Giáo án Toán tuần 28 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Toán tuần 28 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Toán:

KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

Ngày soạn: .Ngày dạy:

I/ Mục tiêu Kiểm tra tập trung vào các nôi dung sau

- Phép nhân, phép chia trong bảng ( 2, 3,4 ,5 )

- Chia 1 đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau

- Giải bài toán bằng 1 phép nhân hoặc 1 phép chia

- Nhận dạng gọi đúng tên hình, tính độ dài đường gấp khúc

II/ Đồ dùng dạy học: :

III/ Các hoạt động dạy học

Kiểm tra theo đề của trường

 

docx 11 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 28 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TUẦN 28 – TIẾT 136
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu Kiểm tra tập trung vào các nôi dung sau
Phép nhân, phép chia trong bảng ( 2, 3,4 ,5 )
Chia 1 đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau
Giải bài toán bằng 1 phép nhân hoặc 1 phép chia
Nhận dạng gọi đúng tên hình, tính độ dài đường gấp khúc
II/ Đồ dùng dạy học: : 
III/ Các hoạt động dạy học
Kiểm tra theo đề của trường
Toán:
ĐƠN VỊ-CHỤC-TRĂM-NGHÌN
TUẦN 28 – TIẾT 137
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
Làm các bài tập 1, 2
II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , các hình biểu diễn
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - GV kiểm tra HS đọc bảng chia 2, 3,4 ,5 
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.
-GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi:
+ Có mấy đơn vị ?
-GV gắn tiếp 2, 3  10 ô vuông như phần SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên.
+ 10 đơn vị còn gọi là gì ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
 - GV ghi bảng : 10 đơn vị = 1 chục
+ GV gắn lên bảng các hình CN biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần ĐV
 + 10 chục bằng bao nhiêu ?
-GV ghi bảng : 10 chục = 100
HĐ3 Giới thiệu 1000:
 a. Giới thiệu số tròn trăm.
- GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100.
+ Có mấy trăm ?
- GV viết số 100 dưới hình biểu diễn.
- GV gắn 2 hình vuông như trên .
 + Có mấy trăm ?
-GV yêu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm.
GV: Để chỉ số lượng là 2 trăm , người ta dùng số 2 trăm , viết là 200.
- GV lần lượt đưa ra 3 , 4 ,  , 9 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300 , 400 ,  , 900
+Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung ?
KL: Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số tròn trăm.
b. Một nghìn:
- GV gắn lên bảng 10 hình vuông:
 + Có mấy trăm?
- GV giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn
- GV viết bảng : 10 trăm = 1000
- GV gọi HS đọc và viết số 1000.
 + 1 chục bằng mấy đơn vị ? 1 trăm bằng mấy chục ? 1 nghìn bằng mấy trăm ?
HĐ4:Luỵên tập – Thực hành
a. Đọc và viết số
-GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị , chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương ứng.
b. Chọn hình phù hợp với số
- GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm)
- Nhận xét .
HĐ 5 Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu HS đọc và viết số theo hình biểu diễn 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà xem lại bài tập đã làm.
1’
6’
10’
10’
4’
- Theo dõi GV giới thiệu
 - Có 1 đơn vị.
 - Có 2 , 3 ,  , 10 đơn vị.
- Còn gọi là 1 chục.
 - Bằng 10 đơn vị.
 -1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ;  ; 10 chục = 100 
- Nêu: 10 chục = 100
- Có 1 trăm
- Có 2 trăm.
- HS lên bảng viết các số tròn trăm 
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối
-Có 10 trăm
-HS đọc và viết số 1000
1 chục = 10 đơn vị ; 1 trăm = 10 chục 
 1 nghìn = 10 trăm 
-HS đọc và viết số theo theo hình biểu diễn
-HS thực hiện chọn hình sao cho phù hợp với yêu cầu đặt ra.
- HS lên bảng viết. 
Toán:
SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
TUẦN 28 – TIẾT 138
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Biết cách so sánh các số tròn trăm
Biết thứ tự các số tròn trăm
Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số
Làm các bài tập 1, 2,3
II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - GV kiểm tra HS ? 1 chục bằng mấy đơn vị? 10 chục bằng mấy trăm? 10 trăm bằng mấy?
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
 HĐ2: H/dẫn so sán các số tròn trăm:
- GV gắn bảng 2 hình vuông biểu diễn 100.
 + Có mấy trăm ô vuông ?
-Yêu cầu HS viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn.
 -GV gắn tiếp 3 hình vuông lên bảng, mỗi hình biểu diễn 100 ô vuông cạnh 2 hình trước .
 + Có mấy trăm ô vuông ?
Yêu cầu HS viết số 300 xuống dưới hình biểu diễn.
+ 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều hơn ?
 + 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
- GV ghi bảng : 200 200
- Tiến hành tương tự với 300 và 400.
+ 200 và 400 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
 + 300 và 500 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
HĐ 3 Thực hành
Bài 1 : > ; < ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
Bài 2 : > ; < ; = ?
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : Số ? +/ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 + Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm bảng 
-GV yêu cầu HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HĐ4:Củng cố, dặn dò
- So sánh các số sau : 300 ... 400 ; 600 ... 200 ; 200 ... 100 ; 800 ... 900
 - Nhận xét đánh giá tiết học .Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .
 1’
13’
13’
4’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Có 2 trăm ô vuông .
- HS viết 200
-Có 300 ô vuông.
- HS viết 300 . 
-300 nhiều hơn 200.
 -300 lớn hơn 200, 200 bé hơn 300
- HS đọc .
 200 200.
 300 300.
- So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp.
-So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp . 
-Điền số còn thiếu vào ô trống
-Là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước .
-HS thực hành đếm
Toán:
CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
TUẦN 28 – TIẾT 139
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200
Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
Biết cách so sánh số tròn chục
Làm các bài tập 1 ,2, 3
 II/ Đồ dùng dạy học - Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
 III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - GV kiểm tra hai HS làm bài tập số 4, 5 tiết trước
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài 
Nêu tên bài và mục têu bài dạy
HĐ2: GT các số tròn chục từ 110 đến 200 
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110
+ Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị 
- GV : Số này đọc là : Một trăm mười.
+ 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào?
+ Một trăm là mấy chục ? Vậy số 110 có bao nhiêu chục ? Có lẻ ra đơn vị nào không ?
-Cho HS thảo luận tìm ra cách đọc, cách viết của các số:120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận.
-Y/C HS đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.
HĐ3 So sánh các số tròn chục
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn 110 
- GV gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120.
 + Có bao nhiêu ôvuông ?
 +110 ô vuông và 120 ô vuông, thì bên nào nhiều hơn, bên nào ít hơn?Ta nói 110 110
HĐ4:Luyện tập
Bài 1 :Viết (theo mẫu )
 - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .
 -GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Để điền cho đúng trước hết phải so sánh số sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó .
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 3 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 - GV yêu cầu HS làm bài.
HĐ5 Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về nhà học bài
 1’
10’
6’
13’
3’
- Theo dõi
- Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc 
-Có 3 chữ số: 1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị
-Là 10 chục. Có 11 chục.
-Không lẻ ra đơn vị nào cả.
-HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học.
- 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số 
- Một HS lên bảng viết 
- Có120 ô vuông.
- HS: 110 110.
Viết số 
Đọc số 
110
Một trăm mười 
130
Một trăm ba mươi
150
Một trăm năm mươi
110 110
 130 130
-Điền dấu >, <, = vào chỗ trống .
100 170 140 = 140 	 190 > 150 150 130
Toán:
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
TUẦN 28 – TIẾT 140
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Nhận biết được các số từ 101 đến 110
Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110
Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110
Biết thứ tự các số từ 101 đến110
Làm các bài tập 1,2, 3
 II/ Đồ dùng dạy học 
- Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
 III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(3’)
 - GV kiểm tra hai HS làm bài tập số 4, 5 tiết trước
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
 HĐ2 Giới thiệu các số từ 101 đến 110
-GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100
 + Có mấy trăm ?
-GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi .
 + Có mấy chục và mấy đơn vị ?
-Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101.
-GV giới thiệu số 102, 103 tương tự như số 101
-GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc các số còn lại trong bảng : 104 , 105 ,  ,110.
 -GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110.
HĐ 3: Luyện tập -Thực hành
Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?
-Gọi HS làm miệng. GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 : Số .
-GV vẽ lên bảng tia số (như SGK), điền các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Bài 3 :+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị .
 -GV nhận xét sửa sai . 
 HĐ 4 :Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu nội dung bài đã học
- Nhận xét tiết học 
 1’
13’
15’
3’
- Theo dõi
- Có 100
- Có 0 chục và 1 đơn vị.
 -HS đọc số 101 .
-HS thảo luận các số từ 104 ... 110
 -HS đọc các số từ 101 đến 110 .
-HS đọc yêu cầu . 
- HS làm miệng .
-HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- Điền dấu > , < , = vào chỗ trống.
 101 < 102 	 106 < 109
 102 = 102 	 103 > 101
 105 > 104 105 = 105
Toán:
TUẦN 28 – TIẾT ÔN LUYỆN
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Biết cách so sánh các số tròn trăm
Biết thứ tự các số tròn trăm
Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số
Làm các bài tập 1, 2,3
II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , các hình biểu diễn
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
III/ Các hoạt động dạy học
 / Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
 HĐ2: H/dẫn so sán các số tròn trăm:
- GV gắn bảng 2 hình vuông biểu diễn 100.
 + Có mấy trăm ô vuông ?
-Yêu cầu HS viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn.
 -GV gắn tiếp 3 hình vuông lên bảng, mỗi hình biểu diễn 100 ô vuông cạnh 2 hình trước .
 + Có mấy trăm ô vuông ?
Yêu cầu HS viết số 300 xuống dưới hình biểu diễn.
+ 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều hơn ?
 + 200 và 300 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
- GV ghi bảng : 200 200
- Tiến hành tương tự với 300 và 400.
+ 200 và 400 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
 + 300 và 500 số nào lớn hơn ? Số nào bé hơn? 
HĐ 3 Thực hành
Bài 1 : > ; < ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
Bài 2 : > ; < ; = ?
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3 : Số ? +/ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 + Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm bảng 
-GV yêu cầu HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HĐ4:Củng cố, dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học .Về nhà làm bài tập ở vở bài tập .
 1’
13’
13’
4’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Có 2 trăm ô vuông .
- HS viết 200
-Có 300 ô vuông.
- HS viết 300 . 
-300 nhiều hơn 200.
 -300 lớn hơn 200, 200 bé hơn 300
- HS đọc .
 200 200.
 300 300.
- So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp.
-So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp . 
-Điền số còn thiếu vào ô trống
-Là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước .
-HS thực hành đếm

Tài liệu đính kèm:

  • docxToán 28.docx