Tiết 2+3:Tập đọc
TèM NGỌC
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt, nghỉ hơI đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4).
- Giáo dục học sinh yêu quý vật nuôi.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Tuần 17 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011. Tiết 2+3:Tập đọc TèM NGỌC I. Mục tiờu: - Biết ngắt, nghỉ hơI đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3) - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4). - Giáo dục học sinh yêu quý vật nuôi. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Thời gian biểu” và trả lời cõu hỏi. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. .................................................................... 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. a. Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ: * Luyện đọc nối tiếp cõu. - HD HS luyện đọc từ khú. * Luyện đọc nối tiếp đoạn. - HD HS luyện giọng đọc, cỏch ngắt nghỉ - Giải nghĩa từ: Long vương, thợ kim hoàn, đỏnh trỏo, * Đọc theo nhúm. * Thi đọc giữa cỏc nhúm. - GV theo dừi nhận xột. * Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. a) Do đõu chàng trai cú viờn ngọc quý? b) Ai đỏnh trỏo viờn ngọc? c) Mốo và chú đó làm cỏch nào dễ lấy viờn ngọc ? d) Tỡm những từ khen ngợi chú và mốo ở trong bài ? * Giáo đục ý thức bảo vệ vật nuôi. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Giỏo viờn cho HS cỏc nhúm thi đọc. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu - HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. - Học sinh nối nhau đọc từng đoạn - HS luyện giọng đọc, cỏch ngắt nghỉ - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần - Vị cứu con của Long vương nờn chàng trai được tặng viờn ngọc quý. - Người thợ kim hoàn. - Bắt chuột đi tỡm ngọc: rỡnh ở bờ sụng, phơi bụng vờ chết. - Những từ khen ngợi chú và mốo: Thụng minh, tỡnh nghĩa. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Tiết 4: Toán. ễN TẬP PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ I. Mục tiờu: - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện được phộp cộng trừ trong phạm vi 100. - Củng cố về giải bài toỏn cú lời văn về nhiều hơn. - Làm được cỏc BT1 ; BT2 ; BT3 (a,c) ;BT4. - Giáo dục tính khoa học, tính chính xác. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 3 - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. ......................................................... 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tớnh nhẩm. - Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. - Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: (a,c) - Cho học sinh lờn thi làm nhanh. - Nhận xột. Bài 4: Túm tắt Lớp 2a: 48 cõy. Lớp 2b: nhiều hơn 12 cõy. Lớp 2b: cõy ? - GV NX chữa bài. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. HS làm bài theo yêu cầu của GV. - Nhẩm rồi nờu kết quả. - Làm bảng con. 38 + 42 80 47 + 35 82 36 + 64 100 81 - 27 54 63 - 18 45 100 - 42 58 - Cỏc nhúm học sinh lờn thi làm nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột. 9 + 6 = 15 9 + 1 + 5 = 15 6 + 5 = 11 6 + 4 + 1 = 11 - Làm vào vở. Bài giải: Lớp 2b trồng được số cõy là 48 + 12 = 60 (Cõy) Đỏp số: 60 cõy. Tiết 5:Tiếng Việt. Luyện đọc: TèM NGỌC I. Mục tiờu: - Học sinh tiếp tục củng cố luyện đọc bài tập đọc đó học. - Rốn kĩ năng đọc trụi chảy, rừ ràng, lưu loỏt. - í thức khi học bài. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài đọc. - HS: Sỏch giỏo khoa. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Giỏo viờn theo dừi nhận xột cho điểm. .............................................................. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: - GV giới thiệu bài và ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng cõu. B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trong nhúm. B3: Học đọc theo đoạn trước lớp. B4: Học sinh đọc cả bài. B5: Thi đọc trước lớp. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ: - Yờu cầu học sinh đọc lại toàn bài. - Tuyờn dương những học sinh đọc tốt. - Về nhà rốn đọc lại toàn bài. - Chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết học sau. - 2 HS đọc bài - Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 cõu; Học sinh đọc lần lượt đến hết bài. - 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn; - Học sinh khỏc nghe và gúp ý. - Học sinh từng nhúm đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. - 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc trước lớp. - Cả lớp cựng giỏo viờn theo dừi nhận xột. - 1 học sinh đọc lại toàn bài Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011. Tiết 1: Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( Tiếp ). I.Mục tiêu - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trog phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Làm được cỏc BT1 ; BT2 ; BT3 (a,c) ;BT4. - Giáo dục HS tính cẩn thận, biết trình bày khoa học II.Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy, học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng. 47 + 25 94 - 36 - GV và lớp theo dõi, chữa bài 2.Bài mới: * Hoạt động1.Giới thiệu bài. *Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm: - Củng cố bảng cộng, trừ đã học. - HD HS làm bài - NX chữa bài Bài 2: Đặt tính và tính. - Củng cố cách đặt tính và tính cộng, trừ có nhớ theo cột dọc. - HD HS làm bài - NX chữa bài Bài 3:Số? - Nhận xét các phép tính ở phần a. - HD HS làm bài - NX chữa bài Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - HD HS suy luận tìm cách giải bài toán. - GV chấm bài - NX. *Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS đặt tính và tính vào bảng con. - HS nêu miệng. - HS đọc yêu cầu bài. - HS làm vào bảng con - Nêu cách đặt tính và tính? - HS làm BC - BL - 2 HS làm bảng con - BL. 8 14 17 - 3 - 6 17 - 9 = 8 - HS đọc bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS chữa bài. Bài giải Thùng bé đựng được là: 60 - 22 = 38 (l) Đáp số: 38 lít nước Tiết 2:Tập đọc GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ I. Mục tiờu: - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng; đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu cõu. - Hiểu nghĩa cỏc từ mới và nội dung của bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau như con người: che chở, bảo vệ, yêu thương. - Có ý thức bảo vệ vật nuôi. II. Chuẩn bị: Chép sẵn nội dung luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc bài “Tỡm ngọc” - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. .................................................................... 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. a. Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. b. Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ: * Luyện đọc nối tiếp cõu. - HD HS luyện đọc từ khú. * Luyện đọc nối tiếp đoạn. - HD HS luyện giọng đọc, cỏch ngắt nghỉ - Giải nghĩa từ: Tỉ tờ, tớn hiệu, xụn xao, hớn hở. * Đọc theo nhúm. * Thi đọc giữa cỏc nhúm. - GV theo dừi nhận xột. * Đọc cả lớp. * Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài. -Gà con biết trũ chuyện với gà mẹ từ khi nào? Núi lại cỏch gà mẹ bỏo hiệu cho con biết: - Khụng cú gỡ nguy hiểm. - Cú mồi ngon lắm lại đõy. - Tai họa nấp mau. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giỏo viờn cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giỏo viờn nhận xột chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Hai học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh theo dừi. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nối nhau đọc từng cõu - HS luyện đọc CN, đọc đồng thanh. - Học sinh nối nhau đọc từng đoạn - HS luyện giọng đọc, cỏch ngắt nghỉ - Học sinh đọc phần chỳ giải. - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần - Từ khi cũn nằm trong trứng. - Khụng cú gỡ nguy hiểm gà mẹ kờu: “cỳc cỳc cỳc” - Khi gà mẹ vừa bới vừa kờu nhanh: “cỳc, cỳc,cỳc”. - Gà mẹ xự lụng miệng kờu liờn tục, gấp gỏp “roúc, roúc” - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc toàn bài. - Cả lớp cựng nhận xột. Tiết 3: Chính tả( Nghe- viết) Tìm ngọc. I.Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. Bài viết sai khụng quỏ 5 lỗi. - Làm đúng BT2; BT(3) a/b. Củng cố quy tắc chính tả. - Giáo dục tính cẩn thận, ý thức giữ gìn sách vở. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét, cho điểm : .. 2.Bài mới: * Hoạt động 1:Giới thiệu bài: * Hoạt động 2:HD nghe – viết. -GV đọc đoạn viết -Chó và Mèo là con vật như thế nào? +Hướng dẫn nhận xột: -Đoạn chộp cú mấy cõu? -Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ? -Những chữ nào trong bài được viết hoa? -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? -GV đọc chữ khú cho HS viết BC -NX phõn tớch gạch chõn. +Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày tư thế,cỏch cầm bỳt. - GV đọc bài cho HS viết. +Hướng dẫn soỏt lỗi chớnh tả. +Chấm bài phõn tớch lỗi: Chấm nhận xột từng bài về cỏch viết ( đỳng/sai ) chữ viết ( sạch / đẹp ),cỏch trỡnh bày bài. *Hoạt động 3:HD làm bài tập chính tả Bài 2: Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chữa bài Bài 3(a) : Gọi HS nêu yêu cầu *Hoạt động 4:Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng viết: sung sướng, xương cá. - Rất thông minh - HS quan sỏt bài và nờu. - Cuối mỗi cõu cú dấu chấm. - Những chữ được viết hoa là những chữ đầu cõu, sau dấu chấm. - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lựi vào 1 ụ. - HS viết chữ khú vào bảng con. - HS đọc lại chữ khú. - HS theo dừi . - HS viết bài vào vở. - HS chữa lỗi bằng bỳt chỡ vào vở. - 5-6 HS lờn chấm bài. - HS đọc yêu cầu bài. - 2 HS chữa bài ... là ngày thứ mấy trong tuần. - Làm được cỏc BT: BT 1; BT2(a,b); BT3(a); BT4 - Giáo dục tính chính xác khoa học. II. Chuẩn bị: Lịch tháng và mô hình đồng hồ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 85. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời. Bài 2: (a,b) Cho học sinh làm miệng. a) Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Đú là cỏc ngày nào? b) Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ năm? Bài 3: (a)xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: - Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 20 thỏng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 thỏng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 19 thỏng 12 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 thỏng 12 là ngày thứ mấy? Bài 4: Cho học sinh làm miệng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sỏt tranh vẽ rồi trả lời: + Con vịt cõn nặng 3 kg. + Gúi đường cõn nặng 4 kg. + Lan cõn nặng 30 kg - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Thỏng 10 cú 31 ngày, cú 4 ngày chủ nhật đú là ngày 5, 12, 19, 26. + Thỏng 11 cú 30 ngày. Cú 4 ngày thứ năm. Cú 5 ngày chủ nhật. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: + Thứ tư. + Thứ sỏu. + Thứ năm. + Chủ nhật. + Thứ sỏu. + Thứ ba. - Học sinh quan sỏt tranh rồi trả lời. Tiết 2: Tập viết CHỮ HOA: ô, Ơ I. Mục tiờu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) - Giáo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - H- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: ễ, Ơ + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu và phân tích mẫu.. + Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. ễ Ơ + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ơn sõu nghĩa nặng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giỏo viờn theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Chấm chữa: Giỏo viờn thu 7,8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Học sinh về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sỏt mẫu và nêu cấu tạo chữ Ô,Ơ. - Học sinh theo dừi. - Học sinh viết bảng con chữ ễ, Ơ từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ơn vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Tiết 7: Toỏn (ụn) LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp Học sinh: - Biết xỏc định khối lượng khi sử dụng cõn.. - Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong mỗi thỏng và trong tuần lễ. - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12 giờ. - Giáo dục tính chính xác khoa học. II. Chuẩn bị: VBT III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lờn bảng làm bài 2 - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi ghi số cõn thớch hợp. Bài 2: Cho học sinh làmVBT. a) Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Đú là cỏc ngày nào? b) Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật ? Cú mấy ngày thứ năm? c) Thỏng 12 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Cú mấy ngày thứ bảy? Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật như vậy em được nghỉ mấy ngày? Bài 3: xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: - Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy? - Ngày 20 thỏng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 thỏng 11 là ngày thứ mấy? - Ngày 19 thỏng 12 là ngày thứ mấy? - Ngày 30 thỏng 12 là ngày thứ mấy? Bài 4: Cho học sinh làm miệng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sỏt VBT và làm bài lời: + Con vịt cõn nặng 3 kg. + Gúi đường cõn nặng 4 kg. + Lan cõn nặng 30 kg - Học sinh xem lịch rồi trả lời. + Thỏng 10 cú 31 ngày, cú 4 ngày chủ nhật đú là ngày 5, 12, 19, 26. + Thỏng 11 cú 30 ngày. Cú 4 ngày thứ năm. Cú 5 ngày chủ nhật. + Thỏng 12 cú 31 ngày. Cú 4 ngày chủ nhật. Cú 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ 8 ngày. - Học sinh xem lịch rồi trả lời: + Thứ tư. + Thứ sỏu. + Thứ năm. + Chủ nhật. + Thứ sỏu. + Thứ ba. - Học sinh quan sỏt tranh rồi trả lời. Tiết 6:Tập làm văn ôn tập làm văn I. Mục tiờu: Giỳp Học sinh - Biết cỏch thể hiện sự ngạc nhiờn thớch thỳ. - Lập được thời gian biểu. - Có ý thức học tập theo thời gian biểu lập ra. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 3 - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đóng vai theo tình huống để nói lời ngạc nhiên thích thú và theo dõi xem các bạn núi gỡ, lời núi ấy thể hiện thỏi độ gỡ của bạn. - Học sinh làm miệng. Bài 2: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm đụi. - Yêu cầu vài HS trình bày trước lớp. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Học sinh đóng vai thể hiện tình hống. - Học sinh trả lời miệng. - Mỗi lần học sinh núi xong giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. - Nối nhau phỏt biểu. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của bạn Hà. - Đọc cho cả lớp nghe. 6 giờ 30 7 giờ 7 giờ 15 7 giờ 30 10 giờ thức dậy tập thể dục, đỏnh răng, rửa mặt. Ăn sỏng. Mặc quần ỏo. Đến trường. Sang ụng bà. - HS lập thời gian biểu buổi tối của mình. - HS làm bài vào vở. - Đọc bài làm của mình. Tiết 7:Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm trong tuần I. Mục tiêu - HS biết được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần vừa qua. - Phương hướng trong tuần tới: Học tập theo chủ đề Uống nước nhớ nguồn. - Biết ơn những chú bộ đội, người đã hi sinh sương máu để dành cuộc sống yên bình cho nhân dân. II. Nội dung sinh hoạt. 1. Cả lớp hát bài Chú bộ đội. 2. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần. - Hoạt động học tập. .... - Hoạt động thể dục, vệ sinh: . - Các hoạt động phong trào khác: .. 3. Phương hướng tuần tới. - Tiếp tục rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - Đi học đúng giờ quy định. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Chú ý đến vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. - Thực hiện tốt ATGT. 4. Tổ chức cho học sinh “ Tìm hiểu những chiến công của anh bộ đội Cụ Hồ” - GV nêu mục đích, yêu cầu khi nghe kể câu chuyện. - GV kể cho HS nghe. - Tổ chức hướng dẫn HS tìm hiểu ND câu chuyện. - Đánh giá nhận xét kết quả . - Công bố kết quả những HS , tổ có câu trả lời chính xác. 5. Tổng kết- Dặn dò:- Tuyên dương HS có cố gắng trong tuần qua. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 6: Thể dục Trò chơi “ bịt mắt bắt dê ” TRề CHƠI “nhóm ba nhóm bảy” I. Mục tiờu: - Biết tham gia vào trũ chơi và chơi một cỏch tớch cực. - Giỏo dục ý thức tự giỏc tập luyện nõng cao sức khỏe. II. Chuẩn bị: Vệ sinh sõn bói. III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp. Nội dung Đ. lượng Phương phỏp 1. Phần mở đầu. -Tập hợp, điểm số. - Nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu. - Khởi động. 2. Phần cơ bản: + Trò chơi “Bịt mắt bắt dê!” + ễn trũ chơi “Nhóm ba nhóm bảy” 3. Phần kết thỳc: Thả lỏng cơ thể Hệ thống lại bài HD về nhà. 5 phỳt 25 phỳt 5 phỳt - Lớp trưởng tập hợp 4 hàng dọc, cho cỏc tổ bỏo cỏo. - GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - Xoay khớp tay, chõn, hụng ,vai. - GV nờu tờn trũ chơi. - Nờu nội dung và cỏch chơi. - Hớng dẫn cách chơi. - Tổ chức chơi thử, chơi chớnh thức. - GV nờu tờn trũ chơi. - Nờu nội dung và cỏch chơi. - Tổ chức chơi thử, chơi chớnh thức - HS lắc thả lỏng cơ thể. Tiết :Thủ cụng GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Học sinh biết cỏch gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng. - Gấp, cắt, dỏn được biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. - Học sinh cú ý thức chấp hành luật lệ giao thụng. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Mẫu biển bỏo. - Học sinh: Giấy màu, kộo, III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. - Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu. - Bước 1: Gấp biển bỏo. - Bước 2: Cắt biển bỏo. - Bước 3: Dỏn biển bỏo. * Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước như trong sỏch giỏo khoa. - Giỏo viờn đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn. * Hoạt động 5: Thực hành. - Giỏo viờn cho học sinh thực hành gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. * Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. - Học sinh quan sỏt và nhận xột. - Học sinh theo dừi. - Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. - Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn. + Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. + Gấp tạo thõn và mũi thuyền. + Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Học sinh thực hành. - Trưng bày sản phẩm. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm người gấp đỳng và đẹp nhất tuyờn dương.
Tài liệu đính kèm: