Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009
Chữa bài kiểm tra.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trươc đaps án đúng:
A. 1/2 đọc là: Một trên hai. C. 1/2 đọc là:Hai phần một. B. 1/2 đọc là: Một phần hai.
2. Tìm x biết: 72 – x = 24: A. x = 47 B. x = 48 C. x = 49
3. Tìm hiệu, biết số bị trừ là 100 số trừ là 72.
A. 38 B. 26 C. 28
4. Có 50 cây bắp cải trồng đều trên 5 luống. Hỏi mỗi luống trồng bao nhiêu cây bắp cải?
A.8 cây B. 10 cây C. 9 cây
Tuần 28 Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2009 Chữa bài kiểm tra. Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trươc đaps án đúng: A. 1/2 đọc là: Một trên hai. C. 1/2 đọc là:Hai phần một. B. 1/2 đọc là: Một phần hai. 2. Tìm x biết: 72 – x = 24: A. x = 47 B. x = 48 C. x = 49 3. Tìm hiệu, biết số bị trừ là 100 số trừ là 72. A. 38 B. 26 C. 28 4. Có 50 cây bắp cải trồng đều trên 5 luống. Hỏi mỗi luống trồng bao nhiêu cây bắp cải? A.8 cây B. 10 cây C. 9 cây 5.Trênmột cân đĩa, ngươi ta đặt một quả cân 3 kg, đĩa kia ngươi ta đặt một con gà và một quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi con gà nặng bao nhiêu Kg? A.1kg B. 2kg C. 3kg 6. Có phép tính 40 : 5 = 8 cách nói nào sau đây là đúng: A. Số chia là 8, số bị chia là 5; thương là 40: B. Thương là 5; số bị chia là 40; Số chia là 8. C. Số chia là 5; số bị chia là 40; thương là 8. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 39 + 27 62 – 28 56 - 39 5 + 47 Bài 4: Tính nhẩm: 35 : 5 = 2 dm x 4 = 32 : 4 = 3kg x 6 = 15: 3 = 5 cm x 3 = 18 : 2 = 4 cm x 8 = 45 : 5 = 5 dm x 6 = Bài 5. Tìm X 73 - y = 38 y + 47 = 100 Bài 6. Mỗi tuần lễ em học 5 ngày. Hỏi 5 tuần lễ em học bao nhiêu ngày? b) Có hai mươi ngươi khách sang sông, nhưng chỉ có một con thuyền, biêt rằng con thuyền đó chỉ chở đươc 5 ngươi khách( không kể ngươi lái đò). Hỏi con thuyền đó phải chơ mấy chuyến thì mơi hết số khách đó? c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm rồi kéo dài thành đoạn thẳng AC dài 1dm. Môn Tiếng Việt Phần I:Kiểm tra đọc: Đọc thầm bài “ Mùa nươc nổi”và trả lơì câu hỏi sau: 1) Ơ mùa nươc nổi, nươc lên như thế nào? A. Nươc lên hiền hoà. B. Nươc lên dữ dội. C. Nươc lên chậm chạp. 2) Thời điểm nào trong năm đươc nói đến trong bài? A. Rằm tháng giêng. B. Rằm trung thu . C. Rằm tháng bảy. 3)Nươc lên để lại cho đồng rộng, vườn tươc những gì? A. Cây cỏ. B. Phù sa. C. Phân bón. 4) Bộ phận in đậm trong câu : “ Rằm tháng bảy nươc nhảy lên bơ.” trả lơì cho câu hỏi nào? A. Ơ đâu? B. Khi nào? C. Như thế nào? 5)Trong câu : “Dòng sông Cửu Long đã no đầy.” Từ ngữ nào trả lơì cho câu hỏi Cái gì? A. Dòng sông B. Dòng sông Cửu Long C. No đầy Phần II: Kiểm tra viết: A. Chính tả: ( nghe viết) ( 15 phút) Bài “ Sư Tử xuất quân" TV 2 Tập 2 trang 46 ( Viết tên bài và 6 câu thơ đầu) B.Tập làm văn: ( 25 phút) Em hãy một đoạn văn khoảng 5-6 câu nói về mùa xuân dựa vào gơị ý sau: Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào trong năm? Thơì tiết mùa xuân ntn? Mùa xuân thường có những loại hoa quả gì? Mùa xuân thường diễn ra những hoạt động gì? Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2009 Chính tả Luyện viết: Kho báu I Mục tiêu - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trích trong chuyện Kho báu - Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn : l / n ( ên / ênh ), ua / uơ II Đồ dùng Bảng lớp viết sẵn ND BT2 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : mưa nắng, lênh đênh, ngã kềnh, ... 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. HD nghe -viết. * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả 1 lần - Nêu ND bài chính tả ? + Từ ngữ : quanh năm, sương, lặn, ... * GV đọc, HS nghe và viết bài * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập * Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ua hay uơ - GV theo dõi, nhận xét bài của HS * Bài tập 3: Điền vào chỗ trống l hay n 3, Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc trước bài : Bạn có biết ? - HS viết bảng con, 2 HS lên bảng viết + 2, 3 HS đọc lại - Đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân - HS viết vào bảng con + HS viết bài vào vở + Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng làm - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng điền Tập đọc Bạn có biết ? I Mục tiêu: + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ phiên âm, đại lượng thời gian, độ cao... ( xê - côi - a, bao - báp, xăng - ti - mét ) - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; Đọc đúng giọng đọc bản tin : rành mạch, rõ ràng - Hiểu các từ ngữ được chú giải trong SGK - Hiểu nội dung bài : cung cấp thông tin về 5 loại cây trên thế giới ( cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất ). Biết về mục Bạn có biết ? từ đó có ý thức tìm đọc II Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cây bao - báp trong SGK, III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Kho báu 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : xê - côi -a, bao - báp, xăng - ti - mét, lâu năm, nối rễ, chia sẻ, .... * Đọc từng đoạn trước lớp + GV HD đọc một số câu : - Cây to nhất // cây xê - côi - a 6000 tuổi ở Mỹ to đến mức / người ta đặt được cả một tiệm giải khát trong gốc cây. // Cây bao - báp 4000 tuổi ở châu phi cũng to không kém : // cả một lớp 40 HS năm tay nhau / mới ôm được hết thân của nó. // * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm c. HD tìm hiểu bài - Nhờ bài viết trên, em biết được những điều gì mới ? - Vì sao bài viết được đặt tên là : Bạn có biết ? - Hãy nói về cây cối ở làng, hay trường em : cây cao nhất, cây thấp nhất, cây to nhất d. Luyện đọc lại IV Củng cố, dặn dò - 3 HS tiếp nối nhau đọc bài + HS theo dõi SGK + HS nối nhau đọc từng câu + HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HS đọc câu khó - Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc + Đại diện nhóm thi đọc - Em biết thế giới có những cây nào sống lâu năm nhất, cây nào to nhất, cây nào cao nhất, cây gỗ nào thấp nhất, cây nào đoàn kết nhất, các cây đó mọc ở những vùng nào - Vì đó là những tin lạ mà nhiều người chưa biết - HS trình bày trong nhóm - Đại diện nhóm trình bày + Từng nhóm HS, mỗi nhóm 5 em, mỗi em đọc một tin tiếp nối nhau - 1, 2 HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét tiết học Toán Luyện tập chung I Mục tiêu: - Ôn lại mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm. Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn. Biết cách đọc và viết các số tròn trăm. - Rèn KN đọc và viết số . GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng: - Các hình vuông biểu diễn đơn vị chục , trăm, nghìn. Bộ số III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Hướng dẫn luyện: Bài 1, 2: yêu cầu gì? - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài 2 Bài 3: a) x phải tìm là gì? b) x phải tìm là gì? Bài 4: Một em chữa bảng Gọi học sinh nhận xét Bài 5: Có mấy cách làm? 2/ Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa đơn vị, chục, trăm, nghìn?. Dặn dò: Ôn lại bài. Tính nhẩm 4 x 9 = 36 3 x 6 = 18 35 : 5 = 7 32 : 4 = 8 Nhân chia trước, cộng trừ sau Tìm thừa số chưa biết: x x 2 = 12 x = 12 : 2 x = 6 Tìm số bị chia x : 3 = 5 x = 5 x 3 x = 15 Mỗi nhóm có số học sinh là: 15 : 3 = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Có 2 cách làm Cách 1: 3 + 3 + 3 +3 = 12 (cm) Cách 2: 3 x 4 = 12 (cm) Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2009 Tập làm văn Tiết số 28: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối I Mục tiêu + Rèn kĩ năng nói : - Biết đáp lại lời chia vui - Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả + Rèn kĩ năng viết : Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả. II Đồ dùng Tranh minh hoạ BT1, 1 vài quả măng cụt III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) Em nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn - GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo nhiều cách diễn đạt khác nhau * Bài tập 2 ( M ) Đọc và trả lời các câu hỏi - GV và HS nhận xét * Bài tập 3 ( V ) Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b - GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài - Đọc yêu cầu bài tập - 4 HS thực hành đóng vai - Nhiều HS thực hành đóng vai - Đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc đoạn văn - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Đọc yêu cầu bài tập - 2, 3 HS phát biểu ý kiến - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS đọc bài trước lớp Luyện từ và câu Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Dấu chấm, dấu phẩy I Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về cây cối - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ " Để làm gì ? " - Ôn luyện cách dùng dấu chấm và dấu phẩy II Đồ dùng - Bảng phụ viết ND BT3 III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. HD giải các bài tập Bài tập 1 ( M ): Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm - GV nhận xét Bài tập 2 ( M ) : Dựa vào kết quả BT1 hỏi đáp theo mẫu - GV nhận xét Bài tập 3 ( V ): Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống - GV nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài +Đọc yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng - Cả lớp làm vào vơ Cây lương thực: lúa, ngô, sắn Cây ăn quả: cam nhãn, vải, na Cây lấy gỗ: lim xoan, xà cừ , thông Cây bóng mát: bàng, phương, sữa.. Cây hoa: cúc, đào, mai. Hồng - Nhận xét bạn - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS làm mẫu + Ngươì ta trồng cam để làm gì? + Ngươì ta trồng cam để ăn quả? - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào VBT - Đổi vở, nhận xét Toán Luyện: So sánh các số tròn trăm. Các số từ 110 đến 200 I- Mục tiêu: - Luyện cho HS kỹ năng so sánh các số tròn trăm, thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm trên tia số. Đọc viết số tròn chục từ 110 đến 200. So sánh số tròn chục từ 110 đến 200 - Rèn KN đọc, viết và so sánh số. - GD HS chăm học toán. II- Đồ dùng: - 10 hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100 - các hình làm bằng bìa như SGK III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Hướng dẫn luyện HĐ 1; Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm. Bài 1: Viết theo mẫu 300 > 100 100 < 300 Bài 2: (54) Điền dấu >, < Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Các số điền phải đảm bảo yêu cầu gì? HĐ 2: Hướng dẫn luyện các số tròn chục từ 110 đến 200. Bài 2: (56) Gọi học sinh đọc số Bài 5: (56) Điền số: Gọi học sinh đọc bài làm 4/ Củng cố: - Nhận xét tiết học- Khen HS làm bài tốt - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Học sinh làm vở bài tập - 1 em chữa bài: 300 600 400 > 300 600 < 700 - Học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, làm vào vở bài tập - Đọc bài làm: 400 < 600 500 < 700 600 > 400 900 < 1000 Điền số Là các số tròn trăm 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. 130 : một trăm ba mươi 150: một trăm năm mươi 180: một trăm tám mươi 200: hai trăm a) 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200 b) 200, 190, 180, 170, 160, 150, 140, 130, 120, 110, 100
Tài liệu đính kèm: