Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến

Tập đọc

 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

ã I. Mục tiờu ; Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;Bước đầu biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.

ã Hiểu nội dung : Sự gần gũi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tỡnh cảm của bạn nhỏ.(Làm được cỏc bài tập trong sgk).

II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài tập đọc

ã Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn cách đọc.

III. Hoạt động dạy học:

TIẾT 1

1. KIỂM TRA BÀI CŨ

- Gọi 2 HS lên đọc bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét và cho điểm HS.

2. DẠY – HỌC BÀI MỚI

2.1. Giới thiệu bài

2.2. Luyện đọc

Giáo viên đọc mẫu lần 1.

Yêu cầu HS đọc từng câu.

- Đọc từng đoạn

Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.

 Giọng đọc toàn bài : chậm rói , bộ buồn khi nằm ở nhà 1 mỡnh.

 Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.

- Thi đọc giữa các nhóm

- Đọc đồng thanh

GV chọn 1 đoạn cho HS đọc đồng thanh.

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần thứ 16 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
 CON CHó NHà HàNG XóM
I. Mục tiờu ; Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ;Bước đầu biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
 Hiểu nội dung : Sự gần gũi đỏng yờu của con vật nuụi đối với đời sống tỡnh cảm của bạn nhỏ.(Làm được cỏc bài tập trong sgk).
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài tập đọc 
Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn cần hướng dẫn cách đọc.
III. Hoạt động dạy học: 
TIếT 1
1. KIểM TRA BàI Cũ
- Gọi 2 HS lên đọc bài Bé Hoa và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY – HọC BàI MớI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Yêu cầu HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
 Giọng đọc toàn bài : chậm rói , bộ buồn khi nằm ở nhà 1 mỡnh.
 Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
GV chọn 1 đoạn cho HS đọc đồng thanh.
TIếT 2
2.3. Tìm hiểu bài
- GV nêu câu hỏi SGK.
 Bộ và Cỳn đang chơi ở đõu? 
 - Bộ xảy ra chuyện gỡ?
 - Bạn bố cú đến thăm Bộ ko? 
 Vậy sao Bộ lại thấy buồn?
 Bộ mỳn chơi với ai? ai làm Bộ hết buồn và nhanh khỏe lại?
 Em nhận xột gỡ về chỳ Cỳn ? 
 - Nhà em cú nuụi Chú ko? em cú yờu quý nú ko? 
 em chăm súc nú như thế nào?
2.4. Luyện đọc lại truyện
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa các nhóm và đọc cá nhân.
3. CủNG Cố, DặN Dò
Tổng kết chung về giờ học.
Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
	_________________________
Toỏn
NGÀY ,GIỜ
I/ Mục tiờu: 
 - Nhận biết được một ngày cú 24 giờ ;24 giờ trong một ngayfdduwocj trớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau.
 Biết cỏc buổi và tờn gọi cỏc giờ tương ứng trong một ngày ; nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, giờ.Biết xem giờ đỳng trờn đồng hồ.
 - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm.
 - Làm bài 1,3.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 2, 3, 4, 5 (tr 75)
- Muốn tỡm số bị trừ , số trừ, số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào ?
- Nờu cỏch thực hiện phộp trừ hai số cú nhớ? 
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong bài học hụm nay cỏc em sẽ làm quen với đơn vị thời gian đú là ngày, giờ. Ghi đầu bài .
 2) Giới thiệu ngày, giờ 
- Bõy giờ là ngày hay đờm?
- Nờu: Một ngày bao giờ cũng cú ngày và đờm. Ban ngày là lỳc chỳng ta nhỡn thấy mặt trời. Ban đờm chỳng ta khụng nhỡn thấy mặt trời. 
- Đưa mụ hỡnh đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi : Lỳc 5 giờ sỏng em đang làm gỡ ?
 - Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và hỏi : Lỳc 11 giờ trưa em đang làm gỡ? 
- Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và hỏi : Lỳc 2 giờ chiều em đang làm gỡ? 
- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : Lỳc 8 giờ tối em đang làm gỡ ? 
- Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và hỏi : Lỳc 12 giờ đờm em đang làm gỡ? 
+ Mỗi ngày được chia ra làm cỏc buổi khỏc nhau là sỏng, trưa, chiều, tối, đờm.
+ Mỗi ngày được tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. Kim đồng hồ phải quay được 2 vũng mới hết một ngày. Một ngày cú bao nhiờu giờ ?
+ Nờu : 24 giờ trong một ngày lại được chia ra theo cỏc buổi.
- Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi. 
 3) Luyện tập 
a, Bài 1 : Điền số thớch hợp vào chỗ chấm 
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài và ghi kết quả vào vở 
- Gọi HS đọc chữa bài .
- Vỡ sao 22 giờ cũn gọi là 10 giờ đờm? 
b, Bài 2 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thớch hợp với giờ ghi trong tranh?
- Gọi HS đọc đề bài .
- Yờu cầu HS quan sỏt thật kĩ đồng hồ ở cỏc bức tranh và tự trả lời.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xột bài làm của bạn .
c, Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm 
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đú yờu cầu HS đối chiếu để làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài
IV. Hoạt động nối tiếp
- 1 ngày cú bao nhiờu giờ? Một ngày bắt đầu từ đõu và kết thỳc ở đõu? 1 ngày chia làm mấy buổi? Buổi sỏng tớnh từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Nhận xột tiết học . 
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Kể chuyện
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I. Mục tiờu:
Dựa theo trang kể lại được đủ ý từng đoạn cõu chuyện.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ câu chuyện.
III,Cỏc hoạt động dạy học	
1. KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Hai anh em.
Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY – HọC BàI MớI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn kể lại từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
Chia nhóm và yêu cầu HS kể trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp.
Tổ chức thi kể giữa các nhóm.
Theo dõi và giúp đỡ HS kể bằng cách đặt câu hỏi gợi ý khi thấy các em lúng túng.
2.3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Tổ chức cho HS thi kể đọc thoại.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. CủNG Cố, DặN Dò
- Tổng kết chung về giờ học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
	________________________-
 	Toỏn
 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I/ Mục tiờu:
 - Biết xem đồng hồ ở thời điểm buổi sỏng, buổi chiều, buổi tối. 
Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ,23 giờ...
- Nhận biết cỏc hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liờn quan đến thời gian.-Làm bài 1,2. 
II. Chuẩn bị - Mụ hỡnh đồng hồ cú kim quay đợc.
 - Tranh bài tập 1, 2, 3 phúng to.
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : 
- Một ngày cú bao nhiờu giờ? Hóy kể tờn cỏc giờ của buổi sỏng? 
- Em thức dậy lỳc mấy giờ, đi học về lỳc mấy giờ, đi ngủ lỳc mấy giờ? Hóy quay kim đồng hồ chỉ lần lượt cỏc giờ đú và gọi tờn giờ đú.
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong giờ học hụm nay chỳng ta sẽ cựng nhau thực hành xem đồng hồ. Ghi đầu bài .
 2) Thực hành 
a, Bài 1 : Nối đồng hồ chỉ thời gian thớch hợp với giờ ghi trong tranh.
- Hóy đọc yờu cầu của bài.
- Treo tranh 1 và hỏi : Bạn An đi học lỳc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lỳc 7 giờ sỏng ?
- Đưa mụ hỡnh đồng hồ và yờu cầu HS quay kim đến 7 giờ.
- Gọi HS nhận xột.
- Tiến hành tương tự với cỏc bức tranh cũn lại. 
- 20 giờ cũn gọi là mấy giờ tối?
- 17 giờ cũn gọi là mấy giờ chiều? 
- Hóy dựng cỏch núi khỏc để núi về giờ khi bạn An xem phim, đỏ búng.
b, Bài 2 : Cõu nào đỳng, cõu nào sai ?
- Yờu cầu HS đọc cỏc cõu ghi dưới bức tranh 1
- Giờ vào học là mấy giờ ?
- Bạn HS đi học lỳc mấy giờ ? 
- Bạn đi học sớm hay muộn ?
- Muốn đỏnh dấu đỳng vào ụ trống thớch hợp ta phải làm gỡ ?
- Vậy ta đỏnh dấu x vào ụ trống nào?
- Để đi học đỳng giờ, bạn HS phải đi học lỳc mấy giờ ?
- Tiến hành tương tự với cỏc bức tranh cũn lại.
, Bài 3 : Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 8 giờ, 11 giờ, 14 giờ, 18 giờ, 23 giờ 
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Trờn mặt đồng hồ kim nào chỉ giờ, kim nào chỉ phỳt?
- Lỳc 8 giờ, kim ngắn chỉ vào số mấy, kim dài chỉ vào số mấy? Hóy quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian 8 giờ.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Nhận xột bài làm của bạn.
 IV. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học . 
___________________________
Chớnh tả (tập chộp)
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
PHÂN BIỆT : UI/UY; CH/TR
I. Mục tiờu:
Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài văn xuụi.
Làm đỳng bài tập 2, bài tập 3a.
 II. Chuẩn bị ;Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.
 III. Cỏc hoạt động dạy học: 
1. KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 2 HS lên bảng đọc cho các em viết các từ còn mắc lỗi, các trường hợp chính tả cần phân biệt.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. DạY – HọC BàI MớI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn
GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép 1 lượt, sau đó yêu cầu HS đọc lại.
Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
b) Hướng dẫn trình bày
Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa?
Trong câu Bé là một cô bé yêu loài vật từ bé nào là tên riêng, từ nào không phải là tên riêng?
Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa những chữ nào nữa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó lên bảng. Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
3. CủNG Cố, DặN Dò
- Tổng kết chung về giờ học.
- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính tả.
______________________
Thủ cụng
GẤP CẮT ,DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM ĐI XE NGƯỢC CHIỀU.( TIẾT 2)
I ,Mục tiờu:
- -Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đI ngược chiều
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông
-Chứng cứ: 9hs nhận xột :4
II. Chuẩn bị - Hình mẫu.
- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1 – 2’ )
2. Kiểm tra bài cũ ( 1 – 2’ )
- GV kiêmt tra sự chuẩn bị của HS
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài ( 1 – 2’ ) Trực tiếp
1 – 2’ 1. GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
2. GV cho HS nhắc lại các bước
- Nêu các bước gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- So sánh sự giống và khác của biển báo chỉ lối đi thuận chiều và ngược chiều
- GV chốt lại các bước
Bước 1 :
- Gấp cắt hình tròn
- Cắt hình chữ nhật mầu trắng
- Cắt chân biển báo
Bước 2: - Dán biển báo
3. HS thực hành
- GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng
4. Đánh giá sản phẩm
- GV cho HS nhận xét 1 số sản phẩm của bạn
5. Trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm
IV. Nhận xét dặn dò ( 2 – 3’ )
- Nhận xét sản phẩm, sự chuẩn bị của HS
- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau, VS lớp học
	______________________________
Tự nhiờn và xó hội
CÁC THÀNH VIấN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I.Mục tiờu ; Nờu được cụng việc của 1 số thành viờn trong nhà trường.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viờn trong nhà trường
-Chứng cứ: 9hs nhõn xột 4
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài ( 1 – 2’ )
2. Hoạt động 1. Làm việc với SGK ( 10’ )
Bước 1 : HS làm việc nhóm đôi
- HS quan sát và thảo luận câuhỏi trang / 34, 35
 1. Nêu các thành viên trong nhà trường ?
 2. Nói về công việc của từng thành viện trong trường
Bước 2. Làm việc cả lớp
- Một số nhóm trình bày, bổ sung.
=> Kết luận : Trong trường Tiểu học gồm có các thành viên thầy ( cô ) hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, các thầy giáo, cô giáo, HS và các cán bộ nhân viên khác . Thầy cô hiệu trưởng, hiệu phó là người lãnh đạo, quản lí nhà trường thầy cô giáo dạy HS, bác bảo vệ trông coi, giữ gìn trường lớp, bác lo công quét dỏntường và chăm sóc cây cối
3. Hoạt động 2. Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình ( 8’ )
 - Bướ ...  thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sát và nhận xét
Theo mẫu chữ và yêu cầu học sinh quan sát về chiều cao, bề rộng số nét trong chữ O. Chữ O cao 5 li, và rộng 4 li, được viết bởi 1 nét cong kín kết hợp một nét cong kín kết hợp một nét cong trái.
Yêu cầu học sinh tìm điểm đặt bút của chữ O. Điểm đặt bút nằm trên giao của đường kẻ 6 và đường dọc 4.
Yêu cầu học sinh tìm điểm dừng bút của chữ O.
Điểm dừng bút nằm trên đường dọc 5 ở đường kẻ ngang 4 và đường kẻ ngang 5.
Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình viết chữ hoa O.
b) Viết bảng
Yêu cầu học sinh viết chữ O hoa vào trong không trung sau đó viết bảng con.
- Nhận xét và chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a)Giới thiệu
Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa và đọc cụm từ ứng dụng
Hỏi: Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì?
b) Quan sát và nhận xét
Yêu cầu học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét về số chữ có trong cụm từ, chiều cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ.
c) Viết bảng
Yêu cầu học sinh viết bảng chữ Ong.
Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết
3. CủNG Cố, DặN Dò.
- Yêu cầu HS tìm thêm các cụm từ bắt đầu bằng chữ O.
- Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài Tập viết và luyện viết chữ đẹp.
	______________________________
 	 Toỏn	
THỰC HÀNH XEM LỊCH
I/ Mục tiờu:
 Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đúvà xỏc định 1 ngày nào đú là thứ mấy trong tuần lễ.
-Làm bài 1,2.
 II. Chuẩn bị
 - Tờ lịch tranh thỏng 1 và thỏng tư năm 2005
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : - Chữa bài tập 1, 2 (tr79)
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Trong giờ học hụm nay chỳng ta sẽ cựng nhau thực hành xem lịch. Ghi đầu bài .
 2) Thực hành 
a, Bài 1 : Trũ chơi : Điền ngày cũn thiếu 
GV chuẩn bị 4 tờ lịch thỏng1 như SGK.
- Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau.
- Yờu cầu cỏc đội dựng bỳt màu ghi tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch.
-Sau 7 phỳt cỏc đội mang lịch của mỡnh lờn trỡnh bày.
- Đội nào điền đỳng, đủ nhất là đội thắng cuộc.
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy?
- Ngày cuối cựng của thỏng là thứ mấy, ngày mấy ?
- Thỏng 1 cú bao nhiờu ngày?
b, Bài 2 : Viết tiếp những ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 4
- Yờu cầu HS đọc đề bài .
- Treo tờ lịch thỏng tư như SGK và yờu cầu HS trả lời từng cõu hỏi vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài 
- Nhận xột bài làm của bạn.
IV. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học. 
______________________
Luyện từ và cõu
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? 
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUễI.
I.Mục tiờu:
Làm quen với một số cặp từ trái nghĩa.
Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) như thế nào?
Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
II.Chuẩn bị:
Nội dung bài tập 1, 2 viết sẵn trên bảng (hoặc bảng phụ).
Tranh minh họa bài tập 3.
III>Hoạt động dạy học
1.KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2, 3 tiết Luyện từ và câu, Tuần 15.
Nhận xét và cho điểm hoạc sinh.
 2. DạY – HọC BàI MớI
 2.1. Giới thiệu bài
 2.2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1
Yêu cầu học sinh đọc đề bài, đọc cả mẫu.
Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh thảo luận và làm bài tập theo cặp. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. Làm bài: tốt > < yếu.
Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Kết luận về đáp án sau đó yêu cầu học sinh làm bài vào Vở bài tập.
Bài 2
Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và làm bài mẫu.
Trái nghĩa với ngoan là gì? Là hư (bướng bỉnh)
Hãy đặt câu với từ hư. 
Chú mèo ấy rất hư.
Yêu cầu đọc cả 2 câu có tốt – xấu.
Nêu : chúng ta có tất cả 6 cặp từ trái nghĩa. Các em hãy chọn một trong các cặp từ này và đặt câu với mỗi từ trong cặp theo mẫu như chúng ta làm với cặp từ tốt – xấu.
Yêu cầu tự làm bài.
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 3 .Treo tranh minh họa và hỏi: Những con vật này được nuôi ở đâu?
Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các em về vật nuôi trong nhà. Hãy chú ý để đánh dấu cho đúng.
Yêu cầu học sinh tự làm bài.
Thu kết quả làm bài của học sinh : Giáo viên đọc từng số con vật, học sinh cả lớp đồng thanh tên con vật đó.
- Nhận xét.
3. CủNG Cố DặN Dò
Tổng kết giờ học.
Dặn dò học sinh, các em chưa hoàn thành được bài tập ở lớp, về nhà hoàn thành đầy đủ. __________________
Âm nhạc
( Đồng chớ Thu soạn giảng)
_______________________________________________________________
Thứ sau ngày 16 tháng 12 năm 2011
Chính tả (Nghe – viết )
 TRÂU ƠI !
PHÂN BIỆT: AO/AU; TR/CH
I.Mục tiờu ;
Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả,trỡnh bày đỳng bài ca dao thuộc thể thơ lục bỏt.
Làm được bài tập 2,bài tập 3a.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi sãn nội dung bài tập 3.
III.Hoạt học dạy học
KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 2 HS lên bảng, đọc lại cho các em viết lại các từ khó, các từ cần phân biệt của tiết chính tả trước.
Nhận xét và cho điểm HS.
DạY – HọC BàI MớI.
Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chính tả.
Ghi nhớ nội dung bài viết.
GV đọc bài một lượt.
Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai? Là lời của người nông dân nói vơi con tâu của mình.
Người nông dân nói gì với con trâu? Người nông dân bảo trâu ra đồng cày ruộng, và hưá hẹn làm việc chăm chỉ, cây lúa còn bông thì trâu cũng còn ngọn cỏ để ăn.
Tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào? Tâm tình như với một người bạn thân thiết.
Hướng dẫn trình bày
Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
Hãy nêu cách trình bày thể thơ này.
Các chữ đầu câu thơ viết thế nào?
Hướng dẫn viết từ khó
Đọc cho HS viết các từ khó và chỉnh sửa lỗi nếu các em mắc phải.
Viết chính tả
Soát lỗi - chấm bài
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1
Tổ chức tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào tìm được nhiều tiếng là tổ thắng cuộc.
Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài tập.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu.
Yêu cầu HS làm bài.
Yêu cầu nhận xét bài trên bảng.
Kết luận về lời giải của bài tập sau đó cho điểm HS
CủNG Cố, DặN Dò
Nhận xét chung về giờ học.
Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài tập chính tả
	____________________
Tập làm văn: 
khen ngợi. kể ngắn về con vật.
lập thời gian biểu
I. Mục tiờu:
Dựa vào cõu và mẫu cho trước,núi được cõu tỏ ý khen,
Kể được 1 vài cõu về 1 con vật nuụi quen thuộc trong nhà.Biết lập thời gian biểu( núi hoặc viết) 1 buổi tối trong ngày.
GDMT: Trực tiếp 
 II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa các vật nuôi trong nhà.
III. Hoạt động dạy học:
KIểM TRA BàI Cũ
Gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu từng em đọc bài viết củamình về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ.
Nhận xét và cho điểm HS.
DạY – HọC BàI MớI
Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu.
Hỏi: Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn nào còn có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà? Nói: Đàn gà đẹp quá! Đàn gà thật là đẹp!
Yêu cầu HS suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài. Chú Cường khỏe quá!/ Chú Cường mới khỏe làm sao!/ Chú Cường thật là khỏe.
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi HS nói, GV ghi nhanh lên bảng.
Lớp mình hôm nay sạch quá!/ Lớp mình hôm nay thật là sạch!/Lớp mình hôm nay sạch làm sao!/
Bạn Nam học giỏi thật!/ Bạn Nam học giỏi quá!/ Bạn Nam học mới giỏ làm sao!/
Yêu cầu cả lớp đọc lại các câu đúng đã ghi bảng.
Bài 2
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu một số em nêu tên con vật mình sẽ kể có thể có hoặc không có trong bức tranh minh họa.
Gọi 1 HS kể mẫu: có thể đặt câu hỏi gợi ý cho em đó kể: Tên con vật em định kể là gì? Nhà em nuôi nó lâu chưa? Nó có ngon không? Có hay ăn chóng lớn không? Em có hay chơi với nó không? Em có quí mến nó không? Em đã làm gì để chăm sóc nó? Nó đối xử với em như thế nào?
Nhà em nuôi một chú mèo tên là Ngheo Ngheo. Chú ở nhà em được 3 tháng rồi. Ngheo Ngheo rất ngoan và bắt chuột rất giỏi. Em rất quí Ngheo Ngheo và thường chơi với chú những lúc rảnh rỏi. Ngheo Ngheo cũng rất quí em. Lúc em ngồi học chú thường ngồi bên và dụi dụi cái mũi nhỏ vào chân em,
Yêu cầu HS kể trong nhóm.
Gọi một số đại diện trình bày và cho điểm.
Bài 3 Gọi 1 HS đọc của bài.
Gọi 1 HS khác đọc lại Thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả lớp nghe. Theo dõi và nhận xét bài HS.
CủNG Cố, DặN Dò
Tổng kết chung về giờ học.
Dặn dò HS về nhà quan sát và kể thêm về các vật nuôi trong nhà.
____________________
Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu:
Biết cỏc đơn vị đo thời gian:ngày giờ,ngày thỏng.
 Biết xem lịch.
 - Làm bài 1,2.
II. Chuẩn bị - Tờ lịch thỏng 5 cú cấu trỳc tương tự như mẫu vẽ trong sỏch. 
 - Mụ hỡnh đồng hồ. 
III/ Cỏc hoạt động dạy – học : 
A. Bài cũ : Chữa bài tập : 1, 2 (tr 80)
- Nhận xột cho điểm.
B. Bài mới :
 1) Giới thiệu bài : Giờ học hụm nay cỏc em sẽ luyện tập về đơn vị đo thời gian. Ghi đầu bài.
 2) Luyện tập 
a, Bài 1 : Đồng hồ nào ứng với mỗi cõu sau :
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài. 
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
- Em tưới cõy lỳc mấy giờ? Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao? Em đang học ở trường lỳc mấy giờ Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sỏng?
- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sỏng thỡ kim ngắn ở đõu, kim dài ở đõu? Cả nhà em ăn cơm lỳc mấy giờ? - 6 giờ chiều cũn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ? - Em đi ngủ lỳc mấy giờ? 21 giờ cũn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối.
b, Bài 2 : Viết tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5 (cú 31 ngày)
-Đõy là tờ lịch thỏng mấy?
- Nờu yờu cầu của bài.
- Sau ngày 2 là ngày mấy?
- Gọi 1HS lờn bảng điền mẫu.
- Yờu cầu HS nhận xột.
- Yờu cầu HS làm bài hoàn thành tờ lịch thỏng 5 
- Thỏng 5 cú mấy ngày?
- So sỏnh số ngày của thỏng5 với số ngày của thỏng 4.
c, Bài 3 : Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồchỉ : 8 giờ sỏng, 2 giờ chiều, 9 giờ tối, 20 giờ, 21 giờ, 14 giờ
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài.
- Nhận xột bài làm của bạn.
IV.Củng cố, dặn dũ.
- Trũ chơi : Thi quay kim đồng hồ.
- Chia lớp thành hai đội thi đua với nhau.
- Phỏt cho mỗi đội một mụ hỡnh đồng hồ cú thể quay cỏc kim.
- GV đọc từng giờ, 2 đội cựng quay kim đồng hồ đến giờ GV đọc.
- Đội nào xong trước được tớnh điểm.
- Kết thỳc cuộc chơi, đội nào đỳng, nhanh nhiều lần hơn là đội thắng cuộc. 
- Nhận xột tiết học. 
	 	Sinh hoạt
__________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_thu_16_nam_hoc_2011.doc