Môn: TOÁN
Bài:38 + 25.
I:Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ;
Biết giải bài toán bằng một phép công các số với số đã đo với đơn vị đề – xi – mét.
Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh.
*HTĐB: Phần đặt tính vá cách tính
II.Chuẩn bị:
-5 bó 1 chục que tính và 13 que rời
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
LỊCH BÁO GIẢNG -TUẦN T5 THỨ TIẾT MƠN NỘI DUNG BÀI HỌC HAI 1 Chào cờ Tồn trường 2 Tập đọc Chiếc bút mực(t1) 3 Tập đọc Chiếc bút mực (t2) 4 Tốn 38+25 5 Thể dục GVBM BA 1 Tốn Luyện tập 2 Kể chuyện Chiếc bút mực 3 Mỹ thuật GVBM 4 Chính tả TC: Chiếc bút mực TƯ 1 Tốn Hình chữ nhật. Hình tư giác 2 Luyện từ & câu Từ chỉ vật. Câu kiểu Ai là gì ? 3 Tập đọc Mục lục sách 4 TNXH Cơ quan tiêu hĩa NĂM 1 Thể dục GVBM 2 Chính tả NV: Cái trống trường em 3 Hát nhạc GVBM 4 Tốn Bài tốn về nhiều hơn. 5 Đạo đức Gọn gàng, ngăn nắp. ( t1 ) SÁU 1 Tập làm văn Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập MLS 2 Tập viết Chữ hoa: D 3 Tốn Luyện tập 4 Thủ cơng Gấp máy bay đuơi rời (t1) 5 SHL THỨ HAI ?&@ Môn: TOÁN Bài:38 + 25. I:Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ; Biết giải bài toán bằng một phép công các số với số đã đo với đơn vị đề – xi – mét. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh. *HTĐB: Phần đặt tính vá cách tính II.Chuẩn bị: -5 bó 1 chục que tính và 13 que rời II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3- 5’ 2.Bài mới. *HĐ1:GT phép cộng 38+25 9-10’ -B1: Thực hành với que tính -HD tính viết (Đặt tính) HĐ2: Thực hành 19-20’ Bài 1. Tính 4-5’ Bài 2.Viết số thích hợp vào ô trống 5-6’ Bài 3.Luyện giải toán có đơn vị đo độ dài. 8-9’ Bài 4.So sánh số .Điền dấu >,<,=vào chỗ chấm 6-7’ 3.Củng cố, dặn dò 1-2’ -Gọi HS lên bảng làm bài tập -Chấm vở bài tập. -Nhận xét, cho điểm -Nêu bài toán “ Có 38 que tính lấy thêm 25 que tính .Hỏi muốn biết có bao nhiêu que tính em làm thế nào ?” -Nêu phép tính 38 + 25. *HD mẫu -Nêu: Lấy 3 bó 1 chục que và 8 que rời. -Lấy tiếp 2 bó và 5 que rời. Tất cả có 63 que tính. -Nêu cách cộng. *HTĐB: Giáo viên chỉ và cho hs nói nhiều lần + 8 cộng5 bằng 13 viết 3 nhớ 1 +3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 là 6 viết 6 -Y/C hs tính vào SGK và nêu kết quả -Nhận xét kết quả Yêu cầu đọc đề SH 8 28 38 8 18 80 SH 7 16 41 53 34 8 Tổng 15 44 79 61 52 88 -Nhận xét đánh giá *Y/C đọc đề -HS khá giỏi tự trao đổi với bạn cạnh bên để tóm tắt và giải. -HTĐB:Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Minh hoạ bằng sơ đồ cho hs hình dung cách giải -Cho hs giải Y/C đọc đề và tự làm vào vở -HD cách so sánh. * Nhắc nhở hs yếu nhẩm tính kết quả từng vế rồi so sánh -Chấm vở, nhận xét. -Dặn HS. -Đọc bảng cộng 8. -Làm bảng con 38 + 9, 48 + 7. -2 em lên bảng làm -Lấy 38+25 -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện với que tính -Đặt tính vào bảng con. -2 em nhắc lại cách cộng. + 8 cộng5 bằng 13 viết 3 nhớ 1 +3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 là 6 viết 6 -Nêu -Làm vào sách -Đọc bài. -2 em đọc -Làm vào phiếu cá nhân -1 em làm bảng lớp -Nhận xét -2 em đọc đề -Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời để tìm hiểu đề.Giải vào vở. -Dùng bút chì gạch dưới những dữ kiện cho biết và hỏi. Bài giải -Con kiến đi từ A đến C hết: 28 + 34 = 62 ( dm) Đáp số: 62 dm. -1 em đọc -Làm vào vở. - 8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9 8 + 9 = 9 +8 18 + 9 =19 + 8 9 + 7 > 9 + 6 9 + 10 > 10 + 18 -Làm vở bài tập ở nhà. @&? Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Chiếc bút mực I.Mục đích, yêu cầu: Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rỏ lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: cơ giáo khen ngợi bạn Mai là cơ bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3-5’ 2.Bài mới. a.GTB 1- 2’ *HĐ1: Luyện đọc 28-30’ -Đọc từng câu. -Đọc đoạn -Đọc nhóm. -Thi đọc. *HĐ2: Tìm hiểu bài. MT: giúp HS nắm được nội dung bài. 13-15’ Kết luận: *TCTV *HĐ 3: Luyện đọc lại. 12- 15’ 3.CC,dạn dò 1-2’ -Gọi HS lên đọc bài -Nhận xét, đánh giá. -Treo tranh giới thiệu chủ điểm .Mở đầu tuần 5 là bài “ chiếc bút mực”.Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học và câu chuyện muốn nói với em điều gìcác em hãy đọc bài nhé -Ghi đầu bài -Đọc mẫu: toàn bài giọng chậm rãi Lan: buồn, Mai: dứt khoát, cô giáo: dịu dàng, thân mật. -yêu cầu đọc câu -Theo dõi ghi từ sai lên bảng. -HD ngắt nghỉ câu văn dài. -Nhận xét uốn nắn -Chia nhóm. -Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu đọc thầm. -Ai được viết bút mực ?còn ai vẫn viết bút chì? -Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? -Chuyện gì xẩy ra đối với Lan? -Vì sao Mai loay hoay mãi với cái với cái hộp bút? -Cuối cùng Mai quyết định ra sao? -Khi biết mình cũng được viết bút mựcMai nghĩ và nói gì? -Sau đó cô giáo làm gì với Mai? -Vì sao Mai được cô giáo khen? KL:Mai là cô bé ngoan chân thật, biết giúp đỡ bạn bè -Câu chuyện này nói về điều gì? * Đối với hs khó khăn dùng câu hỏi trắc nghiệm. A . Bạn bè phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. B . Lòng tốt của Mai. C . Vì thương bạn . -Em thích nhân vật nào vì sao? -Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè? -Nhận xét, nhắc nhở. -HD đọc theo vai. -Truyện gồm có những ai? -Ai xung phong lên kể ?Em thích vai nào? -Nhận xét tiết học. -2 HS đọc bài: Mít làm thơ và trả lời câu hỏi 1,2 SGK. -Quan sát tranh -Nhắc lại tên bài. -Theo dõi đọc bài -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc theo đoạn. -2 HS đọc từ ngữ chú giải. -Đặt câu với từ :hồi hộp. -Luyện đọc trong nhóm(Bàn) -Đọc đồng thanh trong nhóm. -Thi đọc.( 2nhóm) -Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt, cá nhân đọc hay. -Đọc -Đọc từng đoạn. -Cả lớp, chỉ còn Mai và Lan. -Thấy Lan hồi hộpbuồn lắm chỉ còn -Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút ở nhà, gục đầu xuống bàn khóc nức nở. -Nửa muốn cho bạn mượn , nửa còn tiếc. -Lấy bút cho Lan mượn. -Mai thấy tiếc nhưng em vẫn nói cứ để Lan viết trước. -Cho Mai mượn chiếc bút mới tinh. -Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè. -bạn bè phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. -Vài HS cho ý kiến. -Nói theo ý học sinh. -HS khá gỏi xung phong -2 nhóm đọc. -Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt. -Tập đọc, kể lại bài ở nhà. THỨ BA ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I.Mục tiêu. Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1/.Kiểm tra bài cũ. 3’-4’ 2./Bài mới. a.GTB 1-2’ b.Luyệntập(28-30’) Bài 1: Tính nhẩm MT: Cũng cố bảng cộng 8 với 1 số Bài 2: đặt tính rồi tính. Bài 3.Giải toán theo tóm tắt Bài 4. Điền số vào ô trốngá. Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 3.Củng cố, dặn dò 1-2’ -YC hs làm bài tập -Chấm vở bài tập -Nhận xét đánh giá -Nêu mục tiêu bài học –Ghi tên bài. -Yêu cầu -Nhận xét uốn nắn -Nêu yc bài tập *Đặt tính phải thẳng cột ,Tính từ phải sang trái -Nhận xét đánh giá -YC đọc đề bài *HTĐB: Cách trình bày lời giải dựa vào câu hỏi và bỏ cụm từ dùng để hỏi(.cái) thay bằng chữ có là: -Theo dõi uốn nắn -YC đọc đề HD cách làm mhẩm tính và ghi kết quả -Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. -Chấm vở HS -Nhắc HS về nhà làm bài tập - 2 em chữa bài tập 2. -Nhắc lại tên bài học. -Hoạt động cặp đôi- nêu kết quả các phép tính. -Đại diện 3 cặp lên hỏi và trả lời -1 em đọc yêu cầu -Làm bảng con -3 hs lên bảng làm -Nhận xét 2 HS đọc tóm tắt -Giải vào vở Cả 2 gói kẹo có số cái 28 + 26 = 54 (cái) Đáp số: 54 cái. -2 em đọc Làm bảng lớp -Đọc yêu cầu bài. -Làm vào bảng con 28 + 4 = ? A: 68 B: 22 C: 32 D: 24 Môn: CHÍNH TẢ (TC) Bài.Chiếc bút mực. I.Mục đích – yêu cầu. -Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài:Chiếc bút mực. -Trình bày đúng bài chính tả. Làm được bài tập 2,3 II.Đồ dùng dạy – học Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, Bảng phụ chép nội dung bài viết III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới HĐ1.HD tập chép 18-20’ *TCTV HĐ2; HD làm bài tập 9-10’ Bài 3.Tìm tiếng có âm đầu là l/n 3.Củng cố, dặn dò. 1-2’ Đọc: dỗ em, ăn giỗ, ròng rã, dòng sông -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu bài :Hôm nay các em viết đoạn tóm tắt của bài chính tả “ Chiếc bút mực”và làm một số bbài tập chính tả -Ghi đầu bài *HD chuẩn bị -Treo tranh chép nội dung -Dùng phấn gạch dưới các tiếng dễ viết sai:Bút mực,lớp,quên,lấy,mượn -Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con. *Cho hs chép bài -Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết. *Chấm chữa bài -Đọc bài -Chấm 8- 10 bài và nhận xét. -Tổng hợp số lỗi hs lớp thường mắc y/c chữa lỗi Bài 2.Điền vào chỗ trống ia hay ya? -Nhận xét uốn nắn -Gọi HS đọc bài -Nêu yêu cầu: Cho hs làm cá nhân -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Viết bảng con. -2 em lên bảng viết -2-3 HS đọc bài. -Luyện phát âm lại -Viết tên riêng của các bạn trong bài vào bảng con -Đọc câu có dấu phẩy -Nhìn bảng và chép bài. -Nhìn bảng -Đổi vở, soát lỗi -Ghi số lỗi ra lề vở ... t lỗi ghi số lỗi ra lề vở,. -Đọc yêu cầu. -Điền miệng. Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. -HS đọc đồng thanh. -2 – 3HS đọc. -Các nhóm thi đua. -Nhận xét –bổ sung. -Về làm bài tập 2b,c ?&@ Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Gọn gàng ngăn nắp I.MỤC TIÊU: Biết phải giũ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chổ chơi nhuư thế nào. Nêu được ích lợi của việc giữu gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Thực hiện giữ gìn gọn gàng chỗ học, chổ chơi II. Chuẩn bị - Kịch bản cho HS đóng. - Vở BTĐ Đ2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’-4’ 2.Bài mới a.GTB 1-2’ b. HĐ1:Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? MT:Gúp các em ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp 8-10’ Kết luận: HĐ 2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh. Mt: Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn gàng ngăn nắp.10’ HĐ 3:Bày tỏ ý kiến. MT: HS biết đề nghị bày tỏ ý kiến của mình với người khác. 9- 10’ 3.Củng cố, dặn dò 1-ø 2’ -Yêu cầu học sinh trả lời -Khi mắc lỗi em cần làm gì? -Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? -Nhận xét, đánh giá. -Nêu mục đích yêu cầu bài học - Ghi tên bài. -Đọc kịch bản. -Phát kịch bản cho 4 nhóm. -Vì sao Dương không tìm thấy cặp? -Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì? *KL:Các em cần rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt. -Chia nhóm theo bàn 4 em. -Nhận xét xem nơi học tập, sinh hoạt của các trong tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao? -Theo em nên sắp xếp lại sách vở đồ dùng như thế nào cho gọn gàng ngăn nắp? -Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga? Theo em Nga cần làm gì? -Nơi học tập sinh hoạt của gia đình em như thế nào? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2 em lên bảng -Nhận lỗi và sửa lỗi. -Giúp em mau tiến bộ được mọi người quý mến. -1 HS đọc. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -2 Em đọc. -Các nhóm thảo luận và chuẩn bị trình bày. -2 nhóm trình bày. -Nhận xét. -Vì vất lung tung. -Đồ dùng để gọn gàng, khi cần đỡ mất thời gian. -Quan sát tranh SGK. -Thảo luận . -Trình bày ý kiến và giải thích. -Tranh 1,3:Nội dung sinh hoạt, học tập của các bạn gọn gàng -Tranh 2,4: chưa gọn gàng, sách vở để lung tung. -Vài HS cho ý kiến. -Thảo luận. -Bày tỏ ý kiến. +Không để đồ lung tung. +Săp xếp sách vở gọn gàng +Yêu cầu mọi người không để đồ dùng lên bàn mà để đúng nơi quy định. -2 em đọc ghi nhớ. -Vài HS cho ý kiến. -Về làm bài tập. Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa D. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa D(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng Đân giàu nước mạnh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ D, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ 2.Bài mới *HĐ1:HD viết chữ hoa 5- 7’ -*HĐ2:HD viết câu ứng dụng 8-10’ *HĐ4.Tập viết vào vở. 12- 13’ 3.Củng cố, dặn dò 1-2’ -Yêu cầu -Chấm vở của HS ở nhà -Nhận xét chung -Đưa mẫu chữ hoa D -Chữ D hoa cao mấy dòng li? -Có mấy nét ? -Viết 2-3 lần trên bảng-phân tích. -Theo dõi, sửa sai -GT:Dân giàu nước mạnh có nghĩa là:Nhân dân có giàu thì đất nước mới mạnh được. -Viết mẫu câu ứng dụng -Độ cao của con chữ trong câu là bao nhiêu? -HD cách viết và nối chữ Dân. -Khoảng cách giữa các chữ là? -Theo dõi, HD viết -Chú ý rèn tư thế viết cho hs -Chấm 8-10 vở để nhận xét. -Nhận xét, đánh giá. -Dặn HS -Viết bảng con: C,Chia -Quan sát, phân tích -Cao 5 li, viết bởi 1 nét -Theo dõi. -Viết bảng con 2-3 lần -2-3 HS đọc -Cả lớp đọc -Theo dõi -Chữ d g h cao 2.5 li -Các chữ còn lại cao 1 li -Viết bảng con 2-3 lần -1 con chữ o -Viết vào vở -Chuẩn bị bài giờ sau. ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ T4 T1 T2 T3 Thứ Sáu ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Trả lời câu hỏi- đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách. I.Mục đích - yêu cầu. Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý bài tập bước đầu bie và tổ chức các câu thành bài & đặt tên cho BT 2. Biết đọc mục lục một tuần học, (ghi hoặc nói) đặt tên các bài tập trong tuần đó. II.Đồ dùng dạy – học.. -Vở bài tập tiếng việt -Phiếu trắc nghiệm bài 2 cho hs khó khăn III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3- 5’ 2.Bài mới Bài 1:Dựa vào tranh trả lời câu hỏi 15-17’ Bài2: Tập đặt tên cho truyện 3- 4’ Bài 3: Viết mục lục sách 5- 7’ 3.Củng cố, dặn dò 2-3’ -Gọi 2 cặp HS lên làm bài tập1(tuần 4) -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài.Nêu MĐYC bài học.-Ghi đầu bài -HD thực hành -Yêu cầu. -Yêu cầu mỗi câu hỏi vài HS trả lời -HD HS nêu miệng -Bạn traiđang vẽ ở đâu? -Bạn trai nói gì với bạn gái? -Bạn gái nhận xét như thế nào? -2 bạn làm gì? *Đối với học sinh khá giỏi YC kể dựa 4 câu hỏi kể lại câu chuyện . -Yêu cầu: Em hãy đặt tên câu chuyẹân trên. *HTĐB:Khoanh vào tên của câu chuyện em cho là phù hợp. A Không vẽ lên tường B Bức vẽ đẹp C Một việc làm tốt D Đẹp mà không đẹp -Nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu -Kể tên các bài tập có trong tuần 6 và nêu trang? Chấm bài của HS -Nhận xét tiết học. Dặn HS. -1 cặp nói câu cảm ơn. -1 cặp nói cẫu xin lỗi. -Nhắc lại đầu bài -Mở SGK- quan sát tranh- đọc câu hỏi -HĐ cá nhân vẽ 1 con ngựa lên bức tường của nhà trường. -Mình vẽ có đẹpkhông? -Bạn vẽ như thế làm xấu và bẩn tường của trường, lớp -quét lại vội bức tường cho sạch. -HS xung phong lên kể. -Nêu miệng yêu cầu. -Vài HS cho ý kiến: Đẹp mà không đẹp. Không vẽ bẩn lên tường -Dành cho hs khó khăn -2 HS đọc yêu cầu. Mở SGK-Đọc tất cả các nội dung mục lục ở tuần 6. -3 HS nêu. Về làm bài 1 vào vở BT. ?&@ Môn: TOÁN Bài:Luyện tập. I. Mục tiêu. Biết giải và trình bày bài bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh ?cm 10cm 1.Kiểm tra 3- 5’ 2.Bài mới. 28-30’ Bài 1. Bài 2 Bài 3. Bài 4. CC-dăïn dò 1-2’ -Gọi hs lên bảng làm bài tập. -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài -HD HS làm bài tập -Yêu cầu -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Ghi tóm tắt lên bảng. -Ghi tóm tắt lên bảng -HD đọc trên tóm tắt -Yêu cầu -HD HS tóm tắt bằng đoạn thẳng. -Chấm bài -Nhận xét tiết học -2 HS lên giải bài 1-2. -2 HS đọc Cốc: 6 bút chì -Hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì -Hộp có: bút chì? -Giải vào bảng con phép tính Bài giải -Trong hộp có số bút chì 6 + 2 = 8(bút chì) Đáp số: 8 bút chì. -2-3 HS dựa vào tóm tắt đọc đề -Giải vào vở -Bình có số bưu ảnh là 11 + 3= 14(bưu ảnh) Đáp số: 14bưu ảnh -3-4 HS đọc – đọc đồng thanh -Giải vào vở 2-3 HS đọc 2cm -Tự đặt câu hỏi- tìm hiểu đề -Làm BTVVBTT. Đoạn thẳng AB dài là: + 2 = 12 ( cm) Đáp số : 12 cm ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:Gấp máy bay đuôi rời. I Mục tiêu. Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đò chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II Chuẩn bị. Quy trình gấp máy bay, vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy- học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh *Kiểm tra 4-5’ *HĐ1.HD QS, nhận xét 6- 7’ *HĐ2: HD thao tác mẫu 18- 20’ HĐ3: Thực hành 18- 20’ 3.Củng cố, dặn dò. 1’ -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. -Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. -Giới thiệu và đưa mẫu máy bay đuôi rời -Máy bay được sử dụng làm gì? -Mở phần đầu, cánh máy bay mẫu cho đến về lúc ban đầu -Muốn gấp được máy bay đuôi rời cần giấy như thế nào? -HDHS gấp từng bước +B1:Cắt giấy HCN bằng 1 hình vuông, 1 HCN + B2:Gấp đầu và cánh máy bay + B3:Làm thân và đuôi máy bay +B4:Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng -Treo quy trình gấp máy bay đuôi rời -Gấp lại lần 2, gấp chậm được bước nào GV ddwa lên quy trình -Yêu cầu HS lên thực hành lại thao tác gấp đầu và cánh máy bay -Chia lớp theo bàn và yêu cầu HS thực hành gấp đầu và cánh máy bay. GV theo dõi, giúp đỡ -Nhận xét, đánh giá. -Dặn HS: -Quan sát. -Chở khách, chở hàng. -Quan sát. -1 tờ giấy HCN , gấp lại lấy HV đêû gấp đầu, cánh. +HCN để làm thân đuôi. -Quan sát Quan sát -Quan sát, theo dõi. -2 HS thực hành -Nêu các thao tác. -Thực hành gấp. -Trình bày sản phẩm. . SINH HOẠT LỚP 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. - Đồ dùng học tập thiếu - Hay nói chuyện riêng trong lớp 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp cũ. - Giáo dục HS kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. 3. Sinh hoạt văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: