Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I: Mục tiêu:
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện ; làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công ( trả lời các câu hỏi trong SGK )
HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ : Có công mài sắt, có ngày nên kim
II: Đồ dùng: Tranh minh hoạ
III: Hoạt động dạy học :
TIẾT 1
1: Bài cũ : Kiểm tra sách vở của hoc sinh
2:Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc :
a: Giáo viên đọc mẫu
b: Hướng dẫn luyện đọc
- HDluyện đọc đoạn 1,2
+ Học sinh đọc nối tiếp câu
Luyện đọc : Nguệch ngoạc, mải miết
+Đọc nối tiếp đoạn
Luyện :Mỗi sách / chỉ dòng / đã dài/ rồi bỏ dở //
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Cả lớp đồng thanh đoạn 1 và 2
Tuần 1 45 Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiết1,2 Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim I: Mục tiêu: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ Hiểu lời khuyên từ câu chuyện ; làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công ( trả lời các câu hỏi trong SGK ) HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ : Có công mài sắt, có ngày nên kim II: Đồ dùng: Tranh minh hoạ III: Hoạt động dạy học : Tiết 1 1: Bài cũ : Kiểm tra sách vở của hoc sinh 2:Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Luyện đọc : a: Giáo viên đọc mẫu b: Hướng dẫn luyện đọc - HDluyện đọc đoạn 1,2 + Học sinh đọc nối tiếp câu Luyện đọc : Nguệch ngoạc, mải miết +Đọc nối tiếp đoạn Luyện :Mỗi sách / chỉ dòng / đã dài/ rồi bỏ dở // + Đọc từng đoạn trong nhóm + Cả lớp đồng thanh đoạn 1 và 2 HĐ2:Tìm hiểu bài Câu hỏi 1( Trang 5 SGK) Giảng: Ngáp ngắn , ngáp dài Nắn nót, nguệch ngoạc Câu hỏi 2: HS Quan sát thỏi sắt ,cái kim Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ? Cậu bé có tin là bà cụ mài thỏi sắt thành chiếc kim được không? Vì sao cậu bé không tin? Câu nào trong bài nói lên điều đó Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc đoạn 3,4 HSkhá đọc A: HS đọc nối tiếp đoạn Luyện đọc: Giảng giải , sắt , sẽ B: HS đoc nối tiếp đoạn Luyện: Mỗi mài/ tí/ ngày /kim // Giống .học / ít /ngày/tài// C: Đọc từng đoạn trong nhóm D: Thi đọc giữa các nhóm Đ: Đọc đồng thanh đoạn 3,4 HĐ2: Tìm hiểu bài Câu hỏi 3 (Trang 5) Giảng:Giảng giải Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Câu hỏi 4:( Trang 5 ) Bổ sung: Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Em hãy chọn câu trả lời đúng: a: Câu chuyện này khuyên em chăm chỉ học tập. b: Câu chuyện khuyên em chịu khó mài sắt thành kim HĐ1:Luyện đọc đoạn 3,4 HSkhá đọc A: HS đọc nối tiếp đoạn Luyện đọc: Giảng giải , sắt , sẽ B: HSđoc nối tiếp đoạn Luyện: Mỗi mài/ tí/ ngày /kim // Giống .học / ít /ngày/tài// C: Đọc từng đoạn trong nhóm D: Thi đọc giữa các nhóm Đ: Đọc đồng thanh đoạn 3,4 HĐ2: Tìm hiểu bài Câu hỏi 3 (Trang 5) Giảng:Giảng giải Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không? Câu hỏi 4:( Trang 5 ) Em hiểu thế nào là : Có công mài sắt, có ngày nên kim HĐ3: Luyện đọc lại Thi đọc lại bài 3: Củng cố dặn dò : Qua bài tập đọc này ta rút ra được bài học gì ? Nhận xét - dặn dò Tiết 3 Toán Ôn tập các số đến 100 I:Mục tiêu: Biết đếm , đọc, viết các số đến 100 Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số;Số lớn nhất,số bé nhất có một chữ số ; Số lớn nhất , số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền sau II:Đồ dùng: ( Bảng của bài tập 2 ) III: HĐ dạy và học 1: Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1 :Củng cố về số có 1 chữ số HĐN2: Viết các số có 1 chữ số Có mấy số có 1 chữ số ? Nêu số bé nhất ( số lớn nhất ) có một chữ số ? Đại diện các nhóm báo cáo - lớp nhận xét HĐ2: Củng cố về số có 2 chữ số GV treo bảng ghi bài tập 2 lên bảng-HS nối tiêp ghi các số còn thiếu vào ô trống Có mấy số có 2 chữ số ? Số nào bé ( lớn nhất ) có 2 chữ số ? HĐ3: Củng cố về số liền trước ,số liền sau một số Các số liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị ? Tìm số liền trước (liền sau) 1 số ta làm thế nào ? HĐ4: Luyện tập : HS làm bài tập 1,2,3 ( trang 3 ) HĐ5: Chấm chữa HS trình bày bài lớp nhận xét 3: Củng cố , dặn dò : Nhận xét dặn dò Tiết 4 Thủ công Gấp tên lửa ( T1 ) I: Mục tiêu HS biết cách gấp tên lửa Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng HS khá giỏi: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng,thẳng . Tên lửa sử dụng được HS hứng thú và yêu thích gấp tên lửa II: Đồ dùng: Qui trình gấp và mẫu gấp III: HĐ dạy học 1: Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: HDHS quan sát vầ nhận xét HS quan sát mẫu gấp và nhận xét về hình dáng , màu sắc GV mở dần mẫu gấp - HS quan sát HĐ2: HD Mẫu gấp , gấp theo qui trình B1: Gấp tạo mẫu và thân tên lửa theo H1,2,3,4 B2: Tạo tên lửa và sử dụng tên lửa theo H5,6 Chú ý: Khi gấp nhớ miết kĩ đường gấp HS tập gấp - GV theo dõi IV: Củng cố , dặn dò: Nhận xét - dặn dò Buổi chiều Tiết2 Luyện tiếng việt Luyện đọc : Có công mài sắt ,có ngày nên kim I: Mục tiêu: Luyện đọc to rõ ràng , Luyện đọc ngắt nghỉ đúng ở dấu câu ,biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật Cỏng cố nội dung bài học II:Hddạy và học 1: Bài cũ : HSkhá đọc bài tập đọc 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Luyện đọc cho HS yếu Đọc từ gắn với câu và đọc đoạn HĐ2: Luyện đọc ngắt nghỉ ở dấu câu HS đọc nối tiếp câu,sau đó HS xung phong đọc đoạn HĐ3:Luyện đọc to rõ ràng,diễn cảm HS thi đọc giữa các tổ - Lớp nhận xét HĐ4: củng cố bài Vì sao cậu bé thay đổi tính nết ? Câu chuyện khuyên em điều gì ? HĐ5: Thi đọc HS xung phong đọc lớp nhận xét ghi điểm 3: Củng cố ,dặn dò : nhận xét - dặn dò Tiết3 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Luyện tập nghi thức Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 Toán Ôn tập các số đến 100 (T ) I: Mục tiêu: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số Biết so sánh các số trong phạm vi 100 II: Đồ dùng: III:HĐ dạy và học 1: Bài cũ: HS đọc các số tròn chục 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Củng cố về đọc, viết số HĐN2: 1HSđọc , 1 HS viết số và ngược lại Em hãy cho biết số chục và số đơn vị ? HĐ2: Củng cố về so sánh số VD: Điền vào ô trống 32 36 43 53 HS nêu cách điền nhanh dấu (> = < ) vào HĐ3: Thứ tự các số có 2 chữ số HSđọc BT4 ( SGK ) Làm vào vở nháp - Từng HS đọc Kết quả - Lớp nhận xét HĐ4: Luyện tập HS làm bài số 1,2,3,4,5 (Trang4 ) - GV theo dõi HĐ5: Chấm chữa HStrình bày bài lớp nhận xét Số5:Tại sao nối với số 30 3: Củng cố ,dặn dò Nhận xét - dặn dò Tiết 2 Chính tả Có công mài sắt , có ngày nên kim I: Mục tiêu: Chép chính xác bài chính tả ( SGK ) ; Trình bày đúng 2 câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong bài Làm được bài tập 2, 3, 4 II: Đồ dùng: Bảng phụ viết bài chính tả III: HĐ dạy học 1:Bài cũ : Kiểm tra vở của HS 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1:HDHS chuẩn bị GVđọc đoạn chép - HS khá đọc lại H: Đoạn chép là lời của ai với ai ? Bà cụ nói gì ? Cuối mỗi câu có dấu gì ? Những chữ nào trong bài viết hoa ? HSviết bảng con: ngày, mài, sắt HĐ2:Viết bài HS nhìn bảng viết bàivào vở - GV theo dõi Chú ý: Tư thế ngồi viết , khoảng cách viết cho HS HĐ3: Chấm chữa Thu 5 - 7 vở chấm :Tuyên dương những em viết đẹp HĐ4: HD làm bài tập chính tả HS làm bài tập số 2 ,3,4- GV theo dõi HS đọc bài làm lớp nhận xét IV:Củng cố , dặn dò : Nhận xét - dặn dò Tiết 3 Kể chuyện Có công mài sắt ,có ngày nên kim I:Mục tiêu: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện Biết kể với giọng tự nhiên và phối hợp với điệu bộ Rèn kỉ năng nghe bạn kể - biết nhận xét và đánh giá II: Đồ dùng : Tranh minh hoạ III:HĐ dạy học 1:Bài cũ: Trong bài:"Có công mài sắt ,có ngày nên kim " có những nhân vật nào? 2:Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1:HDHS kể chuyện 1: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh HS quan sát tranh và nhắc lại các gợi ý Kể chuyện trong nhóm : Dựa vào tranh để kể Đại diện các nhóm kể - lớp nhận xét 2:Kể toàn bộ câu chuyện HS xung phong kể- lớp nhận xét HĐ2:HS kể bằng phân vai Trong bài có những nhân vật nào? HS phân vai tập kể trong nhóm Các nhóm đóng vai kể - lớp nhận xét 3: Củng cố , dặn dò: nhận xét khen HS kể tốt Tiết 5 Tư nhiên và xã hội Cơ quan vận động I:Mụctiêu: + Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ + Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể + HS khá giỏi nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình II: Đồ dùng: Tranh vẽ cơ quan vận động III: HĐ dạy và học 1: Bài cũ: Kiểm tra sách vở HS 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Làm một số cử động MT: HS biết được bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện một số động tác:giơ tay, quay cổ tay TH: B1: Làm việc theo cặp HS quan sát H1,2,3,4 (SGK ) và làm một số động tác như bạn trong SGK - Đại diện nhóm lên thể hiện trước lớp - Lớp nhận xét B2: Cả lớp làm động tác theo lời hô của lớp trưởng Trong các động tác các em vừa làm bộ phận nào của cơ thể cử động? KL: Để thực hiện được các động tác trên thì đầu , tay, chân phải cử động HĐ2: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động MT: Biết xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể Hiểu được vai trò của cơ và xương TH: B1: HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay Các em thử đoán xem dưới lớp da có gì ? B2: HSTH cử động Nhờ đâu mà các cơ quan đó cử động được ? B3: HS quan sát H5,6 Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể KL:Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể HĐ3: Trò chơi vật tay TH B1: GV HD cách chơi B2: hai HS lên chơi mẫu - lớp quan sát B3: Chia nhóm 3 để chơi Vì sao các bạn đó thắng ? Muốn cơ quan vận động khoẻ ta cần làm gì ? 3:Củngcố,dặn dò: Nhận xét - dặn dò Buổi chiều Tiết 1 Luyện Toán Ôn luyện các số trong phạm vi 100 I: Mục tiêu Giúp HS củng cố về phép cộng ,trừ ( Không nhớ ) tính nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 và.giải toán có lời văn Bước đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm có nhiều lựa chọn II: Đồ dùng III: HĐ dạy học 1: Bài cũ HS chữa bài số 2 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Củng cố về phép cộng ,trừ HĐ cả lớp Luyện đặt tính rồi tính HS yếu nhắc lại cách đặt tính rồi tính HĐ2: Luyện tập HS làm bài số 1,2( 7 ),3,4 ( 8 ) - GV theo dõi HĐ3: Chấm chữa HS trình bày bài lớp nhận xét IV: Củng cố, dặn dò Nhận xét - dặn dò Tiết2 Hướng dẫn thực hành Luyện tập nghi thức Tiết3 Thể dục Luyện tập nghi thức Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2009 Tiết1 Thể dục Giới thiệu chương trình - Trò chơi: Diệt các con vật có hại I: Mục tiêu: Biết được một số nội qui trong giờ thể dục , biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2 Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng dọc , điểm đúng số của mình Biết cách chào b ... ài tập 1: Điền dấu ( > = < ) thích hợp vào chỗ chấm 48 .. 58 32 + 7 7 + 32 75 .. 57 78 – 8 . 70 2: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự 23, 46, 78, 32, 3, 19 88 , 45 3: Với các số 1, 2, 3, 4 Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau , rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé 4: Lập các số có 2 chữ số có tổng 2 chữ số bằng 10 3 Chấm chữa : Thu vở chấm HS chữa bàI – lớp theo dõi 4: Củng cố , dặn dò BTVN: 1: Với 4 số 3, 4, 5, 7 Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau , rồi tính hiệu giữa số lớn nhất và bé nhất mà em lập được 2: Lập các số có 2 chữ số mà có tổng của 2 chữ số bằng 11 và chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3 Tiết 3 Tiếng Việt Ôn luyện từ và câu I: Mục tiêu: - Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về luyện từ và câu đã học - Luyện kỉ năng làm bài II: HĐ dạy học 1: Bài cũ : HS nhắc lại các chủ đề đã học 2: Bài mới: Giới thiệu bài a: Trò chơi: '' Tiếp sức'' Chia lớp thành 3 nhóm: N1: nêu từ N2: nói thành câu với từ của nhóm 1 N3: nêu đó thuộc mẫu câu nào ? b: luyện tập HS làm bài vào vở - GV theo dõi 1: Tìm từ trái nghĩa với lười biếng, dốt nát 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân sau - Thứ ba lớp được cô giáo kể chuyện cho nghe . - Những hôm mưa phùn gió bấc , trời rét cóng tay. - Vào những đêm có trăng sao , luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ . Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm 3 Nêu các từ ca ngợi Bác Hồ c: Chấm chữa : Từng HS trình bày bài - lớp nhận xét IV: Củng cố, dặn: nhận xét - dặn dò Tiết 4 Tiếng Việt Ôn chủ điểm : Trường học – thầy cô giáo I: Mục tiêu Ôn tập , củng cố mở rộng kiến thức về trường học và thầy cô giáo Luyện làm bài tập III: Nội dung 1: Kiến thức cần nhớ a:Từ chỉ sự vật : từ chỉ người, loài vật , đồ vật , cây cối => danh từ : Danh từ chung, danh từ riêng cần viết hoa Từ chỉ HĐ, cảm xúc = > động từ b: Nghĩa một số từ thuộc chủ điểm Hồi hộp: Không yên lòng , chờ đợi một điều gì đó Nghạc nhiên: Lấy làm lạ Âu yếm : Biểu lộ tình cảm thương yêu bằng cử chỉ , lời nói c: Mẫu câu: Ai – là gì ( Danh - danh ) dùng để giới thiệu , nhận định sự vật Ai – làm gì ( Danh - động ) dùng để chỉ hoạt động của sự vật II: luyện tập 1 : Em hãy viết tên một người hay một vật vào . Tên của em: Tên cô giáo của em : Tên trường em đang học Chỗ ở của gia đình em 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Cô giáo đã cho em nhiều điều hay . Đến trường học em phải thầy cô. Chúng em theo lời khuyên bảo của thầy cô. 3 Đặt 3 câu theo 3 mẫu đã học 4: viết các câu theo mẫu ( Ai – Làm gì ) để + Giới thiệu về hoạt động của bố em + Giới thiệu về hoạt động của con vật + Giới thiệu về hoạt động của một đồ vật 5: Đoạn văn sau thuộc mẫu câu nào Chú Linh bước vào . Đầu chú đội chiếc mũ . Chân đi đôi giày da. Chấm chữa HS đọc trình bày bài – lớp theo dõi BTVN: 1: Viết đoạn văn 2 – 3 câu nói về việc học tập của em ( Trong đó có sử dụng mẫu câu: Ai – là gì ? Ai – làm gì ? 2: Tìm 4 từ chỉ hoạt động của HS rồi đặt câu với các từ đó ? Buổi chiều GV dạy buổi 2 Thứ 3 ngày 19 tháng 5 năm 2009 Tiết 1,2 Toán Ôn phép cộng trong phạm vi 100 I: Mục tiêu Ôn tập , củng cố về cộng nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 ( Có nhớ 1 lần ) Vận dụng giải các bài tập III: Nội dung 1: Kiến thức cần nhớ + Công thức tổng quát : a + b = c a, b là số hạng, c là tổng + Tính chất Tính chất giao hoán : a + b = b + a Tính chất kết hợp : a + b + c = ( a + b ) + c = a + ( b + c ) Thường vận dụng để tính nhanh HS lấy ví dụ + Cộng với 0 : a + 0 = a Cách cộng 2 số : Tiến hành theo 2 bước Bước 1: Đặt tính : Đặt các hàng thẳng cột với nhau Bước 2: Tính từ phải sang trái ( Cộng hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục ) + Tìm số hạng chưa biết : Lâý tổng trừ đi số hạng đã biết a + x = c x + b = c x = c – a x = c - b 2: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính 32 + 39 67 + 8 36 + 45 9 + 78 2: Tính 15 + 23 + 45 20 + 24 + 16 35 + 0 + 65 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 3: Tìm x x + 19 = 25 x + 4 + 8 = 56 4 + 5 + x = 43 + 9 4: Điền số thích hợp vào *( Có giải thích ) + 2* * 4 *6 3 * 87 91 5: Nam có nhiều hơn Hà 35 vở . Nếu Nam cho Hà 17 vở thì bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy vở 3: Chấm chữa: Học sinh trình bày – lớp nhận xét IV: Củng cố - dặn dò : nhận xét - dặn dò Tiết 2 Luyện từ và câu Ôn chủ điểm : gia đình – mẫu ai – thế nào ? I: Mục tiêu Ôn tập , củng cố mở rộng kiến thức về chủ điểm gia đình ; Luyện mẫu câu Ai – Thế nào ? Luyện làm bài tập III: Nội dung 1: Kiến thức cần nhớ +Họ nội : là những người họ hàng về bên bố Họ ngoại là những người họ hàng về bên mẹ HS kể +hiểu nghĩa một số từ Thủ thỉ : nói nhè nhẹ , tình cảm Đầm ấm: êm ấm, gần gũi, tình cảm, thương yêu nhau Nhân hậu : nhân từ và trung hậu Hiếu thảo: Có lòng kính yêu đối với ông bà cha mẹ Phụng dưỡng : Chăm sóc , nuôi dưỡng ông bà cha mẹ khi tuổi cao , sức yếu *Mẫu Ai – Thế nào ? Dùng để nhận xét , đánh giá 2: Bài tập 1: Xếp các từ sau : cô, dì , bác, cậu mợ, thím, chú, bà nội, ông ngoại vào : a: Chỉ những người họ hàng bên bố : b: Chỉ những người họ hàng bên mẹ : 2 Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống Cha, mẹ rất . con cái Trong nhà , các con phải cha mẹ . Cha mẹ thường .. con lẽ phải điều hay . 3: viết 3 câu theo mẫu Ai( con gì, cáI gì – thế nào ? 4: Ghép các từ ở hàng trên với các từ ở hàng dưới để tạo thành nhóm từ có nghĩa Gia đình, ông bà, cha mẹ, anh em Hoà thuận, kính trọng, yêu quí, êm ấm, 5 Tìm và chỉ ra các mẫu câu có trong đoạn văn sau Tết đến, hoa mai nở vàng rực . Trong nhà , vào những ngày đầu xuân , trời ấm hơn. Ngoài vườn , câu cối đâm chồi nẩy lộc . 3: Chấm chữa: HS trình bày bài – lớp nhận xét Tiết 3 Toán Luyện về giải toán có lời văn I: Mục tiêu Luyện kỉ năng làm bài toán giải III: HĐ dạy học 1: Bài cũ: HS lên tính 5 x 2 + 18 18 : 3 - 9 2: Bài mới: Giới thiệu bài a: Kiến thức cần nhớ Đọc kĩ đề Phân tích - tóm tắt đề bằng lời hay bằng sơ đồ Trình bày bài giải: Gồm có lời giải phép tính Đáp số HS làm bài số 2, 3 ( 170) ; 3 , 4 ( 171 ) - GV theo dõi *1:Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 5 thì có kết quả là 45 2: Cô giáo mua về 36 vở . Cô thưởng cho HS giỏi số vở cô mua về . Hỏi cô đã thưởng cho HS giỏi mấy vở + Chấm chữa: HS trình bày bài giải - lớp theo dõi , nhận xét * Bài toán cho biết gì ? Tích ở đây bằng mấy ? thừa số là bao nhiêu ? 2*: Cô thưởng số vở có nghĩa là thế nào ? IV: Củng cố ,dặn dò: Nhận xét - dặn dò Tiết 4 Tiếng Việt Luyện dấu câu I: Mục tiêu Củng cố kỉ năng sử dụng dấu câu Luyện kỉ năng điền các dấu câu vào chỗ trống cho thích hợp III.HĐ dạy học. 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài a: Kiến thức cần nhớ Ta đã học các dấu câu nào ? Dấu chấm : Dùng cuối câu kể Khi viết hết câu ta dùng dấu chấm , chữ đầu câu cần viết hoa . Dấu hỏi: Dùng cuối câu hỏi Dấu chấm than: Dùng cuối câu cầu khiến, hoặc câu cảm Dấu phẩy: Dùng để tách bộ phận chính với bộ phận phụ trong câu , tách các bộ phận song song , tách vế câu. Câu có 1 hay nhiều dấu phẩy HS lấy ví dụ minh hoạ Ngoài ra ta còn có những dấu câu nào nữa ? b: Luyện tập HS làm bài vào vở - GV theo dõi Làm bài 3 ( 141 ) 3, 4 ( 142, 143 ) 1: Em hãy đặt câu a: câu có 1 dấu phẩy b: câu có nhiều dấu phẩy 2: Điền dấu chấm và dấu phẩy vào đoạn văn sau: Cò và vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau cò thì ngoan ngoãn chăm chỉ học tập sách vở sạch sẽ được thầy yêu bạn mến còn vạc thì lười biếng suốt ngày chỉ lo ngủ . 3: Điền dấu chấm và dấu phẩy vào đoạn văn sau: Bé Sơn rất xinh da bé trắng hồng má phinh phínhmôi đỏ tóc hoe vàng khi bé cười cái miệng không toét rộng trông yêu ơi là yêu c: Chấm chữa HS trình bày bài làm - lớp nhận xét HS đọc lại bài đã chữa : Chú ý ngắt nghỉ đúng ở dấu câu IV: Củng cố - dặn dò : Nhận xét - dặn dò Buổi chiều Tiết 1 Luyện toán Luyện tập I: Mục tiêu - Củng cố về kỉ năng tính nhân chia trong bảng, cộng trừ ( có nhớ, không nhớ ) và giải bài toán có lời văn - Luyện viết phép nhân II: HĐ dạy học 2: Bài mới: Giới thiệu bài a: HS hoàn thành bài tập buổi sáng b: HS nêu cách đặt tính và tính c : Luyện tập : HS làm bài số 1, 2, 3, 4, 5 - GV theo dõi d: chấm chữa HS đổi vở chấm cho nhau kiểm tra, dưới sự hướng dẫn của GV Số1: HS lên trình bày - lớp nhận xét Số3 : HS yếu lên đặt tính rồi tính Số 4: Chú ý : cách đạt lời giải Số 5: HS đo rồi tính chu vi hình tam giác đó IV: Củng cố, dặn: Nhận xét - dặn dò Tiết 2 Luyện tiếng việt Tập làm văn: đáp lời an ủi I: Mục tiêu - Luyện kỉ năng đáp lờấpn ủi và luyện kể chuyện được chứng kiến II: Đồ dùng: III: HĐ dạy học 1: Bài cũ: 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Luyện đáp lời an ủi GV viên đưa ra một số tình huống - HS thảo luận nhóm , thực hành nói lời đáp +Em bé nhà hàng xóm làm hỏng đồ chơi của em . Mẹ an ủi '' Em còn nhỏ , con đừng dận . Con còn có nhiều đồ chơi khác cơ mà '' ? + Em rất buồn vì bị điểm kém trong bài kiểm tra . Bố an ủi '' Con đừng buồn , nếu con cố gắng hơn con sẽ đạt như mong muốn '' + Em rất nản chí vì học mãi mà không biết bơi . Ông an ủi '' Cứ kiên trì tập luyện thì con sẽ bơi được '' Từng nhóm lên trình bày - lớp nhận xét Chú ý : Luyện nói lời đáp cho HS yếu HĐ2: Viết một đoạn văn ngứn 3 - 5 câu kể một việc tốt của em Gọi HS yếu đọc lại Bài yêu cầu ta làm gì ? HS viết bài vào vở - GV theo dõi HĐ3: Chấm chữa: Thu 5- 7 vở chấm : Tuyên dương những em viết tốt IV: Củng cố, dặn dò : Nhận xét - dặn dò Tiết 3 Luyện toán luyện về đại lượng I: Mục tiêu Tiếp tục ôn tập, củng cố về các đơn vị đo đại lượng ( Đo độ dài, khối lượng và thời gian ) Luyện kỉ năng làm tính và giải toán II: Đồ dùng: Mô hình đồng hồ III: HĐ dạy học 1: Bài cũ: HS nêu các đại lượng đã học 2: Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Luyện tập HS làm bài số 1, 2 , 3, 4 ( 174 ) số 2,4 (175 )- GV theo dõi Chú ý : HD đặt lời giải cho HS yếu HĐ2: chấm chữa Số1: HS đọc kết quả - HS khác quay kim đồng hồ đúng với kết quả đó Số3: HS yếu trình bày bài giải IV:Củng cố dặn : nhận xét - dăn dò.
Tài liệu đính kèm: