Học sinh lắng nghe.
-Lít.
-Học sinh lắng nghe.
 Ngày soạn:	10 – 10 – 2010 	
 Ngày giảng : Thứ 3 – 12 – 10 - 2010
TOÁN.
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu: 
-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo đơn vị lít .
-Biết sử dụng chai một lít hoặc ca một lít để đong đo nước ,dầu
-Biết giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị lít.
-Làm được các bài tập 1.2.3.
II.Đồ dùng dạy- học:
-Thầy:giáo án, bảng phụ, chai, cốc.
-Trò: bài cũ, vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy – học:
 1.Bài cũ: (4-5’)
-Đọc viết :10l, 2l, 5l.
-Tính , làm bài 3c, bài 4/ 42.
-Giáo viên nhận xét- ghi điểm.
 2.Bài mới:
**Hoạt động 1: (18-20’) Luyện tính và giải toán.
 * HS biết làm tính và giải toán có tên đơn vị kèm theo là l .
+Cô treo bài 1: Tính.
-Yêu cầu học sinh: Đọc yêu cầu bài- làm tiếp sức- chữa bài.
H.Nêu cách tính 2l+1l= ?
+Bài 2: số?
-Yêu cầu học sinh :Nêu yêu cầu bài- làm cá nhân- đọc kết quả, chữa bài.
H.Nêu cách làm? (1l+ 2l+ 3l = 6l)
+Bài 3: Bài toán:
-Yêu cầu học sinh: Đọc bài toán- tìm hiểu- tóm tắt bài toán- kiểm tra tóm tắt- giải ,chữa bài.
H.Bài toán cho biết gì?
H.Bài toán hỏi gì?
-Giáo viên đi sát, giúp đỡ học sinh yếu- nhận xét chữa bài cùng học sinh.Chấm bài 4-5 em
H.Bài này thuộc dạng toán nào?
-Muốn biết thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
 3.Củng cố, dặn dò: ( 4 – 5 ‘ )
-Hệ thống bài-nhận xét, tuyên dương.
-Về nhà luyện làm tính, giải toán.Thực hành về dung tích.
2l+2l+6l= 10l.
28l+ 4l+ 2l = 34l
-Học sinh lắng nghe.
2l+1l= 3l ; 15l- 5l= 10l.
16l+5l= 21 l; 35l-12l= 23l.
Lấy 2+1= 3 ghi l sau kết quả
1l+2l+3l = 6l ; 3l+5l = 8l
10l +20l = 30l.
 Bài giải.
Thùng thứ 2 có số thùng dầu là: 16-2= 14 (l)
 Đáp số: 14l
-Nhiều hơn.
-Lấy số dầu thùng thứ nhất cộng với số nhiều hơn.
.
-Học sinh lắng nghe.
TIẾNG VIỆT.
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 3)
I.Mục tiêu:
-Mức đọ yêu cầu cần đạt về kỹ năng như Tiết 1.
-Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật ,của người và đặt câu nĩi về sự vật (BT2,BT3).
II.Đồ dùng dạy – học:
-Thầy: giáo án , thăm, bảng phụ, bài tập.
-Trò: các bài tập đọc, vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Bài mới:
**Hoạt động 1: (18-20’) Kiểm tra đọc:
 * Yêu cầu HS đọc bài – trả lời câu hỏi đúng .
-Giáo viên yêu cầu kiểm tra.
-Giáo viên đưa thăm, gọi học sinh.
-Giáo viên theo d ... hân tại chỗ đếm to theo nhịp .
Trò chơi “Có chung em “
Điểm số 1-2,1-2... theo đội hình hàng dọc :
GV nhắc lại cách đểm số , hô khẩu lệnh cho học sinh điểm số .Nếu cần tập lần 3 GV cho cán sự lớp hô
* Học điểm số1-2,1-2.... theo đội hình hàng ngang 
GV làm mẫu động tác quay đầu sang trái và điểm số 
Giáo viên cho học quan xát một nhóm lên làm mẫu : 
Khẩu lệnh : Theo 1-2,1-2 dếm hết điểm số .
thực hiện 4 lần 
* Lần cuối cùng cho tổ thi tổ, điểm số dúng .
Ôn bài thể dục phát triển chung 
._ GV đi quan xát và sửa sai cho từng tổ 
*Tổ chức thi theo tổ : Cho từng tổ lên trình diễn . Các tổ khác quan sát và nhận xét 
Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi !“ 
Gv cùng học sinh nêu tên trò chơi giải thích cách chơi :
- Đi đều và hát 
Cúi người thả lỏng 
Nhảy thả lỏng 
Cùng học sinh hệ thống lại tiết học , nhận xét tiết học.
 Dặn dò hocï sinh về nhà ôn bài thể dục 
1-2 phút 
1 - 2phút 
1-2 phút 
1-2 lần 
3-4lần /
 2*8 nhịp 
4-5phút 
2-3 phút 
5-6 lần 
5-6 lần 
1 Phút
2 phút.
Lớp trưởng tập hợp lớp, các tổ trưởng điểm số báo cáo.
 ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
& 
 Học sinh qua sát 
GV chỉ dẫn cho từng học d\sinh cách điểm số cũa mình 
ªªªªªªªª
 ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
ªªªªªªªª
&
GV chia tổ ra tập luyện dưới sự điều khiển cũa tổ trưởng từ đó theo từng vi trí khác nhau .
ª
ª
ª
chơi thi đua theo tổ.
 Ngày soạn: 	14 – 10 – 2010 	
 Ngày giảng: Thứ 6 – 15 – 10 – 2010 
 TIẾNG VIỆT.
 KIỂM TRA VIẾT ( Chính tả , Tập làm văn ) 
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra (Viết ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức ,kỹ năng giữa HKI:
-Nghe -viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ /15 phút ),khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ;trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ(hoặc văn xuơi).
-Viết được một đoạn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý ,nĩi về chủ điểm nhà trường .
II.Đồ dùng dạy học:
-Thầy:giáo án, bài viết, bài tập làm văn.
-Trò: giấy, bút.
III.Các hoạt động dạy học:
 1.Bài cũ: (1-2’)
-Kiểm tra giấy bút của học sinh- nhận xét.
 2.Bài mới:
**Hoạt động 1: (10-12’) Viết chính tả.
 * Yêu cầu HS viết đúng , đẹp .
-Giáo viên nêu yêu cầu giờ kiểm tra viết.
-Đọc từng câu ngắn bài: Dậy sớm.
-Giáo viên đọc lại.
**Hoạt động 2: (15-18’) Tập làm văn.
 * Yêu cầu HS biết viết văn đúng – Biết sử dụng dấu câu .
-Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu nói về em và trường em.
-Yêu cầu học sinh.
“Trường em là trường tiểu học Hoà Nam I.Ở đó có cô giáo Phương Hà đã dạy em từ hồi lớp 1.Và có cả các bạn Lan Hoa, và nhiều bạn khác nữa.Em rất yêu quí mái trường của em vì ”.
-Giáo viên gợi ý khi học sinh chưa hiểu.
- Yêu cầu hoc sinh 
 3.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
-Giáo viên thu bài- nhận xét giờ kiểm tra.
-Về nhà luyện viết chính tả, viết văn.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh viết vào giấy.
-Quan sát- chữa lỗi.
-Nêu yêu cầu bài, viết vào vở.
- 4 – 5 em đọc bài làm của mình – Lớp nhận xét 
-Học sinh lắng nghe.
TOÁN.
TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Biết tìm x trơng các bài tập dạng :x +a =b;a +x = b( với a,b là các số khơng quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
-Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ .
-Làm được bài 1(a,b,c,d,e),bài 2(cột 1,2,3)
II.Đồ dùng dạy- học: 
-Thầy: giáo án , bảng phụ, hình vẽ,
-Trò: Bảng ,vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy- học:
 1.Bài mới:
**Hoạt động 1: (8-12’) Giới thiệu kí hiệu số và cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
 * Yêu cầu HS nắm được kí hiệu – Biết cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng .
Cô treo hình vẽ biểu thị: 6+4= 10
6= 10 - 4 4 = 10 – 6 
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
H.Muốn tìm 1 số hạng trong tổng ta làm thế nào?(Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.)
+Giáo viên nêu: Có 1 ô vuông , có 1số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp .Hỏi có mấy ôvuông bị che lấp?
-Số ô vuông bị che lấp là số hạng chưa biết ta gọi là x – gọi học sinh.
-Lấy x+4 (số ô vuông đã biết cộng với số ô vuông chưa biết.Tất cả được 10 ô vuông Ì x+4 = 10..
-Yêu cầu học sinh.
X+4= 10Ê x = 10 – 4 Ê x= 6.
H.Trong phép cộng x gọi là gì? (số hạng chưa biết)
H.Muốn tìm x ta làm thế nào?(Tổng- số hạng kia)
H.Muốn tìm x ta làm thế nào? ( 10-4)
+Giáo viên treo hình vẽ 3: (tiến hành tương tự mẫu (hình vẽ 2).
-Yêu cầu học sinh thực hiện.
-Giáo viên theo dõi, nhận xét, khen ngợi.
- Yêu cầu học sinh 
**Hoạt động 2: (18-20’) Luyện tập- thực hành.
 * HS biết vận dụng kiến thức để làm tính và giải toán .
+Cô treo bài 1: Tìm x (theo mẫu)
-Yêu cầu học sinh :Đọc yêu cầu bài- đọc phép tính mẫu- làm vào vở- chữa bài.
-Giáo viên đi sát-giúp đỡ học sinh yếu.
H.Bài toán yêu cầu gì?(Tìm x)
H.x là thành phần nào trong phép cộng?( Số hạng ).
H.Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?Tổng trừ đi số hạng kia
+Bài 2:Viết số vào chỗ trống trống :
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài- tìm hiểu- làm sgk- chữa bài- nhận xét.
H.Bài tập yêu cầu gì?(Tổng, số hạng)
H.Muốn tìm tổng ta làm thế nào?( số hạng + số hạng )
H.Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?(tổng trừ đi số hạng kia)
- Yẹu cầu học sinh làm bài – chữa bài .
 3.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
H.Vừa học bài gì?
-Hệ thống bài- nhận xét giờ học- khen ngợi.
-Về nhà luyện làm tính, giải toán 
-Học sinh quan sát.
-Viết bảng con phép tính –chữa lỗi – đọc phép tính.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh quan sát.
-Học sinh lắng nghe.
Đọc x :là ích xì.
Đọc :ích –xì +4= 10.
-Làm bảng con , bảng lớp.
-Học sinh nhận xét chữa bài.
6 + x= 10
 x = 10- 6.
 x = 4.
Đọc thuộc lòng qui tắc tìm 1 số hạng trong1 tổng.
x+5=10 x+2= 8
x= 10- 5 x = 8-2
x= 5. x = 6.
 x+8 =19
 x= 19 – 8
 x= 11.
“Dòng1,2 là số hạng.
Dòng 3 là tổng.”.
-Tìm số hạng trong 1 tổng.
-Học sinh lắng nghe.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN .
I.Mục tiêu: 
-Nêu được nguyên nhân và biết cách phịng tránh bệnh giun.
-Biết được tác hai của giun đối với sức khoẻ.
II.Đồ dùng dạy- học:
-Thầy: giáo án, tranh vẽ, bảng phụ.
-Trò: vở, sgk.
III.Các hoạt động dạy- học:
 1.Bài mới:
**Hoạt động 1: (5-6’) Tìm hiểu về bệnh giun.
 * HS nhận ra triệu chứng của người bị nhiễm giun – Biết nơi giun thường sống trong cơ thể người – Nêu được tác hại của bệnh giun .
-Yêu cầu học sinh.
H.Em đã bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun bao giờ chưa?
Ị Nếu bị như vậy, chứng tỏ em đã bị nhiễm giun.
H.Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
H.Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể?
H.Nêu tác hại do giun gây ra?
**Hoạt động 2 : (12-14’) Nguyên nhân lây nhiễm giun.
 * HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể .
-Yêu cầu học sinh.
-Câu hỏi tự luận:
H.Trứng giun và giun từ trong ruột người bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào?
H.Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào?
 * Kết luận :Trứng giun có thể vào cơ thể bằng các cách sau:
Không rửa tay sạch sau, tay bẩn cầm đồ ăn.
-Nguồn nước bị nhiều phân,dùng nước ăn không sạch.
-Đất trồng rau, rau rửa không sạch.
Ruồi đậu vào phân làm cho người bị nhiễm giun.
**Hoạt động 3: (10-13’) Cách đề phòng bệnh giun
 * HS kể ra được các biện pháp phòng tránh giun . Có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện , thuong52 xuyên đi guốc , dép , ăn chín , uống nước đã đun sôi , giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh .
-Yêu cầu học sinh.
H.Làm thế nào để đè phòng bệnh giun?
 * Kết luận :Ăn chín, uống sôi, không để ruồi nhặng đậu vào thức ăn, rửa tay trước và sau khi ăn, cắt ngắn móng tay
-Làm hố xí đúng qui cách, hợp vệ sinh, không bón phân tươi cho rau màu.Không đi bừa bãi
 2.Củng cố, dặn dò: (4-5’)
-Để đảm bảo  6 tháng tẩy giun 1 lần.
-Hệ thống bài , nhận xét giờ học.
-Kể cho người thân nghe về nguyên nhân và cách phòng bệnh giun sán.
-Hoạt động lớp- trả lời câu hỏi.
-Ruột,dạ dày, gan,phổi, mạch máu.Chủ yếu ở ruột.
-Hút các chất bổ dưỡng có trong cơ thể người để sống.
-Gầy, xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể mất chất dinh dưỡngtắc ruột chết người.
-Thảo luận nhóm 2- mở sgk/20 quan sát, thảo luận.Đại diện nhóm trình bày- nhận xét.
-Học sinh lắng nghe.
-Nhóm 4.
-Quan sát tranh – thảo luận- các nhóm trình bày- nhận xét.
-Học sinh lắng nghe.
-Học sinh lắng nghe.
SINH HOẠT TUẦN 9:
I.MỤC TIÊU: -Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần.
-HS sữa chữa những khuyết điểm còn tồn tại.
-Nêu phương hướng tuần tới.
II.NỘI DUNG SINH HOẠT:
*GV tổ chức tiết sinh hoạt:
-Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của từng tổ viên.
-Lớp trưởng báo cáo mọi hoạt động thực hiện trong tuần.
*GV nhận xét chung:
+Học tập: Các em đã đi vào nề nếp. Học bài và chuẩn bị bài tương đối tốt: 
+Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết chào hỏi người lớn, thầy cô giáo.
+Nề nếp: Ra vào lớp đúng giờ, bên cạnh đó có một số bạn còn nói chuyện trong lớp: 
-Chữ viết còn xấu: 
-Đọc bài chậm:
*Phương hướng tuần tới:
-Rèn chữ, giữ vở cho tốt hơn.
-Tiếp tục đóng các khoản tiền.
-Tập văn nghệ, phát động phong trào hoa điểm 10.
- Tuyên truyền ngày 20/11 (Ngày nhà giáo Việt Nam).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 9CKTKNda sua.doc