Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 26 - Năm học: 2009-2010

Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 26 - Năm học: 2009-2010

Học sinh

-3-4 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK

-Nghe

§ọc câu Phát âm từ khó

-Nối tiếp đọc đoạn

-Luyện đọc trong nhóm

-Nhận xét

-Đọc

-Thực hiện với câu hỏi1,2,3

-Nhận xet bổ sung

-Vừa là mái chèo vừa là bánh lái

-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể

-5-6 HS kể

-Nhận xét bổ sung

-Nhiều HS nêu ý kiến

-Thông minh dũng cảm .

-Hình thành nhóm, đọc

-4- 5 Nhóm HS đọc

-Nhận xét

-Yêu quý bạn dũng cảm cứu bạn.

Xem tr­íc bµi S«ng H­¬ng.

 

doc 24 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Khối 2 - Tuần 26 - Năm học: 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Tôm Càng và Cá Con
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Ng¾t nghØ h¬i ®ĩng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý; b­íc ®Çu biÕt ®äc tr«i ch¶y ®­ỵc toµn bµi.
-HiĨu ND: C¸ Con vµ T«m Cµng ®Ịu cã tµi riªng. T«m cøu ®­ỵc b¹n qua khái nguy hiĨm. T×nh b¹n cđa hä v× vËy cµng kh¨ng khÝt.(tr¶ lêi ®­ỵc c¸c CH1,2,3,5); HS K-G tr¶ lêi ®ùoc CH4( hoỈc CH:T«m Cµng lµm g× ®Ĩ cøu C¸ Con?)
II.Đồ dùng dạy- học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2: Bài mới
HĐ1:HD luyện đọc
HĐ2 Tìm hiểu bài
HĐ3: Luyên đọc lại
3)Củng cố dặn dò
TiÕt1: Gọi HS đọc bài:
Bé nhìn biển
-Nhận xét, đánh giá
*GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi
 -HD đọc câu - LuyƯn ®äc tõ khã: n¾c nám, ngo¾t tr¸i, quĐo ph¶i, phơc l¨n...
-HD đọc câu:
+C¸ Con lao vỊ phÝa tr­íc,/ ®u«i ngo¾t sang tr¸i. Vĩt c¸i nã ®· quĐo ph¶i.// B¬i mét l¸t,/ C¸ Con l¹i uèn ®u«i sang ph¶i.//
-Giải nghĩa từ SGK
TiÕt2: Chia lớp thành các nhóm
-Tổ chức cho HS tự nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời
+Đuôi cá có lợi ích gì?
+Vảy û cá con có lợi ích gì?
-Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
-Em thấy Tôm Càng có gì đáng yêu?
-Tổ chức cho HS đọc nhóm và luyện đọc theo vai?
-Em học được gì ở tôm càng?
-Nhận xét giao bài về nhà
-3-4 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK
-Nghe
§ọc câu Phát âm từ khó
-Nối tiếp đọc đoạn
-Luyện đọc trong nhóm
-Nhận xét
-Đọc
-Thực hiện với câu hỏi1,2,3
-Nhận xet bổ sung
-Vừa là mái chèo vừa là bánh lái
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể
-5-6 HS kể
-Nhận xét bổ sung
-Nhiều HS nêu ý kiến
-Thông minh dũng cảm.
-Hình thành nhóm, đọc
-4- 5 Nhóm HS đọc
-Nhận xét
-Yêu quý bạn dũng cảm cứu bạn.
Xem tr­íc bµi S«ng H­¬ng.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
-Biết thời điểm, khoảng thời gian.
-Nhận biết việc sữ dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày.
II:Chuẩn bị: 
-27 bộ đồ dùng toán 2.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố cách xem đồng hồ
HĐ 2: Củng cố về khoảng thời gian thời điểm.
3.Củng cố dặn dò:
-Cho HS sử dụng đồng hồ nêu: 7 giờ, 9 giờ 30 phút, 
-Nhận xét chung.
*GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi
Bài 1: yêu cầu HS quan sát tranh xem đồng hồ và trả lời câu hỏi.
-Tổ chức cho HS đố vui theo nhóm qua bài tập
Bài 2: Gọi HS đọc.
Hà đến trường lúc 7 giờ, Toàn đến trường lúc 7h15’ ai đến sớm hơn?
 -Nhắc nhở HS nên ngủ đúng giờ từ khoảng 21 giờ đến 21 giờ 30’
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS có ý thức làm việc đúng giờ giấc.
-Thực hiện trên đồng hồ.
-Thực hiện theo nhóm
-N1: Giờ đồng hồ chỉ 8 giờ và nêu câu hỏi: Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ?
-Sau đó N2: hỏi.- N3 trả lời cứ như vậy cho đến hết.
-Hà đến sớm hơn Toàn 15’
-Khuyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30’
-Nhiều HS nêu.
-Đọc yêu cầu đề bài.
-Làm vào vở.
-Vài HS đọc.
Xem trước bài: Tìm số bị chia.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Thực hành kĩ năng giữa học kì 2
I. Yêu cầu cần đạt.
-HS hiểu được 1 số quy tắc ứng xử khi đến nhà ngưới khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó
-HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen
-HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ1: Phân tích câu chuyện đến thăm nhà bạn
HĐ 2: Làm việc theo nhóm
HĐ 3: Bày tỏ ý kiến.
3.Củng cố dặn dò:
Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ như thế nào?
-Nhận xét đánh giá
*Giới thiệu bài
-Kể chuyện ‘’đến chơi nhà bạn’’
 -Mẹ bạn Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì
-Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì?
 KL:Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khác chơi
Bài 2
-Y/c HS thảo luận theo nhóm 
-Cho HS liên hệ:Trong những việc nên làm em đã làm được những việc gì?Việc nào em chưa làm được ? vì sao?
-Nhận xét nhắc nhở thêm
Bài 3 Yêu cầu HS đọc
+HD HS cách giơ tay tán thành ý kiến
-Nêu từng ý kiến
 -Nhận xét tổng kết ý kiến.
KL:Khi đến nhà ai em cũng cần phải lịch sự.
-Nhận xét giờ học.
-Phân công HS theo dõi, nhận xét thái độ của bạn khi đến nhà mình chơi.
-2-3 HS nêu:
-Nghe:
-2-3HS đọc lại.
-Nhớ bấm chuông khi gõ cửa, chào hỏi người lớn.
 -Cần phải lịch sự khi đến nhà người khâc.
-gõ cử, chào hỏi
3-4HS đọc.
-Hình thành nhóm và thảo luận.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét – bổ sung
-Nhiều HS liên hệ.
-Nhận xét đánh giá.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Giơ tay biểu hiện ý kiến.
-Giải thích ý kiến đó mà em nhận xét được.
-Đọc ghi nhớ SGK.
Thực hiện theo bài học.
Bài: Lịch sự khi đến nhà người khác(T1)
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.
-Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen.
II.Đồ dùng dạy – học:
-Tranh minh họa
-VBT Đạo đức
III.Cáchoạt động dạy- học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1: Đóng vai
HĐ2: Trò chơi đố vui
3)Củng cố dặn dò
Khi đến nhà người khác em cần có thái độ như thế nào?
-Nhận xét
*GTB: Dẫn dắt ghi tên bài
Bài1 -Chia lớp thành các nhóm và thảo luận theo tình huống
-Nhận xét, đánh giá
Bài 2:
-Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm có quyền ra câu hỏi để đố nhóm khác và cứ như vậy cho đền hết
-GV cùng học sinh làm trọng tài
-Cư xử lịc sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh
-Nêu: Lịch sự lễ phép
-Nhận xét bổ sung
-2-3 HS đọc từng tình huống
-Nhận vai và thảo luận
-Các cặp lên đóng vai
-Nhận xét cách thể hiện vai
-Nghe
-Thực hiện chơi
-Nhóm 1 nêu câu hỏi. Nhóm 2 trả lời và ngược lại
- HS đọc ghi nhớ
-Nhắc HS thực hiện theo bài học
?&@
Môn:BD-P§ TV: LuyƯn ®äc (2 tiết)
Bài:Tôm Càng và Cá Con
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-RÌn kÜ n¨ng ng¾t nghØ h¬i ®ĩng ë c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý; b­íc ®Çu biÕt ®äc tr«i ch¶y ®­ỵc toµn bµi.
-Cđng cè kh¾c s©u ND: C¸ Con vµ T«m Cµng ®Ịu cã tµi riªng. T«m cøu ®­ỵc b¹n qua khái nguy hiĨm. T×nh b¹n cđa hä v× vËy cµng kh¨ng khÝt.(tr¶ lêi ®­ỵc c¸c CH1,2,3,5); HS K-G tr¶ lêi ®ùoc CH4( hoỈc CH:T«m Cµng lµm g× ®Ĩ cøu C¸ Con?)
II.Đồ dùng dạy- học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1: Bài mới
HĐ1:HD luyện đọc
HĐ2 Tìm hiểu bài
HĐ3: Luyên đọc lại
3)Củng cố dặn dò
TiÕt1: 
*GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi
 -HD đọc câu - LuyƯn ®äc tõ khã: n¾c nám, ngo¾t tr¸i, quĐo ph¶i, phơc l¨n...
-HD đọc câu:
+C¸ Con lao vỊ phÝa tr­íc,/ ®u«i ngo¾t sang tr¸i. Vĩt c¸i nã ®· quĐo ph¶i.// B¬i mét l¸t,/ C¸ Con l¹i uèn ®u«i sang ph¶i.//
-Giải nghĩa từ SGK
TiÕt2: Chia lớp thành các nhóm
-Tổ chức cho HS tự nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời
+Đuôi cá có lợi ích gì?
+Vảy û cá con có lợi ích gì?
-Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
-Em thấy Tôm Càng có gì đáng yêu?
-Tổ chức cho HS đọc nhóm và luyện đọc theo vai?
-Em học được gì ở tôm càng?
-Nhận xét giao bài về nhà
-Nghe
§ọc câu Phát âm từ khó
-Nối tiếp đọc đoạn
-Luyện đọc trong nhóm
-Nhận xét
-Đọc
-Thực hiện với câu hỏi1,2,3
-Nhận xet bổ sung
-Vừa là mái chèo vừa là bánh lái
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể
-5-6 HS kể
-Nhận xét bổ sung
-Nhiều HS nêu ý kiến
-Thông minh dũng cảm.
-Hình thành nhóm, đọc
-4- 5 Nhóm HS đọc
-Nhận xét
-Yêu quý bạn dũng cảm cứu bạn.
Xem tr­íc bµi S«ng H­¬ng.
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Tìm số bị chia.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Hiểu và biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
-Biết cách trình bày dạng toán này. Biết giải bài toán có một phép nhân.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
HĐ 2: Tìm số bị chia.
HĐ3:Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng vậy 1 hàng có mấy ô vuông?
-Từ phép chia ta có phép nhân nào?
-Nêu: x : 2 = 5 
-x là số gì chưa biết?Vậy x là bao nhiêu?
-Làm thế nào để đựơc 10
-Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng theo cặp.
-Em có nhân xét gì về phép chia và phép nhân có mối liên quan gì?
Bài 2: y/cầu HS làm bảng con.
Bài 3: Gọi HS đọc.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 -Bài toán y/c tìm gì?
-Cách tóm tắt.
1em: 5kẹo
3em:  kẹo?
Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm số bị chia.
-Yêu cầu HS về làm lại các bài tập.
-3ô vuông 6: 2= 3
-Nêu tên gọi các thành phần của phép chia.
2 x 3 = 6 3 x 3 = 6
.-Số bị chia.
10 vì 10 : 2 = 5
-Lấy 5 x 2 = 10
-Lấy thương nhân với số chia
-Làm bảng con.
 x: 2 = 5
 x = 5 x 2 
 x = 10
 -Nêu 6: 2 = 3 8 : 2 = 4
 2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 
-Lấy thương nhân với số chia được số bị chia.
-Nhắc lại 
x: 2 = 3 x: 3 = 2 x : 3 = 4
x = 3 ×2 x = 2×3 x = 4×3
x =6 x = 6 x = 12
-Nhắc lại quy tắc tìm số bị chia.
-Có tất cả số kẹo để chia cho 3 em là.
-5 x 3 = 15 (chiếc kẹo)
Đáp số: 15 chiếc kẹo
-3-4HS nhắc.
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài:Chim chích bông 
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài: Tôm Càng và Cá ... iang ngang.
3)Đi nhanh chuyển sang chạy.
4)Kiểm tra thử.
5)Trò chơi: Nhảy ô 
-Nhắc lại tên trò chơi cách chơi.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo hàng dọc và hát.
-Thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc hs ôn lại bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để kiểm tra.
1-2’
1lần
1-2’
2lần
2-3lần
2-3lần
 2-3’
1-2’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Nối các điểm.
 8 – 10’
HĐ 2: Ôn cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
3.Củng cố dặn dò: 
-Muốn tính chu vi hình tam giác, tứ giác ta làm thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
* GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi 
Bài 1:
Nêu các cạnh htg, hình tứ giác?
Bài 2:
Bài 3:
Đổi vở và tự chấm.
Bài 4: Vẽ hình lên bảng.
-Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng?
-Em nhận xét gì về độ dài đường gấp khúc ABCDE và chu vi hình tứ giác ABCD.
-Vậy độ dài đường gấp khúc cũng chính là chu vi của nó.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập.
-3-4HS nhắc lại.
-Đọc đồng thanh.
-2HS đọc đề bài: Nối các điềm 
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
-Làm vào vở.
Chu vi hình tam giác ABC là
 2 + 4 + 5= 11 (cm)
Đáp số: 11cm.
Chu vi hình tứ giác DEGH là
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm )
Đáp số : 18 cm
-Tính độ dài 4 cạnh.
 3 + 3+ 3 + 3 = 12 (cm).
Hay: 3 x 4=12(cm)
-Xem trước bài: Số một trong phép nhân và phép chia.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Sông Hương.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
	-Chép chính xác bài chính tả,t/bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
	-Làm được BT(2)a/b hoặc BT(3)a/b.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ1:HD chính tả.
HĐ2:Luyện tập 
3.Củng cố dặn dò: 
- HS tìm từ viết bắt đầu bằng d/r/gi có hai tiếng.
-Nhận xét đánh giá.
* GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi 
Giới thiệu đọc bài chính tả.
-Đoạn viết tả sông Hương vào thời gian nào?
-Yêu cầu HS tìm từ khó hay viết sai.
-Đọc lại lần 2.
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại cho HS soát lỗi.
-Chấm vở HS.
Bài 2: Gọi HS đọc.
Bài 3: Gọi HS đọc.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Tìm và viết bảng con: rì rào, rì rầm, dịu dàng, dào dạt, giữ gìn, gióng giả.
- Nghe theo dõi.
-2- 3 HS đọc. Đồng thanh đọc.
-Vào mùa hè đêm trăng.
-Tự tìm, phân tích và viết bảng con: Hương giang, giải lụa, lung linh.
- Nghe.
- Nghe – viết bài.
-Đổi vở và soát lỗi.
2-3 Hsđọc.
-Làm bài vào bảng con.
-Nhận xét chữa bài.
-2HS 
-Trả lời miệng.
a) Dở, giấy.
b) Mực, mứt.
?&@
Môn:HDTH TV: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Từ ngữ về sông biển . Dấu phẩy.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Củng cố kĩ năng nhận biết được một số loài cá ở nược mặn, nước ngọt(BT1); kể tên được một số con vật sống dưới nước(BT2).
-Thùc hành đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu thiếu dấu phẩy(BT3).
II. Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ; VBT TV
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về sông biểu
HĐ 2: Thực hành dấu phẩy
3.Củng cố dặn dò:
* GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi 
Bài1:Quan sát tranh và nêu y/c
-Kể tên các con cá nước mặn?
-Kể tên các con cá nước ngọt?
Bài 2: -Nêu tên các con vật trong SGK.
-Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3:Bài tập yêu cầu gì?
- Câu văn nào in nghiêng?
- Trăng ở những đâu?
-Vậy em ghi dấu phẩy vào chỗ nào?
-Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét đánh giá.
--Q/s tranh thảo luận theo cặp.
-thu, chim, chuồn, cá mập, cá heo, mực,.
- Cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm, rô phi, ..
+ Trai, hến, rắn, ba ba, rùa, .
+ Hà mã, sư tử biển, chó biển, lợn biển, .
- Điền dấu phẩy: Câu 1, câu 4.
- Trên sông trên đồng, trên làng quê.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Đáp lời đồng ý – Tả ngắn về biển.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1).
-Viết được những câu trả lời về cảnh biển( đã nói ở tiết TLV tuần trước -BT2).
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ1: Đáp lời đồng ý
HĐ 2: Trả lời câu hỏi tả ngắn về biển
3.củng cố dặn dò. 
-Yêu cầu Hs đáp lời đồng ý.
+ Hỏi mượn đồ dùng học tập của bạn.
-Nhận xét, đánh giá chung.
* GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi 
Bài 1:-Bài tập yêu cầu gì?
-Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý với 3 tình huống thế nào?
-Y/cầu HS đóng vai theo từng tình huống.
-Nhận xét đánh giá chung.
Bài 2:
-Y/c HS mở sách giáo khoa.
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở.
-Nhận xét chấm bài.
- Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
-Nhắc HS.
-2 cặp HS thực hành.
-Nhận xét bổ sung.
-2-3 HS đọc bài.
-Nói lời đáp đồng ý của mình.
a) Biết ơn bác bảo vệ.
b)Vui vẻ cảm ơn.
c) Vui vẻ chờ bạn.
-Thảo luận theo cặp.
-Mỗi tình huống 2 -3 cặp HS lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung cách đáp lời đồng ý.
-Đọc đồng thanh.
 -Trả lời miệng.
-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
 -Thực hành viết.
-5-6 HS đọc bài.
-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ
-Ôn các bài TV từ tuần 19 – 26
?&@
Môn: HDTH TV: Luyện tập làm văn
Bài: Đáp lời đồng ý – Tả ngắn về biển.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-RÌn kÜ n¨ng thùc hµnh đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1).
- RÌn kÜ n¨ng thùc hµnh viết được những câu trả lời về cảnh biển( đã nói ở tiết TLV tuần trước -BT2).
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ
-VBT TV
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Bài mới.
HĐ1: Đáp lời đồng ý
HĐ 2: Trả lời câu hỏi tả ngắn về biển
3.củng cố dặn dò. 
* GTB:DÉn d¾t ghi tªn bµi 
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý với 3 tình huống thế nào?
-Yêu cầu HS đóng vai theo từng tình huống.
-Nhận xét đánh giá chung.
Bài 2:
-Y/c HS mở sách giáo khoa.
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở.
-Nhận xét chấm bài.
- Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
-Nhắc HS.
-Nhận xét bổ sung.
-2-3 HS đọc bài.
-Nói lời đáp đồng ý của mình.
a) Biết ơn bác bảo vệ.
-Thảo luận theo cặp.
-Mỗi tình huống 2 -3 cặp HS lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung cách đáp lời đồng ý.
-Đọc đồng thanh.
 -Trả lời miệng.
-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
 -Thực hành viết.
-5-6 HS đọc bài.
-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ
-Ôn các bài TV từ tuần 19 – 26
?&@
THỂ DỤC
Bài: Đi kiểng gót 2 tay chống hông. Đi nhanh chuyển sang chạy. 
Trò chơi kết bạn.
I.Yªu cÇu cÇn ®¹t:
-Hoàn thiện một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản. HS thực hiện động tác tương đối chính xác.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Xoay các khớp.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
 B.Phần cơ bản.
1)Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông hai tay giang ngang.
2)Đi kiễng gót hai tay chống hông, 2tay giang ngang.
3)Đi nhanh chuyển sang chạy.
4)Kiểm tra thử.
5)Trò chơi: Nhảy ô 
-Nhắc lại tên trò chơi cách chơi.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo hàng dọc và hát.
-Thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc hs ôn lại bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để kiểm tra.
1-2’
1lần
1-2’
2lần
2-3lần
2-3lần
 2-3’
1-2’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´ 
 ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
Sinh hoạt: Nhận xét cuối tuần 26.
I.Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình trong tuần 26.
-HS tự mình sửa chữa những khuyết điểm còn tồn tại ở trong 26.
-Ph¸t ®éng phương hướng tuần 27.
II.Nội dung sinh hoạt:
*GV hướng dẫn điều khiển tiết sinh hoạt:
-Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của từng tổ viên.
-Các bạn khác bổ sung ý kiến.
-Lớp trưởng tổng kết lại.
*GV nhận xét chung:
+Về học tập: Hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập, học và làm bài trước khi đến lớp như: T. My, Duyªn, §¹t, H. Linh, Lài, Công, Tĩ, Ngà, , . . .
+Về đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cô người lớn.
+Về nề nếp: Các em đi học chuyên cần, đúng giờ giấc. Ra vào lớp đúng giờ, ăn mặc đồng phục đầy đủ, vệ sinh cá nhân tốt.
+Tồn tại: Còn có một số em viết chữ còn xấu:Nhµn, Q. Linh, T Thµnh , T.HËu . 
+ Ch­a tËp trung trong giờ học: Tr©m, Nhµn.
*Phướng hướng tuần 27:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ.
-Rèn chữ, giữ vở.
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. 
-Hoàn thành chương trình tuần 27.
-Rèn đọc nhiều ở nhà.
-§äc thuéc b¶ng nh©n, chia..
-LuyƯn viÕt thªm c¸c ch÷ hoa ®· häc.
-Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
*ù Cả lớp sinh hoạt văn nghệ tập thĨ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_khoi_2_tuan_26_nam_hoc_2009_201.doc