Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 13

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 13

TUẦN 13:

Thứ 2 ngày 26 tháng 11 năm 2012

Tập đọc:

BÔNG HOA NIỀM VUI

I. MỤC TIÊU.

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc r lời nhn vật trong bi.

- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong cu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Các KNS cơ bản được GD:

+ Thể hiện sự cảm thơng.

+ Tìm kiếm sự hỗ trợ.

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- HS: SGK.

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13:
Thứ 2 ngày 26 tháng 11 năm 2012
Tập đọc:
BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Các KNS cơ bản được GD: 
+ Thể hiện sự cảm thơng.
+ Tìm kiếm sự hỗ trợ.
II. CHUẨN BỊ.
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. 
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1. Bài cũ 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và trả lời câu hỏi.
- Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất vả vì con?
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới
HĐ1.Giới thiệu: 
+ Tranh vẽ cảnh gì?
- Chỉ lên bức tranh và nói: Đây là cô giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ 1 bó hoa cúc. Hoa trong vườn trường không được hái nhưng cuối cùng bạn lại được nhận hoa. Chúng ta cùng tìm hiểu xem vì sao bạn nhỏ lại được hái hoa trong vườn trường qua bài tập đọc Bông hoa Niềm
 Vui.
HĐ2. Hướng dẫn đọc
-Đọc mẫu 
+ Người dẫn chuyện: Thong thả, chậm rãi.
+ Giọng Chi: Cầu khẩn.
+ Lời cô giáo: Diäu dàng, trìu mến.
- Đọc từng câu
+ Phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn
+ HD đọc câu dài.
Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
-Giúp HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-Chialớp thành các nhóm theo bàn.
HĐ3:Tìm hiểu bài 
+ Đọc đoạn 1
Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
+ HS đọc đoạn 2
- Vì sao Chi không muốn tự ý dám hái bông hoa niềm vui?
-Chi có đem được bông hoa về tặng bố không?
- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo nói như thế nào?
-Câu nói đó cho em thấy thái độ của cô như thế nào? 
-Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
HĐ4:Luyện đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Tổ chứ HS đọc phân vai
3. Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện này em học được đức tính gì ở bạn Chi?
*GV: Chi thật thà, hiếu thảo, biết tôn trọng nội quy của nhà trường. Cô giáo biết thông cảm với HS. Khuyến khích HS làm việc tốt. Bố đã rất chu đáo khi khỏi bệnh, bố đã không quên cảm ơn cô giáo và nhà trường.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi trong các câu sau:
- Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
-Quan sát tranh.
- HS nối tiếp đọc từng câu
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
- Luyện đọc các từ khó: sáng, tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp 
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
- Tìm cách đọc va øluyện đọc các câu. 
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
- Tìm bông hoa niềm vui đem đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
-Theo nội qui nhà trường thì không được ai hái hoa trong vườn trường. 
- Chi đem được bông hoa về tặng bố.
- Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa...
- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, cô khen Chi...
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà...
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- Các nhóm tự phân vai để đọc
- Thật thà, hiếu thảo, biết tôn trọng nội quy của nhà trường.
Toán:
 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. MỤC TIÊU.
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68- 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- Bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (a, b).
II. CHUẨN BỊ.
GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi.
HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
63 – 35 73 – 29 33 – 8 
- GV nhận xét.
2. Bài mới 
HĐ1.Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8, lập và học thuộc lòng các công thức 14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
HĐ2.Hướng dẫn thực hiện phép tính:14-8
+Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng: 14 – 8.
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que?
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. 
+ Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?
- Đầu tiên cô bớt 4 que tính rời trước.
- Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
- Vì sao?
- Để bớt được 4 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính?
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
+ Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
- Lập bảng trừ 14 trừ đi một số
GV ghi:
14 – 5 = 9
14 – 6 =
........
14 – 9 =
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong bảng trừ 14 trừ đi 1 số
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng trừ
sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc.
+ Cho HS nhận xét bảng trừ
HĐ3.Luyện tập – thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào vở bài tập.
+ Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b.
- Yêu cầu so sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6.
*Kết luận: Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 bằng 14 – 6 (khi trừ liên tiếp các số hạng cũng bằng trừ đi tổng).
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 6 que tính.
- HS trả lời.
- Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4 que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Còn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.
- HS làm vào bảng con
 14
 8
 6
- Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
	- Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông báo kết quả của các phép tính. - Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng trừ
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, 1 số em nêu Kq 
- Có cùng kết quả là 8.
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
- 2 dãy HS thi đua đọc.
Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2012
Toán:
34 – 8
I.MỤC TIÊU.
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 3; bài 4.
II. CHUẨN BỊ.
GV: Que tính, bảng gài.
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1. Bài cũ 
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức 14 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14 – 8.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới 
HĐ1.Giới thiệu: Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8
GV: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng 34 – 8.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que rồi thông báo lại kết quả.
- 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que?
- Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 34 – 8 = 26
+ Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. 
 34
 8
 26
HĐ3.Luyện tập- thực hành
Bài 1:Tính
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: 
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì?
 Tóm tắt
Nhà Hà nuôi : 34 con gà.
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà.
Nhà Ly nuôi :con gà?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập.
*GV theo dõi HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
3. Củng cố – Dặn dò 
-Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 – 8.
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toán 
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
- Thao tác trên que tính.
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính.
- 34 trừ 8 bằng 26.
- HS làm vào bảng con
- Nhắc lại cách tính
+ Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 4. Viết dấu – và kẻ 26 vạch ngang.
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính.
- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 64 84 94
 6 8 9
 58 76 85
- HS đọc bài toán
- Bài toán về ít hơn 
 Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
– 9 = 25 (con gà)
 Đáp số: 25 con gà.
- HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
 x + 7 = 34 x – 14 = 36
 X = 34 – 7 x = 36 
 X = 27 x = 50
- HS nêu.
-------------------------------------------------------
Chính tả:
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I. MỤC TIÊU.
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nĩi của nhân vật.
- Làm được BT2; BT3 (a, ...  14 trừ đi một số.
Vận dụng bảng trừ vào làm tính – giải tốn thành thạo.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
HĐ1: Củng cố bảng trừ 14 trừ đi một số.
Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ
+ HS nối tiếp nhau đọc.
+ Cả lớp đọc.
HĐ2: Luyện tập.
GV định hướng cho HS làm các BT trang 63 theo nhĩm đối tượng.
+ Nhĩm 1, 2 làm bài 1, 2, 3.
+ Nhĩm 3, 4 làm cả 4 bài.
GV theo dõi HS làm bài, động viên những em làm nhanh – đúng, giúp đỡ những em yếu.
HĐ3: Chấm, chữa bài.
Củng cố kiến thức:
+ Bài 1, 2, 3 củng cố bảng trừ 14 trừ đi một số, cách đặt tính.
+ Bài 4: Biết nhận dạng hình chữ nhật, hình vuơng để tơ màu đúng.
HĐ4: Củng cố, dặn dị.
Về học thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số.
GV nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2012
Luyện Tiếng Việt
Đọc truyện: Bơng hoa đẹp nhất
I. MỤC TIÊU.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Đọc to, rõ tồn bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh minh họa bài đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Luyện đọc
GV đọc mẫu tồn bài.
Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn
HS – GV nhận xét.
HĐ3: Luyện đọc lại.
Các nhĩm đọc nối tiếp đoạn
Nhận xét nhĩm đọc đúng, hay
HĐ4: Củng cố dặn dị
GV nhận xét tiết học.
Về nhà đọc lại truyện nhiều lần
HS lắng nghe
Đọc nối tiếp câu
Đọc theo nhĩm
Thi đọc giữa các nhĩm
Các nhĩm đọc
---------------------------------------------------------
Luyện giải tốn
Vịng 6: Tự luyện violympic
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
Biết chọn các cặp 2 ơ chứa số, phép tính cĩ giá trị bằng nhau
Nhận dạng tốn về ít hơn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Ơn lí thuyết
Đọc thuộc các bảng cộng đã học
GV nhận xét, cho điểm
HĐ2: Luyện giải tốn
Bài 2: Hãy viết số thứ tự của các ơ chứa số, phép tính trong bảng sau cĩ kết quả bằng nhau
29 + 14
45
29 + 12
38 + 24
93
47 + 34
83
68
49 + 37
56
59 + 34
58 + 28
57 + 26
27 + 14
43
37 + 16
39 + 29
62
27 + 18
81
HS đọc yêu cầu
Hướng dẫn cách làm
GV nêu câu hỏi để HS tính kết quả trong các ơ phép tính, sau đĩ so sánh bằng nhau
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
5. An cĩ 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Bình cĩ .. viên bi.
9. Một hộp hoa quả đựng táo và lê, trong đĩ cĩ 35 quả táo, số lê ít hơn số táo là 5 quả. Vậy trong hộp cĩ . quả lê.
- HS đọc đề bài
Y/c HS làm bài
Nêu cách làm
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố, dặn dị
- Về xem lại bài làm, giải tiếp các bài vịng 6
HS nối tiếp nhau đọc
2 em đọc
HS trả lời
HS làm bài
2 HS đọc
Nhận dạng tốn
Làm vào vở
Đọc kết quả bài làm
----------------------------------------------------------
Thể dục
Bài 25: TRÒ CHƠI NHÓM BA, NHÓM BẢY...
I. MỤC TIÊU.
- Biết cách điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
- Cắt giảm trị chơi “Bỏ khăn” trong tuần này.
II.CHUẨN BỊ.
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Khởi động vỗ tay và hát
+ Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn
+ Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
+ Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển
B. Phần cơ bản.
1. Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
+ Lần 1: Gv điều khiển cho HS chạy theo kim đồng hồ- đọc lời đồng giao.
+ Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi
- Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung.
2. Đi đều: Theo 4 hàng dọc.
- GV điều khiển.
C. Phần kết thúc:
- Nhận xét tinh thần học tập của HS
- Dặn HS về ôn lại BTDPTC.
- HS tập hợp 4 hàng dọc
- Lớp trưởng điều khiển
- Ôn bài thể dục 2 x 8 nhịp
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV
- HS đi đều
- Cúi người thả lỏng
-Nhảy thả lỏng
+Rung đùi: Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung
--------------------------------------------------------
Thứ 5 ngày 29 tháng 11 năm 2012
Luyện tốn
Tiết 1 (tr.83)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
Các phép trừ cĩ dạng 14 – 8
Giải bài tốn cĩ một phép trừ
Làm BT 1a, 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Ơn lí thuyết
HS đọc thuộc bảng cơng thức 12 trừ đi một số
GV nhận xét, cho điểm
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Tính 
a, 14 - Gọi HS làm mẫu
 - - Nêu cách tính
 7 
- Các bài cịn lại HS làm
Nhận xét bài bạn, cho điểm
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
Bài tốn thuộc dạng nào?
HS tự giải vào vở
GV theo dõi, giúp đỡ thêm
Nhận xét dài hạn
Củng cố giải bài tốn về ít hơn
HĐ3: Củng cố, dặn dị
Học thuộc lịng bảng 13 trừ đi một số
4 em đọc
HS đọc yêu cầu BT
1 em 
HS làm bài
4 em lên bảng làm
- HS đọc
- HS nêu
2 HS nêu
1 em lên giải
---------------------------------------------------------------
Luyện viết: chữ hoa L
I. MỤC TIÊU
-Viết đúng và đẹp chữ hoa L; Lá lành đùm lá rách
- Biết cách nối nét từ chữ hoa L sang chữ cái đứng liền sau.
-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 Chữ mẫu hoa L và cụm từ ứng dụng.
 III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 A. Bài cũ
GV nhận xét cho điểm
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài : 	 
 2. Giảng bài :
 * Quan sát, nhận xét
 - Gắn chữ mẫu, yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ 
 =>Lưu ý hs cách viết chữ , đặc biệt ở những nét hs dễ viết sai 
 - Viết mẫu , hướng dẫn hs viết
 - Yêu cầu hs viết chữ 
 - Nhận xét, sửa sai
 - Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng: 
Nêu nội dung, cách viết.
 - Yêu cầu hs viết:.. 
 - Nhận xét, sửa chữa
 * Luyện viết :
 - Yêu cầu hs viết vào vở
 - Theo dõi,hướng dẫn thêm cho một số em viết chậm 
 => Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết
 - Chấm bài, nhận xét
 3.Củng cố, dặn dị:
 - Nhận xét giờ học
 - Luyện viết thêm
- HS viết bảng con chữ hoa K
- Nghe
 - QS nêu lại cấu tạo chữ 
- Nghe ,theo dõi ,viết bảng con
- Viết bảng con
 - QS nhận xét về độ cao của các chữ
khoảng cách giữa các tiếng, cách đặt dấu thanh 
 - Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
---------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện tốn
Tiết 2 (tr.84)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về: 
Thuộc bảng 15 trừ đi một số
Thực hiện được phép trừ dạng 15, 16,17, 18 trừ đi một số
Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ 
Làm BT 1, 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ơn lí thuyết
HS đọc thuộc bảng cơng thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
GV nhận xét, cho điểm
HĐ2 : Thực hành
Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Hỏi khi đặt tính phải chú ý điều gì?
Y/c 3 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở
Y/c HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính
53 – 28, 73 – 46, 83 – 29
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 4 : - Gọi HS đọc đề bài
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Để biết cịn lại bao nhiêu trang Tùng chưa đọc, ta làm thế nào ?
Y/c HS làm bài vào vở
GV chấm bài
HĐ3 : Củng cố, dặn dị
4 em đọc
HS làm bài, sau đĩ nối tiếp nhau theo tổ đọc kết quả từng phép tính
Đặt tính rồi tính
Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng .....
- HS làm vào vở
- Nhận xét bài của bạn
3 HS lần lượt trả lời
Lớp nhận xét
Đọc đề bài
Quyển truyện cĩ 43 trang, Tùng đã đọc 28 trang
Hỏi số trang Tùng chưa đọc
- Thực hiện phép tính 43 – 28
- HS làm bài – 1 em lên giải
- Nhận xét bài bạn
------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Tiết 2 (tr.80, 81)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
Viết đúng từ cĩ chứa tiếng iê hoặc yê (BT1)
Đặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc dấu ngã (BT2b)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Ơn luyện
Tìm các từ chứa tiếng iê hoặc yê
HS làm vở nháp
GV ghi bảng, nhận xét
HĐ2: Thực hành
Bài 1: 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 2b: Tiến hành tương tự bài 1
Giải
Bài 1: dữ 	hiền
- Lùi 	tiến
- Cuốn sách 	 quyển sách
Bài 2b: Hỡi, đổ, tưởng, ngã
HĐ3: Củng cố, dặn dị
- GV nhận xét tiết học
Nối tiếp nhau nêu
Đọc đề bài
3 em lên bảng làm
----------------------------------------------------------------
Tự học
Luyện đọc: Bơng hoa niềm vui
I. MỤC TIÊU
- Luyện kĩ năng đọc: Biết ngắt nghỉ hợp lý, đọc rõ lời nhận vật trong bài
- Giáo dục HS ham thích mơn học
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐƠNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 A .Bài cũ : 
 - Gọi hs nêu tên bài Tập đọc vừa học
 B. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
 2. Luyện đọc :
 * Gọi 1hs đọc tốt đọc lại tồn bài
 - Yêu cầu hs nối tiếp đọc từng câu
 - GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
 -Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc đúng, đọc diễn cảm)
 - GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng đoạn: ngắt nghĩ hơi đúng chỗ, nhấn giọng ở các từ gợi tả 
 - Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc
 - Tuyên dương hs yếu đọc cĩ tiến bộ
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhĩm 
 * Thi đọc :
 - Tổ chức cho hs thi đọc 
 - Nhận xét, tuyên dương
 3 .Củng cố, dặn dị :
 - Nhận xét giờ học
 - Luyện đọc ở nhà
 - 2hs nêu
 - Lắng nghe
 - Đọc bài, lớp đọc thầm
 - Nối tiếp đọc
 - Luyện phát âm
 - Nối tiếp đọc
 - HS luyện đọc
 - Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện đọc nhiều)
 Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhĩm luyện đọc
 - Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn bạn đọc tốt, đọc cĩ tiến bộ.
---------------------------------------------------
Hoạt động tập thể:
SINH HOẠT LỚP
 NỘI DUNG:
1. Sơ kết tuần 13:
 * Ưu điểm: -Ý thức học bài,làm bài có tiến bộ. Bài tập về nhà làm đầy đủ, ở lớp chú ý học bài.
ûû - Môït số em có tiến bộ 
 - Chữ viết có tiến bộ hơn trước.
 - Vệ sinh, trực nhật sạch sẽ, tự giác.
* Tồn tại: - Còn hay nói chuyện ồn trong giờ học
 - Một số em chưa có ý thức giữ vở, rèn chữ.
 - Đóng nạp còn chậm.
2. Kế hoạch tuần14:
 - Tăng cường ôn tập và học bài, nâng cao chất lượng.
 - Tu bổ, giữ vở sạch, viết chữ đẹp chuẩn bị KT.
- Tăng cường thu đóng nạp các khoản.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Giúp đỡ các bạn học yếu làm bài, học bài tốt hơn.
3. Khen: -Tổ 1 làm vệ sinh tốt.
 - Các bạn có tiến bộ đã nêu ở trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 13 full.doc