TUẦN 9
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 2 Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I (t1)
I . Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đúng,rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ,tốc độ khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học.
*HSKG: Đọc tương đối rành mạch đoạn văn,đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 / tiếng / phút ) .
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2 ). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học.
Tuần 9 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010 Tiết 2 Tập đọc Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I (t1) I . Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng,rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ,tốc độ khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài;trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học. *HSKG: Đọc tương đối rành mạch đoạn văn,đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 / tiếng / phút ) . - Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2 ). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản). - Kẻ sắn bảng bài tập 3. III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: "Bàn tay dịu dàng" - 2 HS đọc. HS nhận xét - Qua bài TĐ cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc: - Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc. - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. -Từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nhận xét. - Cho điểm từng HS. c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái. - YC HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái. d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu. - GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên bảng. 3. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên. - Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên. - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái. - Chỉ người: Bạn bè, Hùng. - Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp. - Con vật: Thỏ, mèo. - Cây cối: Chuối, xoài. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 3, 4 HS lên bảng làm. - Nhiều HS đọc bài của mình. Tiết 3 Tập đọc Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ I (t2) I. Yêu cầu cần đạt: - Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT2 ) - Biết sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3 ) II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III. Hoạt động dạy học. A. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe B. Kiểm tra tập đọc: (Khoảng 7, 8 em) - Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. - Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài học. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng học sinh. 2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu. - Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?) M: - Bạn ban là học sinh giỏi. - Chú Nam là công nhân - Bố em là bác sĩ - Em trai em là HS mẫu giáo - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói đặt câu. - Nhiều HS nói câu vừa đặt. 3. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đặt câu theo mẫu. Ai (Cái gì, con gì ?) Là gì ? M: Bạn Lan Là học sinh giỏi Chú Nam Là công nhân Bố em Là thầy giáo Em trai em Là học sinh mẫu giáo. 4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. - 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8. - Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang) - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) - Người thầy giáo (trang 56) - Thời khoá biểu (trang 58) - Cô giáo lớp em (trang 60) - Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, người thầy cũ. - Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63) - Bàn tay dịu dàng (trang 66) - Đôi giày (trang 68) - Tên các bài tập đọc đã học trong T 7, 8. - Minh, Nam (Người mẹ hiền) - Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng. An, Dũng, Khánh, Minh, Nam C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. Tiết 4 : Toán Lít I. Yêu cầu cần đạt: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong,đo nước,dầu. - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l) - Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít,biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 37 18 45 37+63 18+82 45 + 55 63 82 55 100 100 100 - Nhận xét chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Đưa ra một cốc nước hỏi các em có biết trong cốc có bao nhiêu nước không ? - HS quan sát. - Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong một cái can có bao nhiêu dầu (mắm) ta dùng đơn vị đo là lít. - HS nghe 2. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). - Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước. - HS quan sát - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé. - Có thể chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh. *VD: Bình chứa được nhiều nước hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn can. 3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít. - HS quan sát - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùngdùng đơn vị đo là lít. - Lít viết tắt là l. - Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít – 1l Hai lít – 2 l 4. Thực hành Bài 1: - Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít - GV gọi HS yếu đọc 3l 10l 2l Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì ? - Tính - Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng. M: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách. 15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l 18l – 5l = 13l 28l – 4l - 2l = 22l - Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu - Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt: -Yêu cầu 1 HS giải vào bảng phụ - Lần đầu : 12l - Gọi HS yếu đọc bài giải - Lần sau bán: 15l - Cả hai lần : ...l? Bài giải: Cả hai lần cửa hàng bán : 12 + 15 = 27 (l) - Nhận xét chữa bài. ĐS: 27 l nước mắm 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Buổi 2 tiết 1 tiếng việt ôn luyện Hoạt động dạy học. - Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. - Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài học. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng học sinh. 2. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu. - Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?) M: - Bạn ban là học sinh giỏi. - Chú Nam là công nhân - Bố em là bác sĩ - Em trai em là HS mẫu giáo - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói đặt câu. - Nhiều HS nói câu vừa đặt. 3. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đặt câu theo mẫu. Ai (Cái gì, con gì ?) Là gì ? M: Bạn Lan Là học sinh giỏi Chú Nam Là công nhân Bố em Là thầy giáo Em trai em Là học sinh mẫu giáo. 4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. - 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8. - Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang) - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) - Người thầy giáo (trang 56) - Thời khoá biểu (trang 58) - Cô giáo lớp em (trang 60) - Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, người thầy cũ. - Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63) - Bàn tay dịu dàng (trang 66) - Đôi giày (trang 68) - Tên các bài tập đọc đã học trong T 7, 8. - Minh, Nam (Người mẹ hiền) - Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng. An, Dũng, Khánh, Minh, Nam C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. Buổi 2 tiết 2 toán ôn luyện Hoạt động dạy học. 4. Thực hành Bài 1: - Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít - GV gọi HS yếu đọc 3l 10l 2l Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì ? - Tính - Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng. M: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách. 25l + 5l = 30l 2l + 4l + 4l = 10l 28l – 5l = 23l 38l – 4l - 3l = 31l - Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu - Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt: -Yêu cầu 1 HS giải vào bảng phụ - Lần đầu : 22l - Gọi HS yếu đọc bài giải - Lần sau bán: 15l - Cả hai lần : ...l? Bài giải: Cả hai lần cửa hàng bán : 22 + 15 = 37 (l) - Nhận xét chữa bài. ĐS: 37 l nước mắm 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Ngày dạy : Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Toán Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt: - Biết thực hiện phép tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong,đo nước,dầu... - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. II. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng 9l + 8l = 17l - Nhận xét. 17l – 6l = 11l B. Bài tập: Bài 1: Tính - HS làm SGK Hướng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa. - Gọi HS yếu lên làm bài 2l + 1l = 3l 16l + 5l = 21l 15l - 5l = 10l 35l – 12l = 23l 3l + 2l – 1l = 4l - Nhận xét chữa bài. 16l - 4l + 15l = 27l Bài 2: Số - HS đọc yêu cầu đề. - HS làm SGK - 3 HS lên bảng. a. 6l b. 8l - Nhận xét chữa bài. c. 3l Bài 3:( HS KG) Nêu kế hoạch giải - HS đọc yêu cầu đề. - 1 em tóm tắt Tóm tắt: - 1 em giải Thùng 1: Thùng 2: Bài giải: Số dầu thùng 2 có là: 16 - 2 = 14 (1) Đáp số: 14 lít dầu. Bài 4: Thực hành - HS rót nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau: (Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc). - HS quan sát hình vẽ. (HS làm quen với dung tích sức chứa) 2. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Đạo đức tiết 2 Chăm chỉ học tập (T1) I. Yêu cầu cần đạt: - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày. * HSKG ... inh. Giải Số học sinh gỏi cú là : 35 – 20 = 15 (học sinh) Đỏp số : 15 học sinh. - 1 em nờu. - Học thuộc bài. TIẾNG VIỆT. Ôn tập và kiểm tra tập đọc và HTL (tiết 8) : I . Yêu cầu cần đạt 1.Kiến thức : - ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng. - Củng cố hệ thống húa vốn từ cho học sinh qua trũ chơi ụ chữ. 2.Kĩ năng : Đọc rành mạch, suy đoỏn ụ chữ đỳng chớnh xỏc. 3.Thỏi độ : Phỏt triển tư duy ngụn ngữ. II Chuẩn bị 1.Giỏo viờn : Phiếu ghi cỏc bài tập đọc. kẻ ụ chơi ụ chữ. 2.Học sinh : Sỏch, vở BT, nhỏp. III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 : Luyện đọc. Mục tiờu : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Giỏo viờn ghi phiếu cỏc bài ụn : Người mẹ hiền. Bàn tay dịu dàng. Đổi giày. - Giỏo viờn gọi từng em đọc và đặt cõu hỏi. - Nhận xột, cho điểm. Hoạt động 1 : Trũ chơi ụ chữ. Mục tiờu : Củng cố hệ thống hoỏ vốn từ cho học sinh qua trũ chơi ụ chữ. Bài 2 :Trũ chơi ụ chữ. a/ Điền từ vào ụ trống theo hàng ngang. - Dũng 1:Viờn màu trắng( đỏ, vàng,xanh) dựng để viết chữ lờn bảng (cú 4 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ P) - Dũng 2:Tập giấy ghi ngày thỏng trong năm (cú 4 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ L) - Dũng 3:Đồ mặc cú 2 ống( cú 4 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ Q) - Dũng 4:Nhỏ xớu giống tờn thành phố của bạn Mớt trong một bài tập đọc em đó học (cú 5 chữ cỏi, bắt đầu bằng chữ T) - Dũng 5 :Vật dựng để ghi lại chữ viết trờn giấy (cú 3 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ B) - Dũng 6 :Thứ ngắt từ trờn cõy, thường dựng để tặng nhau hoặc trang trớ (cú 3 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ H) - Dũng 7:Tờn ngày trong tuần sau ngày thứ ba(cú 2 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ T) - Dũng 8 :Nơi thợ làm việc (cú 5 chữ cỏi, bắt đầu bằng chữ X) - Dũng 9 :Trỏi nghĩa với trắng (cú 3 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ Đ). - Dũng 10: Đồ vật dựng để ngồi (cú 3 chữ cỏi bắt đầu bằng chữ G) b/ Đọc từ mới ở cột dọc. 2.Củng cố : - Nhận xột tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dũ- Học bài, làm bài. - ễn tập – Kiểm tra tập đọc &HTL. - HS lờn bốc thăm bài rồi về chỗ chuẩn bị. - HS lần lượt đọc và TLCH (7- 8 em) - Lớp tham gia chơi ụ chữ. - Phấn. - Lịch. - Quần. - Tớ Hon. - Bỳt. - Hoa. - Tư. - Xưởng. - Đen. - Ghế. - Phần thưởng. - Làm bài tập tiết 9- 10 TIẾNG VIỆT Ôn luyện viết chính tả : Người Thầy cũ : I . Yêu cầu cần đạt 1.Kiến thức : ễn luyện viết chớnh tả bài : Người thầy cũ. 2.Kĩ năng : Rốn viết đỳng, viết đẹp. 3.Thỏi độ : í thức rốn chữ giữ vở. II Chuẩn bị 1.Giỏo viờn : Hệ thống cõu hỏi. 2.Học sinh : Bảng con. III Các hoạt động dạy học - Giỏo viờn nờu yờu cầu ụn tập. - ễn luyện viết chớnh tả –Người thầy cũ. Mục tiờu : Luyện cho học sinh viết đỳng, biết trỡnh bày đẹp một bài viết chớnh tả. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn viết : “Giữa cảnh nhộn nhịp . thầy phạt đấy ạ!” - Đoạn văn trớch từ bài tập đọc nào ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? - Vỡ sao phải viết hoa ? - Cõu núi của chỳ bộ đội và thầy giỏo viết như thế nào ? - Hướng dẫn viết từ khú. - GV ghi bảng :bỏ mũ, nhấc kớnh, chớp mắt, trốo cửa sổ. - Phõn tớch từ khú. - Xoỏ bảng cỏc từ vừa phõn tớch. - GV đọc. Viết chớnh tả : GV đọc. Đọc lại. - Chấm vở, nhận xột. Củng cố : ụn viết chớnh tả bài gỡ ? Hoạt động nối tiếp : Dặn dũ- Sửa lỗi. - Vài em nhắc tựa bài. - Theo dừi, đọc thầm. - Người thầy cũ. - HS nờu cỏc chữ viết hoa. - Chữ đầu cõu, đầu dũng, tờn riờng. - Phải xuống dũng, lựi vào 1 ụ viết hoa và cú dấu gạch ngang đầu dũng. - HS nờu từ khú cần rốn viết. - Viết bảng con. - Viết vở. Soỏt lỗi. - Người thầy cũ. - Sửa lỗi mỗi chữ sai 1 dũng. Buổi 2 tiếng việt ôn luyện Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Nghe viết. Mục tiờu : Viết đỳng bài chớnh tả Dậy sớm. Biết viết hoa đầu mỗi cõu thơ, và cõu cảm, trỡnh bày bài viết sạch đẹp. - Giỏo viờn đọc mẫu lần 1. - Tranh : Hỏi đỏp : - Em nờu cỏch trỡnh bày bài thơ ? - Giỏo viờn nhắc nhở tư thế ngồi viết. - Giỏo viờn đọc bài thong thả cho HS viết, - GV đọc lại. - Thống kờ lỗi, chấm. Nhận xột. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Mục tiờu : Dựa theo nội dung bài viết, cỏc em biết viết một đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước. - Giỏo viờn chộp đề : Viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 cõu) núi về em và trường em. - Theo dừi nhắc nhở học sinh làm bài cẩn thận, khụng xem bài bạn. 3.Củng cố : Viết chớnh tả bài gỡ ? Giỏo dục tư tưởng Làm việc và học tập đỳng giờ giấc. Nhận xột tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dũ – Tập đọc bài. - Đụi bạn. - 2 em đọc và TLCH. - Vài em nhắc tựa. - Theo dừi, đọc thầm. - 1 em giỏi đọc lại. - Đồng thanh cả bài. - HS bài thơ gồm 2 khổ thơ. Mỗi cõu thơ phải xuống dũng viết hoa, hết một khổ thơ phải cỏch 1 dũng. Tờn tỏc giả viết hoa. - Nghe đọc và viết bài vào vở. - Học sinh soỏt lỗi. - Sửa lỗi. - HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn ngắn theo yờu cầu. - Làm vở. - Dậy sớm. - Tập đọc lại bài “Dõy sớm”. Tiết 2 toán ôn luyên Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Mục tiờu : Ap dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến tỡm số hạng trong một tổng. Bài 1: Yờu cầu gỡ ? - Nhận xột. Bài 2 : - Cỏc số cần điền vào ụ trống là những số nào trong phộp cộng? - Muốn tỡm tổng em làm như thế nào ? - Muốn tỡm một số hạng trong một tổng ta làm như thế nào? - Nhận xột. Bài 3: - Dựa vào cỏch tỡm số hạng trong một tổng để giải bài toỏn? - Nhận xột cho điểm. giáo viên chấm và chữa bài và nhận xét - 6 ụ vuụng. - HS đọc bài : x + 6 = 10 x = 10 – 6 x = 4 - 1 em lờn bảng làm .Lớp làm nhỏp. 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4. - Số hạng + số hạng = Tổng. - Muốn tỡm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Nhiều em nhắc lại. - Đồng thanh. - Tỡm x. - 1 em đọc bài mẫu. - 2 em lờn bảng làm. Lớp làm vở. - Viết số thớch hợp vào ụ trống. - Là tổng cỏc số hạng cũn thiếu. - Lấy số hạng + số hạng. - HS trả lời. - 2 em lờn bảng. Lớp làm vở. - 1 em đọc đề. - Túm tắt. Cú : 25 học sinh. Trai : 15 học sinh. Gỏi : ? học sinh. Giải Số học sinh gỏi cú là : 25 – 15 = 10 (học sinh) Đỏp số : 10 học sinh. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. Tiết 3 : SINH HOẠT VĂN HOÁ VĂN NGHỆ. I Yêu cầu cần đạt 1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : Văn hoỏ văn nghệ. 2.Kĩ năng : Rốn tớnh mạnh dạn, tự tin. 3.Thỏi độ : Cú ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt. II Chuẩn bị 1.Giỏo viờn : Bài hỏt, chuyện kể, bỏo Nhi đồng. 2.Học sinh : Cỏc bỏo cỏo, sổ tay ghi chộp. III Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm điểm cụng tỏc. Mục tiờu : Biết nhận xột đỏnh giỏ những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần. - Giỏo viờn đề nghi cỏc tổ bầu thi đua. - Nhận xột. Khen thưởng tổ đạt. Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn húa văn nghệ. Mục tiờu : Học sinh biết sinh hoạt văn húa văn nghệ. - Cỏc tổ đưa ra những hoạt động của lớp trong tuần. - Giỏo viờn nhận xột. - Sinh họat văn húa. 1.Em tỡm nhanh 3 từ cú vần uụn, 3 từ cú vần uụng ? 2.Đặt 3 cõu theo mẫu : khụng .. đõu. đõu cú. cú .. đõu. 3. Tỡm nhanh 3 tiếng bắt đầu bằng s ? 4.Tớnh nhanh : 45 + 15 78 – 10 – 8 63 + 10 – 23 5.Tỡm x : x + 7 = 17 29 + x = 29 40 + x = 47 - Sinh hoạt văn nghệ. Thảo luận : Đưa ra phương hướng tuần 10 - Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt. Củng cố : Nhận xột tiết sinh hoạt. Hoạt động nối tiếp : Dặn dũ- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 10 - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo. - Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học đỳng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp, sõn trường Học và làm bài tốt, Khụng chạy nhảy, khụng ăn quà trước cổng trường. - Lớp trưởng tổng kết. - Lớp trưởng thực hiện bỡnh bầu. Chọn tổ xuất sắc, CN. - Lớp vẫn duy trỡ nề nếp. - Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn. - Tham gia tiếp phong trào nuụi heo đất. Học và làm bài tốt. - Cũn tỡnh trạng vài bạn đi học trễ. - ễn tập/ tiếp để thi giữa học kỡ I 6/11 : thi Tiếng việt. 7/11 : thi Toỏn. - Tham gia trũ chơi đố vui để học. 1.buụn bỏn, cuốn lại, mong muốn. chuụng điện, rau muống, ruộng lỳa. 2. Em khụng thớch chơi bắn bi đõu. - Em đõu cú chơi bắn bi. - Em cú chơi bắn bi đõu. 3.sang, sớm, sức. 4. 45 + 15 = 60 78 – 10 – 8 = 60 63 + 10 – 23 = 50 5. x = 10, x = 0, x = 7 - Lớp tham gia văn nghệ. - Đồng ca cỏc bài hỏt đó học. +Chim bay cũ bay. +Mẹ đi vắng. +Bà Cũng đi chợ. +Hỏi hoa bờn rừng. - Thảo luận nhúm. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Duy trỡ nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp. - Khụng ăn quà trước cổng trường. - Tham gia phong trào VSCĐ cấp trường, Sắc màu tuổi thơ, Văn nghệ chào mừng ngày 20/11. - Làm tốt cụng tỏc thi đua. TIẾNG VIỆT. Tiết 10 : KIỂM TRA VIẾT (CHÍNHTẢ, TẬP LÀM VĂN ) I/ MỤC TIấU : 1.Kiến thức : - Viết đỳng bài chớnh tả “Dõy sớm”. - Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước. 2.Kĩ năng : Rốn viết đỳng chữ đẹp, trỡnh bày sạch sẽ. 3.Thỏi độ : Phỏt triển tư duy ngụn ngữ. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giỏo viờn : Bài viết “Dậy sớm” 2.Học sinh : Sỏch, vở chớnh tả, vở BT, nhỏp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Giỏo viờn nhận xột bài tập đọc trước. - Kiểm tra lại . - Nhận xột. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Nghe viết. Mục tiờu : Viết đỳng bài chớnh tả Dậy sớm. Biết viết hoa đầu mỗi cõu thơ, và cõu cảm, trỡnh bày bài viết sạch đẹp. - Giỏo viờn đọc mẫu lần 1. - Tranh : Hỏi đỏp : - Em nờu cỏch trỡnh bày bài thơ ? - Giỏo viờn nhắc nhở tư thế ngồi viết. - Giỏo viờn đọc bài thong thả cho HS viết, - GV đọc lại. - Thống kờ lỗi, chấm. Nhận xột. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Mục tiờu : Dựa theo nội dung bài viết, cỏc em biết viết một đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước. - Giỏo viờn chộp đề : Viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 cõu) núi về em và trường em. - Theo dừi nhắc nhở học sinh làm bài cẩn thận, khụng xem bài bạn. 3.Củng cố : Viết chớnh tả bài gỡ ? Giỏo dục tư tưởng Làm việc và học tập đỳng giờ giấc. Nhận xột tiết học. Hoạt động nối tiếp : Dặn dũ – Tập đọc bài. - Đụi bạn. - 2 em đọc và TLCH. - Vài em nhắc tựa. - Theo dừi, đọc thầm. - 1 em giỏi đọc lại. - Đồng thanh cả bài. - HS bài thơ gồm 2 khổ thơ. Mỗi cõu thơ phải xuống dũng viết hoa, hết một khổ thơ phải cỏch 1 dũng. Tờn tỏc giả viết hoa. - Nghe đọc và viết bài vào vở. - Học sinh soỏt lỗi. - Sửa lỗi. - HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn ngắn theo yờu cầu. - Làm vở. - Dậy sớm. - Tập đọc lại bài “Dõy sớm”.
Tài liệu đính kèm: