Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường TH Lê Hữu Trác - Tuần 13

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường TH Lê Hữu Trác - Tuần 13

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài:Bông hoa niềm vui.

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Trường TH Lê Hữu Trác - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13
Từ ngày 9/11 đến 13/11/2009
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
Chào cờ
Hoạt động ngoài giờØ
Tập đọc2
Bông hoa niềm vui
Toán
14 Trừ đi một số 14 – 8
Thứ ba
Toán
34 – 8
Kể chuyện
Bông hoa niềm vui
Chính tả
Bông hoa niềm vui
Thứ tư
Tập đọc
Quà của bố
Luyện từ và câu
Từ ngữ công việc gia đình – Ai làm gì
Toán
54 – 18
Tự nhiên xã hội
Giữ sạch môi trường xung quanh
Thứ năm
Chính tả
Quà của bố
Toán
Luyện tập
Đạo đức
Giữ sạch trường lớp
Thứ sáu
Toán
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Tập làm văn
Kể về gia đình
Tập viết
Chữ hoa L
Thủ công
Gấp , cắt , dán hình tròn 
Hoạt động NG
-Kể chuyện sinh hoạt về bộ đội gia đình.
Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
GTB:
HĐ1:Luyện đọc12-15’
HĐ2:Tìm hiểu bài 8’
HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’
3.Củng cố, dặn dò.3’
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu và HD cách đọc
-HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ.
-HD đọc câu dài.
-Giúp HS giải nghĩa từ
-Cúc đại hoá là loại hoa NTN?
-Chialớp thành các nhóm theo bàn.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Câu nói đó cho biết thái độcủa côgiáo NTN?
-Theo em, bạn Chicó những đức tính gì đáng quý?
-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Quan sát tranh.
-Nêu.
-Nghe.
-Phát âm từ khó.
-Đọc CN.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm.
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên
-Đọc đoạn 1.
+Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh
-Đọc đoạn 2.
Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường
-Đọc đoạn 3:
+Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa
-Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô.
-Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà.
-Tự hình thành nhóm và luyện đọc
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
-Vài HS cho ý kiến
-Tập kể lại câu chuyện.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:14 trừ đi một so:14 - 8á.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Vận dụng bảng trừđã học để làm tính và giải toán
II.CHUẨN BỊ:14que tính.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4’
2.Bài mới.
2.1 GTB.
2.2.Giảng bài.
HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số.
HĐ2:Thực hành.
MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập.
3.Củng cố, dặn dò.2’
-Nhận xét, chođiểm.
-Dẫn dắt ghitên bài
Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN?
-HD cách đặt tính:
BÀi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp
b.Nêu:14-4-2=8
 14-6=8
-Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào?
BÀi 2:Yêu cầu HS làm bảng con
BÀi 3:
Bài 4:Gọi HS đọc đề.
-Chấm vở HS
-Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ.
-
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Chữa bài tập về nhà.
-Đọc bảng trừ 12-13.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV
-Nêu cách thực hiện.
14 – 8 = 6
-Vài HS nêu
-Tựlập bảng trừ
14 – 5 14 – 7 14 – 9
14 – 6 14 – 8 14 – 10
-Đọc theo cặp
-Đọc theo nhóm
-HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại
-Nêu kết quả
-Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8
-Lấy 14-4-2(vì 4+2=6)
-Làm bảng con
14-4-5=5 14-4-1=9
14-9=5 14-5=9
-Thực hiện
14
6
8
-
14
9
5
-
14
7
7
-
14
5
9
-
14
8
6
-
-Đọc đề bài.
-Làm vào vở
-2HS đọc
-Giải vào vở
Cửa hàng đó còn lại số quạt là.
 14-6=8(quạt điện)
 Đáp số: 8quạt điện.
2nhóm mỗi nhóm 5 HS
-Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng.
-Về làm lại bài tập.
Thø ba ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2009
?&@
Môn: TOÁN
Bài:34 - 8.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8
-Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán
-Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Phép trừ 34 – 8.
HĐ 2 Thực hành.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt và ghi tên bài
-Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con.
Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con.
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
-Chấm một số bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3 – 4 Hs đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Nhắc lại tên bài.
-Thực hiện.
-Nêu cách trừ.
94
7
87
-
64
5
59
-
44
9
35
-
84
6
78
-
24
8
16
-
34
8
26
-
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-3Nêu số bị trừ, số trừ.
-Làm vào vở.
-2HS đọc đề bài.
64
6
58
-
84
8
76
-
94
9
85
-
-Giải vở.
Nhà bạn ly nuôi gà
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
-2HS nêu 
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Bông hoa niềm vui.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện.
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Luyện đọc.
HĐ 2:Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đoạn 2 –3 bằng lời của em.
HĐ 3: Kể đoạn cuối theo sự tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố.
3.Củng cố – dặn dò. 2’
Kiểm tra bài Sự tích cây vú sữa.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
Kể mẫu và Hd cách kể.
-Nhận xét đánh giá.
-Cách 2 yêu cầu kể thế nào?
-Kể có thể thêm lời, hoặc bớt lời. Nhưng vẫn phải giữ nguyên nội dung.
-Treo tranh: Nêu yêu cầu.
-Kể mẫu.
-Kể mẫu và HD kể.
-Em học được gì qua câu chuyện?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3HS kể và nêu nội dung câu chuyện.
-Nhận xét lời kể của bạn.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-1HS khá kể.
-Kể theo gợi ý sgk.
-2HS kể lại theo sách.
-Nghe.
-4 – 5 HS kể.
-Nhận xét.
Quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn.
-1 – 2 Hs lên kể lại đoạn 2.
-Kể chuyện trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể.
-Nhận xét 
-Theo dõi.
-HS khá kể.
-Theo dõi.
-Nối tiếp nhau kể.
-2-3 kể toàn bộ câu chuyện
-Bình xét nhóm cá nhân kể.
-Nêu.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép)
Bài. Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích – yêu cầu:
Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui”
Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ye, r/d
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép.
HĐ 2: Luyện đọc.
3.Củng cố dặn dò. 
Đọc:Lặnglẽ, tiếng nói, đêm khuy, ngọn gió, lời ru.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Treo bài viết.
-Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai?
Vì sao?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa?
-yêu cầu Hs tìm từ khó.
-Nhắc HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 12 bài.
-Nhận xét.
Bài 1:
Nêu yêu cầu.
-Trái nghĩa với khoẻ?
-Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ?
-Cùng nghĩa với bảo ban?
Bài3a: 
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm bài miệng.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 – 3 HS đọc bài viết.
-Cho Chi và cho mẹ.
-Nêu.
-Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
-Tìm và phân tích từ khó.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bảng con.
-Yếu.
-Kiến.
-Khuyên.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Đặt câu để phân biệt các cặp từ sau:
Rối – dối. Rạ – dạ
-Nối tiếp nhau đặt câu.
-Cuộn chỉ bị rối – Mẹ rét nói dối.
-Chị đun ra vào bếp – Hà dạ to một tiếng.
-Hoàn thành bài tập vào vở ở nhà.
Thứ tư ngày 11 tháng11 năm 2009
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Quà của bố
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:SGK.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc bài với giọng vui hồn nhiên.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:Tình cảm yêu thương của người bố qua những môn quà đơn sơ dành cho con.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1. ...  con.
-
-
84
47
54
29
-
74
38
-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính.
-Làm bảng con.
84
47
37
-
30
6
24
74
49
25
-
-
-Nêu cách thực hiện.
-2 – 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở:
x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42
-2HS đọc.
-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cửa hàng đó còn số máy bay:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
Đáp số : 39 máy bay.
-Quan sát.
-Hình vuông.
-4cạnh, 4đỉnh.
-4đỉnh.
-Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
I.MỤC TIÊU:
1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
-Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”
-Phiếu giao việc của hoạt động 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
 GTB.
HĐ1:Đóng vai theo tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng khen”
HĐ2:Bày tỏ thái độ
HĐ3:Bày tỏ ý kiến.
3.Củng cố, dặn dò 3’
-Quan tâm giúp đỡ bạn làm những việc gì?
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn đem lại lợi ích gì?
-Cho HS tự đánh giá lẫn nhau xem HS nào đã có thái độ biết quan tâm giúp đỡ bạn.
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Các em quan sát trường lớp mình thế nào?
-Vậy các em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp?
-Cho HS hát bài:Đi học.
-Ghi bài
-Nêu kịch bản 1-2 lần
-HD HS đóng vai theo tiểu phẩm
-Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình?
-Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
KL:Cần phải vứt rác đúng nơi quy định
Bài tập 2: Yêu cầu:
-Em đồng tình với bạn trong tranh không?
-Nếu bạn trong tranh là em ,em sẽ làm gì?
-Các em làm gì để trường lớp sạch đẹp?
-Em đã làm được những việc gì?
Bài tập 3:Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS giở thẻ- Gvnêu- HS giơ thẻ
+Thẻ xanh: tán thành
+Thẻ đỏ :Không tán thành
-Giữ gìn trường lớp là bổn phận của ai?
-Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:
-1-2 HS nêu.
Mang lại niềm vui làm cho tình bạn ngày càng thân thiết, gần gũi hơn
-Nêu nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
-Sạch sẽ
-Vài HS nêu
-Hát và vỗ tay
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và theo dõi
-2 HS đọc lại
-Tự hình thành nhóm 4 đóng vai thảo luận
-2-3 nhóm lên thể hiện
-Nhận xét.
-Mời các bạn ăn kẹo
-Vài HS nêu
Quan sát
-Thảo luận cặpđôi
-Vài HS báo cáo kết quả theo từng tranh.
-Nhận xét bổ sung.
-Thảo luận cả lớp.
-Nối tiếp nhau cho ý kiến.
-Vài hS nêu.
-2 HS đọc
-Đọc cả lớp
-Thực hiện theo GV.
-Của HS.
Vài HS nêu
-Vài HS cho ý kiến
-Đọc ghi nhớ.
-Dọn vệ sinh lớp học.
Thứ sáu ngày 13 tháng 11năm 2009
?&@
Môn: TOÁN
Bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Mục tiêu.Giúp HS:
-Biết thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
-Biết thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán
Các hoạt động dạy - học chủ yế
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số
HĐ2 :Thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu học sinh làm trên que tính15-7
-Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số
-Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần
-Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con
-Bài 1b, c
-Bai2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học
-4HS đọc
-Nhận xét bổ sung
-Thực hiện
-Nêu 15-7=8
-Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện
-Nêu 16-9=7
-Tự thực hiện
-Vài HS đọc kết quả
-
-Thực hiện
-Đọc đòng thanh
-Vài HS đọc thuộc
-Làm vào vở
-Đổi vở và tự chấm bài
-2HS nêu
-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện
(15-6)	 (17-8) (18-9)
(15-8) (7)	 (8)	(9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)	
-2-3 HS đọc
-Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ: Nói về gia đình em
HĐ2:Viết
3)Củng cố dặn dò
-Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại?
-Gọi HS nói chuyện điẹn thoại về viêc rủ nhau đi chơi
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người?đólà những ai
-Nói về từng người trong gia đình em?
--Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-Chia lớp theo các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Bai2:Gọi HS đọc đề bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-Thu vở chấm
-Nhận xét đánh giá
-GDHS biết yêu thương gia đình
-Nhận xét nhắc nhở HS
-1-2 HS nêu
-Nhận xét
1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét
2 HS đọc
-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói
-Bố làm gì
-Ông bà làm gì
-Anh chị làm gì
-3-4 HS nói
-2HS kể
-Nhận xét bổ sung
-KỂ trong nhóm
-8-10 HS lên kể trước lớp
-2HS đọc
-Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu
-Viết bài vào vở
-3-4HS đọc bài
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa. L
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ A, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1,Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái
HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng
HĐ3:Viết vào vở tập viết
15,16
-3) Củng cố dặn dò
Cho HS viết bảng con
-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L
-Chữ L cao mấy ly?
-Gồm có mấy nét?
-Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu
-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách
-Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên?
-Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ?
-Hướng dẫn cách đặt dâu thanh khoảng cách dtữa các tuếng
-Hướng dẫn cách viết chữ lá
Nhận xet chung
Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết
Chấm vở HS
Nhận xét đánh giá bài viết
Nhận xét chung
Nhắc HS
-Viết 1-2 lần
-Viết :kề vai sát cánh
-Quan sát
-5 li
-3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang
-Theo dõi
-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc
-Đọc đồng thanh
-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:đ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c
-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi
- Viết vào vở tập viết 
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:Gấp, cắt, dán hình tròn.
I Mục tiêu.
Nắm được quy trình gấp, cắt, dán hình tròn
Biết cách trình bày và trang trí sản phẩm như: Chùm bông hoa, chùm bóng bay.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn , vật mẫu, giấu màu.
Mẫu chùm bóng bay, chùm bông hoa 
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Thực hành.
HĐ 2: Trình bày sản phẩm.
3.Củng cố dặn dò:
-Có mấy bước gấp cắt dán hình tròn?
-Nhận xét chung.
HD hs cách gấp- Treo quy trình.
-Gấp mẫu và giải thích lại các thao tác.
-Gọi Hs thực hành gấp.
-Treo bài mẫu về cách trang trí
-Cách trang trí này được lấy từ hình nào?
-Chia lớp thành nhóm và nêu yêu cầu thực hành.
-theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
-Gợi ý cách trình bày.
-Nhận xét chung
-Hình tròn được dùng làm gì?
-Nhận xét tinh thần học tập của HS.
Dặn Hs.
-2HS thực hành lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn.
-Có 3 bước gấp, cắt, dán
-Quan sát và nhận xét.
-Nghe.
-2HS gấp – trình bày cách thực hiện.
-Quan sát – được lấy từ hình tròn.
-Thực hành mỗi em cắt 5 hình tròn nhỏ để dán trang trí
-Trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp.
-Hình tròn được trang trí cho đẹp.
-Về thực hành cắt hình tròn và dán theo ý thích.
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
	BÀI: Kể chuyện- sinh hoạt, tìm hiểu về bộ đội anh hùng
Mục tiêu: Giúp HS hiểu được chủ đề của tháng 12.Thi đua học tốt chào mừng ngày 22 –12 ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam
_Tìm hiểu và hiểu về ý nghĩa của ngày 22-12
-HS biết làm một số việc co ý nghĩa như dúp đỡ các anh thương binh, gia đìng liệt sỹs
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan13_lt2.doc