TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP
Lớp 2D
Tiết 30 tuần 7
I- Mục tiêu
- Củng cố giải bài toán dạng nhiều hơn dạng đơn giản
- Củng cố các phép tính đã học ở tiết trước.
- Củng cố vẽ đoạn thẳng, điểm trong, ngoài một hình.
II-Đồ dùng . VBT toán, bảng phụ, , phấn màu.
III-Hoạt động dạy học chủ yếu :
Ngày soạn: Ngày dạy: Tên bài dạy: luyện tập Lớp 2D Tiết 30 tuần 7 I- Mục tiêu Củng cố giải bài toán dạng nhiều hơn dạng đơn giản Củng cố các phép tính đã học ở tiết trước. Củng cố vẽ đoạn thẳng, điểm trong, ngoài một hình. II-Đồ dùng . VBT toán, bảng phụ, , phấn màu. III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra hinhfKieemr tra bài 2, 3,4 SGK B –Luyện tập Bài 1: Củng cố khái niệm về nhiều hơn, ít hơn, quan hệ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. Tóm tắt: Trong hình tròn có 6 ngôi sao, Ngoài hình tròn có 8 ngôi Số ngôi sao ở ngoài hình tròn nhiều hơn số ngôi ở trong hình tròn là 2 ngôi sao Số ngôi sao ở trong hình tròn ít hơn số ngôi ở ngoài hình tròn là 2 ngôi sao Để số ngôi sao ở trong hình tròn bằng số ngôi sao ở ngoài hình tròn ta làm theo hai cách xoá ở ngoài 2 ngôi sao Vẽ thêm ở trong 2 ngôi sao Bài 2: Học sinh hiểu em kém anh 5 tuổi tức là em ít hơn anh 5 tuổi. Bài giải Tuổi của em là 15 – 5 = 10 (tuổi) Đáp số 10 tuổi Học sinh hiểu được đây là dạng toán ngược của bài phần a. Anh hơn em 5 tuổi còn được hiểu là em ít hơn anh 5 tuổi Bài giải Tuổi của anh là 10 + 5 = 15 (tuổi) Đáp số 15 tuổi Bài 3 Bài giải Toà nhà thứ hai có số tầng là: 17 – 6 = 11 (tầng) Đáp số 11 tầng Bài 4: Học sinh nhận biết hình tam giác hình chữ nhật 1 Chữ nhật, 8 tam giác. C - Củng cố - dặn dò GV chốt lại cách tóm tắt và giải bài toán ít hơn BTVN: Bài 5 sgk ? Cho VD về bài toán dạng nhiều hơn. ? muốn tìm lượng nhiều hơn ta làm phép tính gì? Luyện tập thực hành Học sinh đọc yêu cầu. GV yêu cầu học sinh lên bảng tóm tắt. cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài ? Để số ngôi sao ở trong hình tròn bằng số ngôi sao ở ngoài hình tròn ta làm thế nào? Học sinh đọc yêu cầu. Kém hơn tức là thế nào? (ít hơn) Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài Hai học sinh lên bảng chữa lời giải. Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS lên bảng chữa bài Học sinh đọc yêu cầu. GV nên minh hoạ bằng tranh Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS lên bảng chữa bài Học sinh đọc yêu cầu. GV nên minh hoạ bằng hình trên bảng Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài miệng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tên bài dạy: 6 cộng với một số: 6 + 5 Lớp 2D Tiết 33 tuần 7 I- Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng 6 + 5, từ đó tự lập và học thuộc các công thức 6 cộng với một số( cộng qua 10). Củng cố bài toán có lời văn dạng nhiều hơn Rèn kĩ năng tính nhẩm. II-Đồ dùng . VBT toán, que tính, phấn màu. III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú ////// //// A-Kiểm tra 35 49 71 64 +29 +28 + 19 +1 9 B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. Có 6 que tính thêm 5 que tính , hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? (6 que tính thêm 4 que tính là 1 chục que tính , một chục que tính thêm1 que tính là 11 que tính) chục đơn vị / + 6 5 /////////// 1 1 6+ 5 = 6 + 4 +1 = 11 6 + 5 11 6cộng 5 bằng 11viết 1vào hàng đơn vị viết 1 vào hàng chục. b- Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng. 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 C – Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9 6 + 4 = 10 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 6 + 0 = 6 Bài 2.Tính: 6 + 4 10 6 + 5 11 6 + 6 12 6 + 7 13 6 + 8 14 6 + 9 15 9 + 6 15 7 + 6 13 8 + 6 14 6 + 0 6 Bài 3 Số? 7 + =12 6 + = 12 6 + = 11 8 + = 11 6 + = 15 9 + = 15 Bài 4 Điền số hoặc phép tính thích hợp: TRong hình tròn có 6 điểm Trong hình vuông có 9 điểm Trong cả hai hình có tất cả là: 9 + 6 = 15 ( điểm) Bài 5 ,=? 6 + 8 = 8 + 6 6 + 6 < 6 + 8 8 + 8 > 8 + 6 9 + 8 – 5 > 11 6 + 7 – 3 < 11 7 + 6 – 2 = 11 D - Củng cố - dặn dò GV chốt lại ý bài. chữa miệng bài tập về nhà. 4 hs lên bảng làm bài, học sinh ở dưới làm vào nháp. Gợi mở vấn đáp Học sinh thao tác trên vật thật Gv yêu cầu HS lấy que tính theo nội dung bài toán. Yêu cầu học sinh tìm tổng số que tính và nêu cách tìm. *GV chốt ý chọn cách tính thuận tiện , dễ nhớ cho tất cả các phép tính 6 cộng với một số) Yêu cầu học sinh nêu phép tính thể hiện cách giải bài toán này. GV ghi tên bài lên bảng. GV chuyển từ phép tính hàng ngang vào cột GV gọi một ba học sinh lên bảng đặt tính theo cột dọc, cả lớp làm vào vở nháp. Yêu cầu học sinh nhận xét và giải thích cách đặt tính. GV hướng dẫn học sinh cách đọc các bước tính. Học sinh nhắc lại Học sinh tự lập bảng ( Phần đóng khung trong SGK) ? Hãy nêu bước tính? ( tách SH2 thành 4và một số nữa, lấy 6 cộng 4bằng 10 , 10 cộng phần còn lại = kết quả) ? tại sao bảng cộng lại bắt đầu từ 6 + 5 (đây là phép cộng qua 10) Học sinh học thuộc lòng bảng cộng ghi vào phần trong khung . Luyện tập thực hành Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS giải thích rõ cách nhẩm khi chữa bài. ? Nhận xét các tổng? (Tăng dần 1 đơn vị) Học sinh đọc yêu cầu. Tính theo cột dọc ? Khi viết kết quả ta phải chú ý điều gì? ( các chữ số thẳng hàng nhau, chữ số hàng đơn vị viết trước). Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước tính) Nhận xét hai phép tính cùng cột. GV có thể cho học sinh nhận thấy tính chất: tổng có số hạng là 0 Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở GV có thể cho học sinh nhận thấy tính chất: Đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi Cho 2 HS lên bảng chữa bài. ? Làm thế nào để nhẩm nhanh? (Dựa vào bảng cộng) Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở ? Làm thế nào để điền vào chỗ chấm? ( Đếm và so sánh) (tính tổng) Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở ? Làm thế nào để điền vào chỗ chấm? ( Tính và so sánh) Trò chơi gắn bảng Yêu cầu học sinh đọc các bước tính phép tính 6 + 5 Học sinh đọc bảng 6 +........ Ngày soạn: Ngày dạy: Tên bài dạy: 26 + 5 Lớp 2D Tiết 34 tuần 7 I- Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng 26 + 5 ( cộng có nhớ qua 10). Củng cố dạng toán cos liên quan đến phép cộng và cách đo đoạn thẳng. II-Đồ dùng . VBT toán, que tính, phấn màu. III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra 6 + 8 .. 8 + 6 6 + 6 . 6 + 8 8 + 8 8 + 6 B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. Có 26 que tính thêm 5 que tính , hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? (6 que tính thêm 4 que tính là 1 chục que tính , một chục que tính với 2 chục là 3 chục , thêm 1 que tính là 31 que tính) chục đơn vị 2 + 6 5 3 1 26 + 5 = 26 + 4 + 1 = 31 26 + 5 31 26 + 5= 31 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 vào hàng đơn vị 2 thêm 1 bằng 3viết 3 vào hàng chục. b– Luyện tập Bài 1:tính 26 16 36 46 56 + 6 + 5 + 4 + 7 + 8 32 21 40 53 37 28 19 6 36 + 9 + 6 + 3 + 27 + 8 46 34 22 33 Bài 2. Viết số thích hợp: 21 31 16 + 5 +5 + 5 26 + 5 36 Bài 3 Tóm tắt: Mới mua: 16 kg Tháng sau tăng : 8 kg Tháng sau lơn nặng: ..? kg Bài giải Tháng sau con lơn nặng là: 16 + 8 = 24 ( kg) Đáp số 24 kg Bài 4 Khoanh tròn chữ trước kết quả đúng A 6 cm B 5 cm C 11 cm C - Củng cố - dặn dò 1 học sinh đọc bảng cộng 6 +.... 3 học sinh lên bảng làm bài Gợi mở vấn đáp Học sinh thao tác trên vật thật Gv yêu cầu HS lấy que tính theo nội dung bài toán. Yêu cầu học sinh tìm tổng số que tính và nêu cách tìm. * GV chốt ý chọn cách tính thuận tiện , dễ nhớ cho tất cả các phép tính) Yêu cầu học sinh nêu phép tính thể hiện cách giải bài toán này. GV ghi tên bài lên bảng. GV chuyển từ phép tính hàng ngang vào cột GV gọi một ba học sinh lên bảng đặt tính theo cột dọc, cả lớp làm vào vở nháp. Yêu cầu học sinh nhận xét và giải thích cách đặt tính. GV hướng dẫn học sinh cách đọc các bước tính. Học sinh nhắc lại . Luyện tập thực hành Học sinh đọc yêu cầu. Tính theo cột dọc ? Khi viết kết quả ta phải chú ý điều gì? ( các chữ số thẳng hàng nhau, chữ số hàng đơn vị viết trước). Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước tính) Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài Có thể biến thành trò chơi tiếp swc giữa các nhóm. Học sinh đọc yêu cầu. ? Đây là dạng toán gì? Học sinh làm bài vào vở. Cho HS lên bảng chữa bài. HS tự làm bài vào vở Gv có thể cho học sinh đặt đề toán theo hình vẽ. Hs nêu lại cách đo đoạn thẳng Học sinh đọc bảng công 6 Rút kinh ngiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................. Ngày soạn Ngày dạy MÔN:TOán Tên bài dạy: 36 + 15 Lớp 2D Tiết 35 tuần 8 I- Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng dạng : 36 + 15, ( cộng có nhớ qua 10 dưới dạng tính viết) Củng cố các phép tính đã học ở tiết trước. Củng cố bài toán có lời văn dạng tìm tổng và trên số đo khối lượng. II-Đồ dùng . VBT toán, que tính, phấn màu. III-Hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp ,hình thức tổ chức dạy học tương ứng. Ghi chú A-Kiểm tra 6+ 15 38 + 37 29+ 27 B –Bài mới a/ Giới thiệu bài mới. Có 36 que tính thêm15 que tính , hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? chục đơn vị 3 + 1 6 5 5 1 36 + 15 = 51 36 +15 51 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 vào hàng đơn vị 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5viết 5 vào hàng chục. b– Luyện tập Bài 1:tính 26 + 19 45 36 + 28 64 46 + 37 83 56 + 26 82 76 + 15 91 27 + 14 41 37 + 16 53 28 + 16 44 19 + 66 85 66 + 19 85 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 26 + 18 26 + 18 44 46 + 29 46 +29 75 27 + 16 27 + 16 43 66 + 6 66 + 6 72 Bài 3 Tóm tắt: Gạo 46 kg Ngô 36 kg ? kg Bài giải Tổng số kg gạo và ngô nặng là: 46 + 36 = 82 ( kg) Đáp số 82 kg 40 + 15 7 + 38 36 + 9 37 - 2 Bài 4: Tô màu quả bóng có kết quả là 45 26 +1 9 C - Củng cố - dặn dò GV chốt lại ý bài. 1 học sinh đọc bảng cộng 6 Hai học sinh lên bảng làm bài Gợi mở vấn đáp Học sinh thao tác trên vật thật Gv yêu cầu HS lấy que tính theo nội dung bài toán. Yêu cầu học sinh tìm tổng số que tính và nêu cách tìm. * GV chốt ý chọn cách tính thuận tiện , dễ nhớ cho tất cả các phép tính) Yêu cầu học sinh nêu phép tính thể hiện cách giải bài toán này. GV ghi tên bài lên bảng. GV chuyển từ phép tính hàng ngang vào cột GV gọi một ba học sinh lên bảng đặt tính theo cột dọc, cả lớp làm vào vở nháp. Yêu cầu học sinh nhận xét và giải thích cách đặt tính. GV hướng dẫn học sinh cách đọc các bước tính. Học sinh nhắc lại . Luyện tập thực hành Học sinh đọc yêu cầu. Tính theo cột dọc ? Khi viết kết quả ta phải chú ý điều gì? ( các chữ số thẳng hàng nhau, chữ số hàng đơn vị viết trước). Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước tính) Học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở. ? Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? ( các chữ số thẳng hàng nhau Tính từ hàng đơn vị ). Bốn học sinh lên bảng Chữa bài.( Đọc rõ từng bước tính) .GV ghi tóm tắt lên bảng. Học sinh đọc yêu cầu, tập đặt đề toán Học sinh làm bài vào vở. Chữa bài. Cho HS lên bảng chữa bài. Chữa kĩ câu trả lời. Học sinh đọc yêu cầu. Nhẩm rồi làm bài Chữa bài. Rút kinh ngiệm sau tiết dạy:. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: