Giáo án Toán tuần 27 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Toán tuần 27 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Toán:

SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

TUẦN 27 – TIẾT 131

I/ Mục tiêu

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó

- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

- Làm bài tập1,2

II/ Đồ dùng dạy học: :

III/ Các hoạt động dạy học

 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)

 - GV cho HS xem giờ trên mô hình đồng hồ

 - Nhận xét phần kiểm tra .

 

docx 10 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 27 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
TUẦN 27 – TIẾT 131
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Làm bài tập1,2
II/ Đồ dùng dạy học: : 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
 - GV cho HS xem giờ trên mô hình đồng hồ
 - Nhận xét phần kiểm tra .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2 : G. thiệu phép nhân có thừa số 1
-GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2	vậy	1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy	1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4	
 vậy	1 x 4 = 4
-GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
-GV: Trong các bảng nhân đã học đều có
	2 x 1 = 2	ta có	2 : 1 = 2
	3 x 1 = 3	ta có	3 : 1 = 3
-Cho HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
HĐ3Giới thiệu phép chia cho 1 
-Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, giáo viên nêu:
	1 x 2 = 2	ta có 2 : 1 = 2
	1 x 3 = 3	ta có	3 : 1 = 3
	1 x 4 = 4	ta có	4 : 1 = 4
	1 x 5 = 5	ta có	5 : 1 = 5
-GV: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
HĐ4 :Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh tính nhẩm
Bài 2: Gọi 1 học sinh yêu cầu bài tập
-GV gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-Giáo viên cho học sinh nêu kết quả
-Giáo viên nhận xét
HĐ5 : Củng cố dặn dò
-Cho HS nêu lại nội dung đã học 
-Nhận xét tiết học - Về nhà ôn tập để chuẩn bị bài số 0 trong phép nhân và phép chia
1’
5’
 5’
18’
3’
- Theo dõi GV giới thiệu
-HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 2 ; 1 x 3 = 3 ; 1 x 4 = 4
-HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đo 
 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5-Vài học sinh nhắc lại
-HS-NX: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
-Vài học sinh nhắc lại:
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
-HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó.
-Hai đến ba học sinh nhắc lại 
-HS tính theo từng cột. Bạn nhận xét.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5
-Học sinh nhắc lại
-HS nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kq
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Ba HS lên bảng thi đua làm bài. 
1 X 2 = 2 5 X 1 = 5 5 : 1 = 5
....... 
Toán:
SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
TUẦN 27 – TIẾT 132
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Biết số nào với 0 cũng bằng 0
Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Biết khong có phép chia cho 0
Làm các bài tập 1, 2, 3
II/ Đồ dùng dạy học: 	
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : Tính 4 x 4 x 1 ; 5 : 5 x 5
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
HĐ2 GT phép nhân có thừa số là 0
GV nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng 
x 2 = ? 
-Từ các phép tính 0 x 2 = 0 ; 0 x 3 = 0
-Cho HS nhận xét về kết quả của các phép nhân của 0 với một số khác?
Gọi HS thực hiện các phép tính 2 x 0 ; 3 x 0
HĐ3 GT phép chia có số bị chia là 0
-GV nêu phép tính 0 x 2 = 0
-Yêu cầu HS dựa vào phép nhân để lập phép chia có số bị chia là 0 
 0 x 2 = 0 ta có phép chia 
 0 : 2 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0
HĐ4 :Luỵên tập – Thực hành
Bà1, 2: Yêu cầu HS nhẩm sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả
-GV nhận xét
Bài 3: ? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
-Yêu cầu HS tự làm vào vở 
HĐ5: Củng cố, dặn dò
- Cho HS nắm lại kiến thức
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà xem lại bài tập đã làm.
1’
5’
15
4’
- Theo dõi GV giới thiệu
- Theo dõi và trả lời
x 2 = 0 + 0 = 0
x 2 = 0
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
 2 x 0 = 0 ; 3 x 0 = 0
Nêu phép chia 0 : 2 = 0
-HS nhắc lại KL
-Nhẩm và nêu kết quả
Điền số
-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
 0 X 5 = 0 3 X 0 = 0 
 0 : 5 = 0
-H S nhận xét bài trên bảng 
Toán:
LUYỆN TẬP
TUẦN 27 – TIẾT 133
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1
Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0
Làm các bài tập 1, 2 ( BT 3 cho HS thi đua làm )
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - Giáo viên kiểm tra học sinh làm vài bài tập đơn giản với phép chia cho 0
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
 HĐ2: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
-Giáo viên cho cả lớp tự nhẩm sau đó cả lớp đọc đồng thanh bảng chia 1, bảng nhân 1
Bài 2:
a) HS cần phân biệt hai dạng bài tập:
-Phép cộng có số hạng 0.
-Phép nhân có thừa số 0.
b) HS cần phân biệt hai dạng bài tập:
-Phép cộng có số hạng 1.
-Phép nhân có thừa số 1.
c) Phép chia có số chia là 1; phép chia có số chia là 0.
Bài 3: Thi đua 
- HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn.
-Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả. Thời gian thi là 2 phút. Tổ nào có nhiều bạn nối nhanh, đúng là tổ thắng cuộc.
HĐ 3 Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng nhân, bảng chia vừa học
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà học thuộc bảng chia 2
 1’
27’
4’
- Theo dõi GV giới thiệu bài
-HS tính nhẩm 
 (bảng nhân 1, bảng chia 1)
-Cả lớp đọc ĐT bảng nhân 1, bảng chia 1.
-Làm bài vào vở bài tập, sau đó theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
-1 số khi cộng với 0 cho kết quả là chính số đó.
-Một số khi nhân với 0 sẽ cho kết quả là 0.
đó thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị, còn khi nhân số đó với 1 thì kết quả vẫn bằng chính 
-Khi cộng thêm 1 vào một số nào nó.
-Kết quả là chính số đó
-Các phép chia có số bị chia là 0 đều có kết quả là 0.
-2 tổ thi đua
 2 - 2 3 : 3 5 - 5 
1 
 3 – 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
TUẦN 27 – TIẾT 134
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
Biết tìm thừa số, số bị chia
Biết nhân chia số tròn chục với ( cho ) số có 1 chữ số
Biết giải bài toán có 1 phép chia ( trong bảng nhân 4 )
Làm các bài tập 1 ,2, 3
 II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
 - Giáo viên kiểm tra 2 học sinh làm bài tập sau 4 x 7 : 1 ; 0 : 5 x 5
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
 HĐ2 Luyện tập -Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
-Cho học sinh tính nhẩm theo cột
-Gọi từng hs đứng dậy nhẩm và trả lời câu hỏi
-Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
-GV hướng dẫn HS cách làm dựa vào mẫu 
-Cho học sinh đứng tại chỗ phát biểu kết quả
-Giáo viên nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu phần a, b
-Học sinh làm bài vào vở
-Giáo viên cho hs lên bảng chữa bài - nhận xé
HĐ3 :Củng cố, dặn dò
- HD học sinh bài tập 4
- Nhận xét tiết học 
 1’
27’
3’
-Học sinh tính nhẩm theo bàn
-Cả lớp lắng gnhe và bổ sung ý kiến
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh phát biểu:
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 ...........
-Học sinh trả lời lần lượt đến hết
-HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
X x 3 = 15 4 x X = 28
X = 15 : 3 X = 28 : 4
X = 5 X = 7
-Làm tương tự với phần b
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
TUẦN 27 – TIẾT 135
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm theo đơn vị đo
Biết tính giá trị biểu thức số có 2 dấu tính
Biết giải bài toán có 1 phép chia
Làm các bài tập 1,2,3
 II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ(3’)
 - Gọi HS đọc bảng nhân, chia với 1
 - Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
 HĐ2 : Luyện tập -Thực hành
Bài 1a : Yêu cầu HS thảo luận cặp bàn nhẩm 
? Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không, vì sao
-GV nhận xét chung
Bài 1b: Cho HS đọc yêu cầu
? Khi thực hiện phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiẹn tính như thế nào?
Bài 2: GV chia lớp làm 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 dãy tính
-Đại diện các nhóm lên trình bày 
-GV nhận xét chữa bài
Bài 3: GV cho HS làm bài vào vở
-Cho HS làm tương tự với phần b
-GV nhận xét chữa bài
HĐ 3 :Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu nội dung bài đã học
- Nhận xét tiết học 
 1’
28’
3’
- Theo dõis
-HS thảo luận bàn nối tiếp nhau nêu kết quả
Khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 = 2 vì ta lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia
-Một HS đọc yêu cầu	
-Thực hiện tính bình thường sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Lớp chia 4 nhóm
3 x 4 + 8 = 12 + 8 ;
= 20
3 x 10 - 14 = 30 - 14
= 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0 ;
= 0
0 x 4 + 6 = 0 + 6
= 6
-HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài
a/ 4 nhóm : 12 học sinh
 1 nhóm : ? học sinh
Giải: Số học sinh một nhóm có là
: 4 = 3 ( học sinh )
 Đáp số: 3 học sinh
Toán:
ÔN LUYỆN
TUẦN 27 
Ngày soạn:.Ngày dạy:
I/ Mục tiêu 
Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
Biết tìm thừa số, số bị chia
Biết nhân chia số tròn chục với ( cho ) số có 1 chữ số
Biết giải bài toán có 1 phép chia ( trong bảng nhân 4 )
Làm các bài tập 1 ,2, 3
 II/ Đồ dùng dạy học 
III/ Các hoạt động dạy học
 2/ Bài mới:	
HOẠT ĐỘNG DẠY
T.G
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Giới thiệu bài
Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
 HĐ2 Luyện tập -Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
-Cho học sinh tính nhẩm theo cột
-Gọi từng hs đứng dậy nhẩm và trả lời câu hỏi
-Giáo viên nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
-GV hướng dẫn HS cách làm dựa vào mẫu 
-Cho học sinh đứng tại chỗ phát biểu kết quả
-Giáo viên nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu phần a, b
-Học sinh làm bài vào vở
-Giáo viên cho hs lên bảng chữa bài - nhận xé
HĐ3 :Củng cố, dặn dò
- HD học sinh bài tập 4
- Nhận xét tiết học 
 1’
27’
3’
-Học sinh tính nhẩm theo bàn
-Cả lớp lắng gnhe và bổ sung ý kiến
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh phát biểu:
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 ...........
-Học sinh trả lời lần lượt đến hết
-HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
X x 3 = 15 4 x X = 28
X = 15 : 3 X = 28 : 4
X = 5 X = 7
-Làm tương tự với phần b

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN T 27.docx