Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 31 - Năm 2020 - Quách Thị Thắm

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 31 - Năm 2020 - Quách Thị Thắm

Hoạt động của Thầy

1. Khởi động

2. Bài cũ

3. Bài mới

Bài 1:

- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước lớp.

- Nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2:

- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.

- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

Bài 4:

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:

+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?

+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).

+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì?

- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.

- Chữa bài và cho điểm HS.

Bi 5

- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.

- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?

4. Củng cố – Dặn dò

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 31 - Năm 2020 - Quách Thị Thắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 31
Thø hai, ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2010
 TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn
 -------------------------------------------------
TiÕt 2: To¸n (PPCT 169)
LuyƯn tËp.
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS cĩ ý thức trong học tập
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì?
Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
Hát
- HS làm bài
 225
+ 634
 859
 362
+ 425
 787
 683
+ 204
 887
 502
 + 256
 758
HS đặt tính và thực hiện phép tính. Sửa bài, bạn nhận xét.
Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg?
Thực hiện phép cộng: 210 + 18
1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 Bài giải
 Sư tử nặng là:
 210 + 18 = 228 ( kg )
 Đáp số: 228 kg.
Tính chu vi hình của tam giác.
Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Chu vi của hình tam giác ABC là: 300cm + 400cm + 200cm = 900cm.
----------------------------------------------------
TiÕt 3: ¢m nh¹c(PPCT 31) 
(GV chuyªn tr¸ch d¹y)
---------------------------------------------------
TiÕt 4,5: TËp ®äc (PPCT 91+92)
ChiÕc rƠ ®a trßn.
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH 1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
- HS cĩ ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK,VBT.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động: 
2. Bài cũ :
- Gọi học sinh đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ
- Trả lời các câu hỏi trong bài.
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
v Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài. 
b) Luyện phát âm
Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ ngoằn ngoèo, rễ đa nhỏ, vườn, tần ngần, cuốn, vòng tròn, khẽ cười, 
Yêu cầu HS đọc từng đoạn.
c) Luyện đọc đoạn
Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó đặt câu hỏi: Câu chuyện này có thể chia thành mấy đoạn. Từng đoạn từ đâu đến đâu?
Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
Yêu cầu HS luyện ngắt giọng câu văn thứ 2 của đoạn.
Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1.
Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
Gọi HS đọc lại đoạn 2.
Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn dò 
- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).
Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh Bác.
Hát
- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi.
Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
Nghe GV đọc mẫu và đọc lại các từ bên.
Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài theo hình thức nối tiếp. 
Câu chuyện có thể chia thành 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Buổi sớm hôm ấy  mọc tiếp nhé!
+ Đoạn 2: Theo lời Bác  Rồi chú sẽ biết.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
1 HS khá đọc bài.
Luyện ngắt giọng câu: 
Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn ngoèo/ nằm trên mặt đất.//
1 HS đọc bài.
1 HS khá đọc bài.
1 HS đọc bài.
Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
Tiết 2
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
v Tìm hiểu bài
Gọi 1 HS đọc toàn bài.
Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì?
Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?
Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?
Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào?
Các bạn nhỏ thích chơi trògì bên cây đa?
Gọi HS đọc câu hỏi 5.
Các em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh.
Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có.
Khen những HS nói tốt.
4. Củng cố – Dặn dò 
Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).
Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh Bác.
Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây và hoa bên lăng Bác.
Hát
- HS đọc bài.
Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp.
Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng là tròn.
Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa.
Đọc bài trong SGK.
HS suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu: 
+ Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./ Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi/
+ Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./ Bác luôn nâng niu từng vật./ Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh./
- Đọc bài theo yêu cầu.
------------------------------------------------
Thø ba, ngµy 6 th¸ng 4 n¨m 2010.
TiÕt 1: To¸n(PPCT 170)
PhÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1 000.
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính từ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số trịn trăm
- Biết giải bài tốn về ít hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cũ : Đặt tính rồi tính
346 + 432 527 + 361 183 + 605
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: HD trừ số có ba chữ số.
a) Giới thiệu phép trừ:
GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông?
Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào?
Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi:
Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông?
4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông?
Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3:
Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.
Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số ntn?
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
HS phân tích bài toán.
Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
Là 421 hình vuông.
635 – 214 = 421
2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm bài ra giấy nháp.
2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài ra giấy nháp.
 635
 124
 421
- HS làm bài
 484
 241
 243
 586
 253
 333
 590
 470
 120
 693
 152
 541
- HS làm tương tự như bài 
 548 732 592 395
 312 201 222 23
 236 531 370 372
Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm vào vở bài tập.
600 -100=500
700 -300=400
600 -400=200
900 -300=600
800 -500=300
 Bài giải:
 Đàn gà có số con là:
 183 – 121 = 62 (con)
 Đáp số: 62 con gà.
----------------------------------------------
TiÕt 2 KĨ chuyƯn(PPCT 31)
ChiÕc rƠ ®a trßn.
I. Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- Gọi HS kể câu chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Nhận xét.
3. Bài mới 
v Hướng dẫn kể chuyện
a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
Gắn các tranh không theo thứ tự.
Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV nói).
Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự.
N ... ìm được từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống (BT3)
- HS cĩ ý thức trong học tập
II. Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ
HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cũ :
- Gọi HS làm bài tập 2,3 SGK - T30
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
v Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bị vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
Nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau tìm từ.
GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa biết.
Bài 3
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Treo bảng phụ.
Yêu cầu HS tự làm.
Vì sao ô trống thứ nhất các con điền dấu phẩy?
Vì sao ô trống thứ hai các con điền dấu chấm?
Vậy còn ô trống thứ 3 con điền dấu gì?
- Dấu chấm viết ở cuối câu.
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này.
Hát
- HS nói câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, thiếu nhi đối với Bác Hồ.
1 HS đọc yêu cầu của bài.
2 HS đọc từ.
HS làm bài theo yêu cầu.
HS đọc đoạn văn sau khi đã điền từ.
Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác lở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.
Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương dân, giản dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu nghị lực, vị tha,
Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống.
1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập.
Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.
Vì Một hôm chưa thành câu.
Vì Bác không đồng ý đã thành câu và chữ đứng liền sau đã viết hoa.
Điền dấu phẩy vì Đến thềm chùa chưa thành câu.
----------------------------------------------------
Thø s¸u, ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010.
 TiÕt 1 To¸n(PPCT 173)
TiỊn viƯt nam.
I . Mục tiêu:
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng, nhận biết được một số loại giấy bạc, biết thực hành đổi tiền, làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng. ( BTCL: 1,2,4)
- Rèn kỹ năng nhận biết, vận dụng khi làm bài và cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục học sinh ý thức tơn trọng, quý đồng tiền Việt Nam.
II . Đồ dùng dạy học : 
Các tờ giấy bạc loại: 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính: 3h lên bảng, lớp bảng con
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi điểm.
2. Bài mới :
- GV giới thiệu : trong cuộc sống hằng ngày , khi mua bán hàng hố , chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh tốn  
- GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sao em biết đĩ là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV lần lượt yêu cầu HS tìm các tờ giấy bạc 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc như cách tiến hành tờ bạc 100 đồng.
c.Luyện tập , thực hành
 Bài 1
- GV nêu bài tốn.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại kết quả bài tốn .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100 đồng .
 Bài 2
- GV gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng
+ Cĩ tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV Nhận xét .
 Bài 3
+ Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta phải làm sao ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số cĩ đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3. Củng cố, dặn dị:
+ Các em vừa học bài gì ?
- GV giáo dục HS biết và cĩ ý thức tiết kiệm trong việc tiêu xài tiền hàng ngày.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính – Lớp làm bảng con.
 112 80 468
- HS nhắc.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- 3HS thực hiện tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì cĩ số 100 và dịng chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đĩ trả lời.
-Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
- HS chú ý lắng nghe.
-600 đồng.
-Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng.
-Tìm chú lơn chứa nhiều tiền nhất.
-Ta phải tính tổng số tiền cĩ trong mỗi chú lợn , sau đĩ so sánh .
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm vở 
-Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
-Tiền Việt Nam.
- Lớp lắng nghe.
------------------------------------------------
TiÕt 2 TËp lµm v¨n(PPCT 31)
§¸p lêi khen ngỵi. T¶ ng¾n vỊ B¸c Hå.
I . Mục tiêu:
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước, quan sát ảnh Bác Hồ trả lời được các câu hỏi về Bác Hồ, viết được vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ.
- Rèn kỹ năng giao tiếp trong đời sống hàng ngày với thái độ lễ phép , tơn kính.
- Giáo dục học sinh tình cảm tơn kính Bác Hồ, học và làm theo 5 điều bác Hồ dạy
II. Đồ dùng dạy học: 
- Ảnh Bác Hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- GV gọi HS kể lại câu chuyện “Qua suối”.
+ Qua câu chuyện , em hiểu điều gì về Bác ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu, ghi đầu bài.
b.HD làm bài tập
 Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ cĩ thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hơm nay con giỏi lắm/” Khi đĩ em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV : Khi đáp lại lời khen của người khác , chúng ta cần nĩi với giọng vui vẻ , phấn khởi nhưng khiêm tốn , tránh tỏ ra kiêu căng.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm để nĩi lời đáp cho các tình huống cịn lại.
 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ.
+ Aûnh bác được treo ở đâu ?
+ Trơng Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhĩm và yêu cầu HS nĩi về ảnh Bác trong nhĩm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.
- GV yêu cầu các nhĩm trình bày .
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 3
- GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- GV gọi HS trình bày bài ( 5 bài ).
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dị:
+ Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ơn bài và làm bài tập 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS kể – Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nhắc.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Lớp lăng nghe.
- Tình huống c
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát.
-treo trên tường.
-..Râu tĩc Bác bạc phơ , vầng trán cao và đơi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
- HS Nhận xét , bổ sung.
- Đại diện các nhĩm trình bày.
- 1 HS đọc và tự làm bài vào vở.
- 5 HS trình bày bài.
- 2H nhắc
-------------------------------------------------------------
TiÕt 3 ThĨ dơc(PPCT 62)
ChuyỊn cÇu. Trß ch¬i : NÐm bãng trĩng ®Ých.
I. Mơc tiªu:
 KiÕn thøc. 
- TiÕp tơc «n chuyỊn cÇu theo nhãm 2 ng­êi 
- TiÕp tơc häc trß ch¬i: NÐm bãng chĩng ®Ých
 KN: 
	+ Yªu cÇu n©ng cao kh¶ n¨ng ®ãn vµ chuyỊn cÇu chÝnh x¸c
	+ Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng
II. §Þa ®iĨm – ph­¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph­¬ng tiƯn: cßi, bãng, vËt ®Ých, qu¶ cÇu, b¶ng t©ng bãng
III. Néi dung - ph­¬ng ph¸p:
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu:
a. NhËn líp:
- Líp tr­ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.
§HTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
- Gi¸o viªn nhËn líp phỉ biÕn néi dung tiÕt häc.
b. Khëi ®éng: 
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi, h«ng
X X X X X D
X X X X X 
X X X X X
- C¸n sù ®iỊu khiĨn
- Ch¹y nhĐ nhµng 2-4 hµng däc.
- §i th­êng theo vßng trong hÝt thë s©u.
- ¤n 1 sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
2. PhÇn c¬ b¶n:
- 2 tỉ t©ng cÇu 
- Chia 4 tỉ 
- 2 tỉ nÐm bãng trĩng ®Ých 
(sau ®ỉi chç )
- ¤n chuyĨn cÇu theo nhãm (gi¶i c¸ch ®Ĩ häc sinh cã ®đ chç ®øng, chuyỊn cÇu vµ ®¶m b¶o an toµn )
- ¤n trß ch¬i: NÐm bãng trĩng ®Ých 
- Nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ yªu cÇu kØ luËt, trËt tù khi ch¬i ®¶m b¶o an toµn.
3. PhÇn kÕt thĩc:
X X X X X 
X X X X X 
X X X X X
 D
- §i ®Ịu 2 – 4 hµng däc vµ h¸t
- Mét sè ®éng t¸c th¶ láng
- Trß ch¬i håi tÜnh 
- HƯ thèng bµi 
- NhËn xÐt giao bµi
- Giao bµi tËp vỊ nhµ: TËp thĨ dơc buỉi s¸ng.
 ------------------------------------------
TiÕt 4	Sinh ho¹t líp .
I) Mơc tiªu:
- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua, ®Ị ra kÕ ho¹ch tuÇn ®Õn.
- RÌn kü n¨ng sinh ho¹t tËp thĨ.
- GD HS ý thøc tỉ chøc kØ luËt, tinh thÇn lµm chđ tËp thĨ.
II) ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t
III) C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1) §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua:
- C¸c em ®· cã ý thøc häc tËp, ra vµo líp ®ĩng giê kh«ng cã HS nµo ®i muén.
- VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em ý thøc tỉ chøc ch­a ®­ỵc cao 
- §i häc chuyªn cÇn , biÕt giĩp ®ì b¹n bÌ.
- Mét sè em cã tiÕn bé ch÷ viÕt.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em cßn l­êi häc, kh«ng häc bµi, chuÈn bÞ bµi tr­íc.
2) KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
- Duy tr× tèt nỊ nÕp qui ®Þnh cđa tr­êng, líp.
- Thùc hiƯn tèt “§«i b¹n häc tËp”®Ĩ giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé.
- RÌn viÕt vë s¹ch - ch÷ ®Đp.
- Thùc hiƯn tèt c«ng t¸c vƯ sinh.
- TiÕp tơc phơ ®¹o häc sinh yÕu.
**********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_31_nam_2020_quach_th.doc