Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 08 - Năm học: 2011-2012

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 08 - Năm học: 2011-2012

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:- Kiểàm tra lấy điểm tập đọc :Đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, tốc độ đọc 35 tiếng/ phút. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

 - Ôn lại bảng chữ cái. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.

2. Kĩ năng:Thuộc nắm chắc bảng chữ cái; nhận biết và tìm đúng các từ chỉ sự vật.

 3. Giáo dục: Tính cẩn thận,chăm chỉ học tập.

II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẳn bài tập 3.

III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần thứ 08 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
Buổi sáng
Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Kiểàm tra lấy điểm tập đọc :Đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8, tốc độ đọc 35 tiếng/ phút. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Ôn lại bảng chữ cái. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
2. Kĩ năng:Thuộc nắm chắc bảng chữ cái; nhận biết và tìm đúng các từ chỉ sự vật.
 3. Giáo dục: Tính cẩn thận,chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẳn bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài: “Bàn tay dịu dàng”
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc rồi đọc bài.
- Hỏi 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- GV ghi điểm.
v Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Gọi vài HS đọc bảng chữ cái.
- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc.
v Hoạt động 3: Xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng. ( Viết)
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm .
– Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét, ghi điểm.
v Hoạt động 4: Tìm thêm các từ có thể xếp vào ô trống trong bảng. ( Viết )
- Tổ chức thảo luận nhóm 4
3. Củng cố – Dặn dò:- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái.
- Dặn : Về tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung.
- Lắng nghe.
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- Trả lời.
- 3 em đọc.
- Đọc tiếp nối nhau theo kiểu truyền điện.
- 1 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái
- Chỉ người: bạn bè, Hùng.
 Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
 Chỉ con vật: thỏ, mèo.
 Chỉ cây cối: chuối, xoài.
- HS thảo luận ghi ra giấy nháp.
- 1 HS đọc.
Tập đọc:	 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Kiểm tra lấy điểm tập đọc .
	- Ôn cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì? 
 - Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
2. Kĩ năng: Thuộc nắm chắc bảng chữ cái; Đặt đúng câu theo mẫu : Ai là gì?.
 3. Giáo dục: Tính cẩn thận,chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy- học: GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn mẫu câu bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc lại bảng chữ cái. 
Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
Kiểm tra khoảng 7-8 em. Thực hiện như ở tiết 1.
v Hoạt động 2: Đặt 2 câu theo mẫu.
- Gọi 1-2 HG ( khá,giỏi) nhìn bảng đặt câu tương tự câu mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài trên giấy nháp.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói câu các em đặt.
- Nhận xét, sửa chữa.
v Hoạt động 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong các bài tập đọc từ tuần 7 đến tuần 8 theo thứ tự bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
Hướng dẫn HS tập tra tìm bài tập đọc ở mục lục sách cho nhanh.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Thi đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Dặn: Xem trước bài: Ôn tập giữa HKI (Tiết 3)
- Nhận xét tiết học.
 - 1 HS đọc.
 - Lắng nghe.
- 7-8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc đề.
- 1-2 HS đặt câu. VD:
Ai (Cái gì,con gì) là gì?
- Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Chú Nam là nông dân.
- Bố em là bác sĩ.
- Các nhóm thảo luận, ghi câu trả lời vào bảng nhóm:
Tên riêng các nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái: An – Dũng – Khánh – Minh – Nam.
- Các nhóm đính bảng nhóm lên bảng.
- 2 em lên đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Lắng nghe.
Toán: LÍT
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và kí hiệu của lít. Biết làm tính, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính cộng, giải toán có liên quan đên đơn vị lít đúng, chính xác, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít + Chai 1 lít + Cốc + Bình nước + bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
 68 + 32 45 + 55
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). 
 Rót đầy nước vào 2 cái cốc thủy tinh to, nhỏ khác nhau.
 - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn ?
v Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Giới thiệu: Ca 1 lít. Nếu rót nước vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
Để đo sức chứa của1 cái ca,1 cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là: L.
- Gọi HS đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít, 
- Yêu cầu HS viết: 2 lít, 3 lít, 7 lít, 
v Hoạt động3: Luyện tập.
Bài 1/41: Yêu cầu HS đọc, viết tên gọi đơn vị lít (theo mẫu)
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/41 : Tính: ( Làm cột 1,2)
- Mẫu: 9l + 8l = 17l
- Tương tự gọi HS lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4/42: Gọi 1 HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS giải. 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 3/42 và xem trướùc bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS quan sát
- Cốc to.
- Cốc bé.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 3 HS nnối tiếp nhau đọc.
- Vài HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên viết, cả lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề toán.
- HS lên bảng tóm tắt rồi giải. Lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
Ôn luyện toán: LÍT
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và kí hiệu của lít. Biết làm tính, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính cộng, giải toán có liên quan đên đơn vị lít đúng, chính xác, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít + Chai 1 lít + Cốc + Bình nước + bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính:
 68 + 32 45 + 55
-Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa). 
 Rót đầy nước vào 2 cái cốc thủy tinh to, nhỏ khác nhau.
 - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ?
- Cốc nào chứa được ít nước hơn ?
v Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Giới thiệu: Ca 1 lít. Nếu rót nước vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
Để đo sức chứa của1 cái ca,1 cái thùng,  ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là: L.
- Gọi HS đọc: 1 lít, 5 lít, 4 lít, 
- Yêu cầu HS viết: 2 lít, 3 lít, 7 lít, 
v Hoạt động3: Luyện tập.
Bài 1/41: Yêu cầu HS đọc, viết tên gọi đơn vị lít (theo mẫu)
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/41 : Tính: ( Làm cột 1,2)
- Mẫu: 9l + 8l = 17l
- Tương tự gọi HS lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4/42: Gọi 1 HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS giải. 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài 3/42 và xem trướùc bài: “ Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS quan sát
- Cốc to.
- Cốc bé.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 3 HS nnối tiếp nhau đọc.
- Vài HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên viết, cả lớp làm bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc đề toán.
- HS lên bảng tóm tắt rồi giải. Lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
Buổi chiều
Đạo đức ( Thầy Phúc dạy)
Âm nhạc ( Thầy Liêm dạy)
TN - XH ( Thầy Phúc dạy)
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
Buổi sáng
Tập viết: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT 3).
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Tiếp tục ôn tập, kiềm tra tập đọc, học thuộc lòng. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. 
2. Kĩ năng: - HS nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng lúc, sử dụng dấu chấm, dấu phẩy thành thạo.
 3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy- học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi dựa theo tranh trang 72 .
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 6-7 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Nói lời cảm ơn xin lỗi. (miệng)
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp đôi.
- Gọi nhiều cặp HS nói.
- Nhận xét, sửa sai, ghi lại các câu hay lên bảng.
v Hoạt động 3: Dùng dấu chấm, dấu phẩy.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Gọi vài HS dưới lớp đọc lại bài làm.
- Gọi HS đọc lại truyện vui sau khi đã làm bài đúng. 
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chốt lại nội dung ôn tập. Liên hệ giáo dục HS nói năng lễ phép, lịch sự trong giao tiếp
- Dặn xem trước bài: “Ôn tập giữa HKI tiết 7”
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS quan sát tranh rồi trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- HS thảo luận cặp đôi rồi trả lời từng câu:
Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Xin lỗi bạn nhé.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
Toán: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố biểu tượng về dung tích.
2.Kỹ năng: HS thực hiện tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít đúng, thành thạo. 
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tậpï. 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS viết: 3l ; 16l ; 5l.
- Gọi 2 HS lên bảng tính: 
 16l + 8l = ? 15l + 6l = ?
- Nhận xét – ... iểm, nội dung
 ( tên bài ), trang.
- HS làm việc theo nhóm sau đó đại diện nhóm lên đính bảng.
a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiệp chúc mừng cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 nhé!
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài “ Bốn phương trời nhé!
c. Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!
- Trả lời .
- Lắng nghe.
Toán: TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Bước đầu làm quen với các kí hiệu chữ.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học: - GV: phóng to hình vẽ phần bài học (SGK) lên bảng.Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
 Đánh giá tổng kết qua bài kiểm tra.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng trong một tổng.
 + Treo hình vẽ 1 lên bảng.
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông ?
- Vậy: 6 cộng 4 bằng mấy ?
 6 bằng 10 trừ đi mấy ?
 4 bằng 10 trừ đi mấy ? 
- Hướng dẫn HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra; Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
+ Treo hình vẽ 2 lên bảng:
- Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết? 
– Ghi bảng x= 10 -4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông?
- Ghi bảng: x = 6.
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng.
+ Hình vẽ 3 – Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
- Vậy muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm sao ?
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.
Bài 1/45: ( Làm các câu a,b,c,d,e)
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (SGK).
- Tương tự HS lên bảng làm các câu còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/45 : ( Làm các cột 1,2,3)
- Gọi HS nêu cách tìm số hạng, tổng ( ô trống).
- Gọi HS lên bảng làm bài
3. Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm sao ?
- Dặn về nhà làm bài145(câu g), bài 245( cột 5,6,7) và xem trước bài: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 10 ô vuông.
- Phần thứ nhất có 6 ô vuông; phần thứ hai có 4 ô vuông.
- 10
- 4
- 6
- Nhận xét.
- Quan sát và trả lời theo GV hướng dẫn.
- Lấy 10 trừ đi 4.
- 6
- 2 HS đọc. 
-  lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS nối tiếp đọc.
 Tìm x.
- Theo dõi, trả lời.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Kể chuyện: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT 7)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:- Tiếp tục kiềm tra lấy điểm tập đọc. Ôn tập về từ chỉ hoạt động. 
2. Kĩ năng: - HS tìm tử chỉ hoạt động và đặt câu đúng, thành thạo. 
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II .Đồ dùng dạy- học: - GV:+ Phiếu viết tên từng bài tập đọc + Bảng phụ viết sẳn bài tập 2. 
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các từ chỉ sự hoạt động, trạng thái đã học
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 7-8 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài “Làm việc thật là vui”. 
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập (tìm từ ngữ). 
- Gọi 1 HS lên bảng làm .
- Lớp làm vào vở nháp. 
- Nhận xét, sửa chữa.
v Hoạt động 3: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối. (Viết)
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. 
- yêu cầu HS làm bài rồi gọi nhiều em tiếp nối nhau đọc câu văn em đặt về 1 con vật, đồ vật, một loài cây hoặc loài hoa. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chót lại nội dung bài vừa ôn. 
- Dặn :Xem trước bài: “Ôn tập giữa HKI tiết 4”
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe. 
- Đọc thầm lại bài: “Làm việc thật là vui”, rồi làm bài:
+ Đồng hồ – báo phút, báo giờ.
+ Gà trống – Gáy vang ò ó o báo trời sáng
.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe. 
- Ví dụ:
+ Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ đạc và thóc lúa trong nhà. 
+ Cây bưởi cho trái ngọt để bày cổ Trung thu. 
+ Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà.
Lắng nghe.
Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT8).
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Tiếp tục ôn tập, kiềm tra tập đọc. Củng cố vốn từ qua trò chơi.
2. Kĩ năng: Tìm đúng từ.
3. Giáo dục: Tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II .Đồ dùng dạy - học: - GV:+ Phiếu viết tên các bài tập đọc. 3 bảng phụ kẻ sẵn ô tập2.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nói lời mời trong trường hợp:
- Nhân ngày sinh nhật em mời bạn đến dự
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề.
2. Giảng bài: 
v Hoạt động 1: Kiểm tra đọc.
- Kiểm tra 7-8 em (Thực hiện như tiết 1). 
v Hoạt động 2: Trò chơi ô chữ
- GV đính sẵn 3 bảng phụ đã kẻ sẵn bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Vừa rồi các em ôn tập nội dung gì ?
- Dặn xem trước bài: “Ôn tập (tiết9)”.
- Nhận xét tiết học . 
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 7 – 8 em đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - HS dựa vào lời gợi ý đoán xem từ gì, rồi ghi vào ô trống theo hàng ngang. 
- 3 nhóm mỗi nhóm 5 HS thi tiếp sức.
-Đại diện từng nhóm đọc kết quả.
- Trả lời .
- Lắng nghe.
Buổi chiều
Ôn luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.. Đơn vị đo khối lượng kg, đo thể tích lít. Tên gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép tính cộng.
2.Kỹ năng: HS làm tính , giải toán đúng, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình vẽ bài tập 2; bảng phụ ghi bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét – Ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
Bài 1/44: Tính. (Y)
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2/44: Viết số vào chỗ chấm. (G)
- Treo tranh hướng dẫn HS giải bài tập.
- Yêu cầu HS nêu đề toán.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp. 
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3/44: Viết số thích hợp vào ô trống (Y)
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?(TB)
Bài 4/44: Giải bài toán theo tóm tắt. (K)
- Đính tóm tắt (như SGK) lên bảng. 
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Chốt lại kiến thức ôn tập.
- Dặn: Về nhà ôn lại nội dung kiến thức đã học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra định kì (GHKI).
- Nhận xét tiết học.
15 l – 5 l =
16 l – 4 l + 15 l =
35 l – 12 l =
16 l + 4 l + 15 l =
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề toán.
- Quan sát tranh.
- HS nối tiếp nhau nêu đề toán.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Lấy các số hạng cộng lại với nhau
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS nhìn tóm tắt nêu lại đề.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
Ôn toán: TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Giúp HS biết tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Bước đầu làm quen với các kí hiệu chữ.
2.Kỹ năng: Rèn HS làm tính , giải toán đúng, nhanh, thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học: - GV: phóng to hình vẽ phần bài học (SGK) lên bảng.Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ :
 Đánh giá tổng kết qua bài kiểm tra.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.Giảng bài:
v Hoạt động 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng trong một tổng.
 + Treo hình vẽ 1 lên bảng.
- Có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
- Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông ?
- Vậy: 6 cộng 4 bằng mấy ?
 6 bằng 10 trừ đi mấy ?
 4 bằng 10 trừ đi mấy ? 
- Hướng dẫn HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra; Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
+ Treo hình vẽ 2 lên bảng:
- Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết? 
– Ghi bảng x= 10 -4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông?
- Ghi bảng: x = 6.
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng.
+ Hình vẽ 3 – Hỏi tương tự để có:
6 + x = 10
 x = 10 – 6
 x = 4
- Vậy muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm sao ?
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.
Bài 1/45: ( Làm các câu a,b,c,d,e)
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu (SGK).
- Tương tự HS lên bảng làm các câu còn lại.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 2/45 : ( Làm các cột 1,2,3)
- Gọi HS nêu cách tìm số hạng, tổng ( ô trống).
- Gọi HS lên bảng làm bài
3. Củng cố – Dặn dò :
- Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm sao ?
- Dặn về nhà làm bài145(câu g), bài 245( cột 5,6,7) và xem trước bài: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 10 ô vuông.
- Phần thứ nhất có 6 ô vuông; phần thứ hai có 4 ô vuông.
- 10
- 4
- 6
- Nhận xét.
- Quan sát và trả lời theo GV hướng dẫn.
- Lấy 10 trừ đi 4.
- 6
- 2 HS đọc. 
-  lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS nối tiếp đọc.
 Tìm x.
- Theo dõi, trả lời.
- 4 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Trả lời.
- Lắng nghe.
Ôn Luyện từ và câu ( Phúc)
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
Buổi sáng
Thể dục : ( Khải)
Tập làm văn ÔN TẬP GIỮA HKI (TIẾT9).
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Toán: KIỂM TRA 
Ôn toán
Sửa bài kiểm tra
Buổi chiều
Sửa bài kiểm tra
Sinh hoạt lớp tuần 9
Duyeät cuûa Toå ( Khoái) tröôûng
Ngày .....tháng .....năm 20.
Khối trưởng
Duyeät cuûa Ban giaùm hieäu
Ngày .....tháng .....năm 20.
Hiệu trưởng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_thu_08_nam_hoc_2011.doc