Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 02 - Năm 2010-2011 - Nguyễn Thị Bích Nga

Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 02 - Năm 2010-2011 - Nguyễn Thị Bích Nga

TUAÀN 2

Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010

Toán

Tiết 6: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.

- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.

- Biết ưước lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 02 - Năm 2010-2011 - Nguyễn Thị Bích Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 2
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Toán
Tiết 6: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ưước lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
II. Đồ dùng dạy và học:
- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp :
2. Bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng:
+ Đọc các số đo : 2dm, 3dm, 40cm, và trả lời: 40 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet?
+ Viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
Ghi đầu bài lên bảng .
* Luyện tập.
Bài 1
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở.
- Yêu cầu học sinh lấy thửụực kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước.
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm.
Bài 2
- Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu.
- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu cầu học sinh nhìn trên thước và trả lời) 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 2 vào Vở bài tập.
 Bài 3(cột 1,2):
- Hỏi:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
+ Muốn điền đúng phải làm gì? 
- Lu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác.
- Có thể nói cho học sinh “mẹo” đổi: Khi muốn đổi đêximet ra xăngtimet ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ xăngtimet ra đêximet ta bớt đi ở sau số đo xăngtimet 1 chữ số 0 sẽ đợc ngay kết quả.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài .
- Nhận xét, đa ra đáp án đúng và cho điểm. 
Bài 4
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ước lợng số đo của các vật, của ngời đợc đa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16,..., Muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút chì dài 16cm, không phải 16dm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Yêu cầu 1 học sinh chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng.
4. Củng cố :
- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở...
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng các em học tốt , tích cực động viên khuyến khích các em cha tích cực .
5. Dặn dò :
- Dặn học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát .
- 2em làm bài.
- Lắng nghe.
- 2 em nhắc đề bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Cả lớp vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- Một vài em nêu.
- Thao tác, sau đó 2em ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- Một số em trả lời.
- Cả lớp làm bài.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Cả lớp tự làm vào vở bài tập.
- Một vài em lên đọc bài làm của mình.
- Nghe và ghi nhớ.
- Một em đọc.
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lợng. Sau đó làm bài vào vở. 2 học sinh ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. 
- Một em đọc bài làm.
- Đổi vở sửa bài.
- HS thực hành đo.
Tập đọc
Tiết 4+5: PHầN THƯởNG
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời đợc CH1, 2, 4)- HS khá, giỏi trả lời đợc CH 4. 
II. Đồ dùng dạy và học : 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .
III.Các hoạt động dạy và học: 
TIếT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ:
- Kiểm tra học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc thuộc lòng 1 đoạn của bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? Và trả lời câu hỏi: Em cần làm gì để không phí thời gian?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 .
* Đọc mẫu :
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1
- Yêu cầu học sinh khá đọc đọc lại đoạn 1, 2 .
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Giáo viên giới thiệu các từ cần luyện phát âm đã ghi lên bảng : Nửa năm, làm, lặng yên, buổi sáng, sáng kiến, tẩy, trực nhật, bàn tán ... và gọi học sinh đọc , sau đó nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em. 
* Hướng dẫn ngắt giọng:
- Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu dài, khó cần luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng .
 *Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi, / các bạn trong lớp túm tụm bàn điều gì / có vẻ bí mật lắm . //
* Đọc từng đoạn 
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp, Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét 
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. 
*Thi đọc :
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đọc cá nhân .
- Nhận xét , cho điểm .
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
- Hỏi: 
+Câu chuyện kể về bạn nào ? Bạn Na là ngời nh thế nào? 
+Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm? 
+Các bạn đối với Na như thế nào? Tại sao Na luôn đợc các bạn quý mến mà Na lại buồn?
+Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà Na buồn ?
+Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm?
+Yên lặng có nghĩa là gì ?
+Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
+Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì?
- Hát
- 2 em đọc và trả lời CH.
- Lắng nghe. 
- 1 em đọc đề bài
- Theo dõi SGK , đọc thầm theo , sau đó đọc chú giải .
- 1 học sinh khá lên đọc đoạn 1 và 2. Cả lớp theo dõi .
- 3 đến 5 em đọc cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh 
- 3 đến 5 học sinh đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2. Đọc 2 vòng .
- Lần lợt từng em đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc tiếp nối 1 đoạn trong bài .
- 1 em đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm .
- Một số em trả lời. 
- Đọc thầm rồi trả lời câu hỏi 2.
- Một số em trả lời.
TIếT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
d. Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3.
 Đọc mẫu 
Yêu cầu học sinh khá (giỏi ) lên đọc mẫu.
 Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc từng câu. Rèn cho học sinh luyện đọc các từ khó: lớp, tấm lòng, bước lên, lặng lẽ, trao, bất ngờ, phần thởng 
Hướng dẫn ngắt giọng 
- Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng: 
+Đây là phần thởng, / cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
+Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy/ bước lên bục //
-Yêu cầu học sinh giải nghĩa các từ ngữ: lặng lẽ, tấm lòng đáng quý.
Đọc từng đoạn 
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm . 
Thi đọc giữa các nhóm .
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân .
- Nhận xét , cho điểm
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu các đoạn 3.
- Gọi học sinh đọc đoạn 3 .
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 3 .
- Hỏi :
+Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng không? Vì sao?
+Khi Na đợc thởng những ai vui mừng? Vui mừng nh thế nào?
- Qua câu chuyện này em học đợc điều gì từ bạn Na?
ố Kết luận: Câu chuyện khuyên chúng ta phải có lòng tốt hãy giúp đỡ mọi ngời.
4. Củng cố :
- Hỏi:
+Theo em, việc các bạn trong lớp đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có ý nghĩa gì?
+Chúng ta có nên làm việc tốt không?
- Nhận xét tiết học .
5. Dặn dò :
Về đọc lại truyện, ghi nhớ lời khuyên của truyện và chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc mẫu , cả lớp đọc thầm theo .
- Một vài em đọc từ khó cá nhân và đồng thanh.
-3 đến 5 học sinh đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh 
- Một số em giải nghĩa.
- Tiếp nối đọc các đoạn 3 . Đọc 2 vòng .
- Lần lợt từng em đọc trớc nhóm của mình , các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau .
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài .
- 1 em đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm theo .
- 1 em đọc .
- Một số em trả lời .
- Một vài em nhắc lại.
Một số em trả lời theo suy nghĩ riêng của mình.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Đạo đức
Tiết 2: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Biết đợc ích lơi của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
II. Đồ dùng dạy và học 
- Giấy, bút cho học sinh thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra : 
- Kiểm tra bài tiết 1.
- Yêu cầu học sinh nêu các việc làm trong ngày.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Bài mới 
 Hoạt động 1: Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi để đa ra những lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ và tác hại của việc học tập, sinh hoạt không đúng giờ giấc.
- Giáo viên ghi nhanh một số ý kiến của học sinh lên bảng.
ố Giáo viên tổng kết:
ố Kết luận: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.
Hoạt động 2: Những việc cần làm làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thảo luận và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập và sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.
*Ví dụ : Những việc cần làm để học tập đúng giờ:
+Lập thời gian biểu.
+Lập thời khoá biểu.
+Thực hiện đúng thời gian biểu.
+Ăn, nghỉ, học kết hợp đúng giờ giấc.
- Giáo viên gọi các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét và rút ra kết luận.
ố Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy, học tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng, ai sai”
- Giáo viên phổ biến luật chơi:
+Cử 2 đội chơi(mỗi đội 3 em): đội xanh và đội đỏ.
+ở mỗi lợt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc tình huống, đội nào giơ tay trước sẽ đợc trả lời. Nếu đúng sẽ đợc 5 điểm. Nếu sai phải nhờng cho đội bạn trả lời.
+Đội thắng cuộc là đội ghi đợc điểm cao nhất.
- Giáo viên chohọc sinh chơi thử.
- Giáo viên cùng ban giám khảo chấm điểm cho 2 đội,học sinh dưới lớp nhận xét câu trả lời của các đội.
- Giáo viên nhận xét cách chơi, tinh thần chơi của các đội.
- Trao phần thưởng cho các đội.
- Câu hỏi tình huống
+Tình huống : Mẹ giục Nam học bài. Nam bảo mẹ: “Mẹ cho con xem hết chơng trình ti vi này đã. Còn học bài, tí nữa con thức khuya một chút để học cũng đợc”
+Hỏi: Theo em , bạn Nam nói thế đúng hay sai? Vì sao?......
4. Củng cố :
Giáo viên nhận xét tiế ...  lớp làm ra giấy nháp.
- Đọc số theo yêu cầu.
- Cả lớp làm bài .
- Học sinh chữa bài.
- Một số em trả lời .
- Cả lớp tự làm bài.
- Nhận xét bài bạn về cả cách đặt tính và kết quả phép tính.
- 1 học sinh đọc đềbài trong SGK.
- 1 số em trả lời.
- Làm bài.
- Học sinh đổi vở sửa bài.
Chính tả
Tiết 4: LàM VIệC THậT Là VUI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2; bước đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự Bảng chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng dạy và học:
Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả g/gh.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các từ khó: 
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui.
- Hỏi :
+Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? 
+Đoạn trích nói về ai? 
+Em Bé làm những việc gì?
+Bé làm việc nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh tìm và đọc các từ đễ lẫn và các từ khó viết trong đoạn trích có phụ âm đầu l/n và có âm cuối là t/c có thanh hỏi, có thanh ngã: 
- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm đợc.
+Đoạn trích có mấy câu?
+Câu nào có nhiều dấu chấm phẩy nhất?
- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn trích.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. Chú ý mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.
- Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ viết khó, dễ lẫn.
- Thu và chấm từ 5 – 7 bài.
- Nhận xét bài viết.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Trò chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/gh.
- Giáo viên chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút các đội phải tìm đơc các chữ bắt đầu g/gh ghi và giấy.
- Tổng kết, giáo viên vàhọc sinh cả lớp đếm số từ tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm đợc nhiều chữ hơn là đội thắng cuộc.
- Hỏi :
+Khi nào chúng ta viết gh?
+Khi nào chúng ta viết g? 
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái: H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng chữ các. 
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng các em học tốt, nhắc nhở các em còn cha chú ý trong giờ học .
5. Dặn dò: 
Dặn dò các em về nhà học thuộc bảng chữ cái . 
- Hát .
- 2 em lên bảng
- Dưới lớp lớp viết vào một tờ giấy nhỏ
- Học sinh lắng nghe.
- Một số em trả lời.
- Một số em trả lời .
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Nghe giáo viên đọc và viết bài.
- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lề nếu sai.
- Nghe phổ biến cách chơi.
- Các đội tham gia trò chơi dưới sự điều khiển của giáo viên.
- 1 em đọc đề bài.
- Một số em sắp xếp.
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 10: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biét số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy và học:
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn địnlớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết các số:
- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng và cho điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc bài mẫu.
- Hỏi:
+20 còn gọi là mấy chục? 
+25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị (cho HS viết 3 số)
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng). 
- Hỏi:
+Số cần điền vào các ô trống là số nh thế nào?
+Muốn tính tổng ta làm làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài. Sau khi học sinh làm xong giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo viên đa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tơng tự đối với phần b.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3 phép tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể hỏi với các phép tính khác).
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hỏi :
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu gì?
+Muốn biết chị hái đợc bào nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài. 	
- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng:
Tóm tắt:
	Chị và mẹ	: 85 quả cam.
 Mẹ hái	 : 44 quả cam.
 Chị hái 	: . . . quả cam?
 Bài giải:
	Số cam chị hái đợc là:
	85 – 44 = 41 (quả cam)
	Đáp số: 41 quả cam. 
4. Củng cố: 
- Gv nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, nhắc nhở các em học còn cha tốt, cha chú ý.
5. Dặn dò: 
Về nhà chuẩn bị bài sau.	
- Hát 
- 2 em 
- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.
- Học sinh làm bài sau đó 1 em đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.
- 1 em đọc.
- Học sinh trả lời.
- 1học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài sau đó nhận xét bài của bạn 
- 1 học sinh làm bài, 1 học sinh đọc chữa.
- Học sinh nêu cách tính.
- Học sinh đọc.
- Một số em trả lời.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn 
- Đổi vở sửa bài.
Tập làm văn 
Tiết 2: chào hỏi. Tự GIớI THIệU
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2).
- Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3).
II. Đồ dùng dạy và học:
 Tranh minh hoạ bài tập 2 .
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời:
+Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy? Trờng nào? Em thích môn học nào? Em thích làm việc gì?
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :Giới thiệu bai
Hoạt động 1: Nói lời của em.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh thực hiện lần lợt từng yêu cầu. Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.
+Chào bố mẹ khi đi học.
+Chào thầy, cô khi đến trờng. 
+Chào các bạn khi gặp nhau ở trờng. 
- Nêu: Khi chào ngời lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp đôi với hình thức đóng vai.
- Sau mỗi lần học sinh trình bày, giáo viên gọi học sinh khác nhận xét, sau đó giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Hoạt động 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
*Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Treo tranh lên bảng và hỏi: 
+Tranh vẽ những ai?
+Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế nào?
+Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu nh thế nào?
+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau nh thế nào? Có thân mật không? Có lịch sự không?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì?
- Yêu cầu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. 
Hoạt động 3: Viết bản tự thuật
- Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng cá em học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em còn cha chú ý.
5. Dặn dò:
- Chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho ngời thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có văn hoá khi gặp gỡ mọi ngời và về chuẩn bị trước bài sau.
- Hát
- 2 em
- 1 em đọc đề bài tập 1.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
- Các cặp học sinh lên thực hành.
- Các bạn khác nhận xét.
- 1 em đọc. 
- Học sinh thực hành.
- Học sinh làm bài.
-Nhiều học sinh tự đọc bản Tự thuật của mình.
Thuỷ coõng :
 	Tieỏt 2: GAÁP TEÂN LệÛA ( Tieỏt 2 )
I/ Muùc ủớch yeõu caàu :
- Hoùc sinh bieỏt laứm caựi teõn lửỷa baống giaỏy thuỷ coõng .
- Laứm ủửụùcaõcớ teõn lửỷa ủuựng qui trỡnh kú thuaọt .Yeõu thớch caực saỷn phaồm ủoà chụi .
II/ Chuaồn bũ - Nhử tieỏt 1 .
III/ Leõn lụựp :	
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự .
2.Baứi mụựi 
a) Giụựi thieọu baứi:
Hoõm nay chuựng ta thửùc haứnh laứm “ Teõn lửỷa“
b) Khai thaực:
Hoaùt ủoọng 3 :
- Yeõu caàu thửùc haứnh gaỏp teõn lửỷa. 
- Goùi moọt em neõu laùi caực bửụực gaỏp teõn lửỷa.
- Lửu yự hoùc sinh khi gaỏp tụứ giaỏy caàn mieỏt kú caực neỏp gaỏp 
- Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh gaỏp caựi teõn lửỷa.
- ẹeỏn tửứng nhoựm quan saựt vaứ giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh coứn luựng tuựng .
- Yeõu caàu caực nhoựm trửng baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm leõn baứn .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tuyeõn dửụng caực saỷn phaồm ủeùp .
- Cuoỏi giụứ cho HS thi phoựng teõn lửỷa . Nhaộc HS giửừ traọt tửù , veọ sinh an toaứn khi phoựng teõn lửỷa .
c) Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Yeõu caàu nhaộc laùi caực bửụực gaỏp teõn lửỷa .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc ,veà tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp hoùc sinh .
- Daởn giụứ hoùc sau mang giaỏy thuỷ coõng , giaỏy nhaựp, buựt maứu ủeồ hoùc “ Gaỏp maựy bay phaỷn lửùc” 
- Caực toồ trửụỷng baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn trong toồ mỡnh .
- Lụựp theo doừi giụựi thieọu baứi 
-Hai em nhaộc laùi tửùa baứi hoùc .
- Hai em neõu laùi trỡnh tửù caực bửụực gaỏp teõn lửỷa.
Bửụực 1 : Gaỏp taùo muừi vaứ thaõn teõn lửỷa 
Bửụực 2: Taùo thaứnh teõn lửỷa vaứ sửỷ duùng .
- Caực nhoựm thửùc haứnh gaỏp teõn lửỷa baống giaỏy thuỷ coõng theo caực bửụực ủeồ taùo ra caực boọ phaọn cuỷa chieỏc teõn lửỷa theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn .
- Caực nhoựm toồ chửực trửng baứy saỷn phaồm .
- Hai em neõu noọi dung caực bửụực gaỏp teõn lửỷa . 
- Caực toồ cửỷ ngửụứi ra thi phoựng teõn lửỷa xem saỷn phaồm cuỷa toồ naứo bay xa hụn , cao hụn .
- Lụựp nhaọn xeựt bỡnh choùn toồ thaộng cuoọc .
- Chuaồn bũ duùng cuù tieỏt sau ủaày ủuỷ ủeồ tieỏt sau hoùc gaỏp maựy bay phaỷn lửùc .
SINH HOẠT TUẦN 2
 - GV nhận xột đỏnh giỏ chung về kết quả học tập của HS trong tuần.
 - Tuyờn dương một số HS cú thành tớch học tập cao trong tuần.
 - Nhắc nhở một số HS cũn chưa cố gắng học tập.
 - GV phõn cụng trực nhật.
 - Đề ra một số phương hướng phấn đấu học tập cho HS cũng như trong cỏc hoạt động khỏc.
 - Nhắc nhở HS giữ gỡn vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
 Xỏc nhận	 Kớ duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_02_nam_2010_2011_ngu.doc