Lớp : 2 B Tên bài dạy: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Tiết : 120 Tuần :27
I. MỤC TIÊU:
Giúp hs :
- Hiểu được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Hs hiểu được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK + VBT + phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Môn : Toán Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 B Tên bài dạy: Số 1 trong phép nhân và phép chia Tiết : 120 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Hiểu được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Hs hiểu được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: Tính chu vi tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5 cm, CA = 6 cm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. giới thiệu phép nhân có thừa số 1: a/ Chuyển thành phép nhân 1 + 1 = 1 x 2 = 2 1 + 1 + 1 = 1 x 3 = 3 1 + 1 + 1 + 1 + ... = 1 x .....= ..... Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b / Ta có: 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. 3. Giới thiệu phép chia cho 1: 2 : 2 = 1 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2 5 : 5 = 1 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 C. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: 1 x 2 = 2 x 1 = 2 : 1 = 1 x 3 = 3 x 1 = 3 : 1 = 1 x 5 = 5 x 1 = 5 : 1 = Bài 2: Điền số vào ô trống: Ê x 3 = 3 Ê x 1 = 3 Ê : 1 = 3 4 x Ê = 4 1 x Ê = 4 4 : Ê = 4 Ê : 1 = 2 Ê x 1 = 5 Ê : 1 = 1 Bài 3: Tính: a. 2 x 3 x 1 = 6 x 1 = 6 b. 4 x 5 : 1 = 20 : 1 = 20 c. 8 : 4 x 1 = 2 x 1 = 2 d. 12 : 3 : 1 = 4 : 1 = 4 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 8 x 1 : 4 = 8 : 4 = 2 12 : 1 : 3 = 12 : 3 = 4 Bài 4: Điền dấu x; dấu : 4 2 1 = 8 4 2 1 = 2 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm * Phương pháp gợi mở , ván đáp - Gv nêu vấn đề: Ta có phép cộng: 1 + 1 = 1 x 2 = 2. - Gv đưa phép cộng: 1 + 1 + 1, hs chuyển thành phép nhân. - Hs làm tương tự với các phép cộng khác: 1 + 1 + 1 + 1, 1 + 1 + 1 + 1 + 1 . - gv hướng dẫn hs nêu nhận xét: - Tương tự, gv hướng dãn hs rút ra kết luận : Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Gv nhắc lại: Từ phép nhân: 2 x 1 = 2, ta lập được hai phép chia: 2 : 2 = 1 và 2 : 1 = 2. Tương tự như vậy, 3 x 1 = 3, ta cũng có 2 phép chia : 3 : 3 = 1 và 3 : 1 = 3 - Gv cho hs lấy thêm ví dụ khác. - Gv hướng dẫn hs rút ra nhận xét: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - 3 , 4 hs nhắc lại. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm các bài tập và chữa theo từng cột. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. - Hs tự làm bài. ( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để điền vào ô trống) - Hs chữa bài , nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Gv cho hs nêu nhận xét về các phép tính. - Gv h/d hs nêu thứ tự tính ( từ trái sang phải). - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài. - Nhận xét: có 2 cách điền vào mỗi phần của bài 4. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 B Tên bài dạy: Số 0 trong phép nhân và phép chia Tiết : 132 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Hiểu được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. - Hs hiểu được : Không thể chia cho 0. II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 8' A . Kiểm tra bài cũ: Điền số thích hợp vào ô trống: 5 2 1 = 10 6 2 1 = 3 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0: 0 + 0 = 0 đ 0 x 2 = 0 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 đ 0 x 5 = 0 2 x 0 = 0 5 x 0 = 0 Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Só nào nhân với số 0 cũng bằng 0. 3. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không thể chia cho 0 Không có phép chia nào mà số chia là 0. C Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: 0 x 2 = 2 x 0 = 0 x 5 = 0 5 x 0 = 0 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 0 x 1 = 0 Bài 2: Tính 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 0 : 4 = 0 0 : 1 = 0 Bài 3: Điền số vào ô trống: x 4 = 0 : 4 = 0 2 x = 0 x 2 = 0 x 1 = 0 : 1 = 0 Bài 4 : Tính: a. 4 :4 x 0 = 1 x 0 = 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0 = 0 3 x 0 : 2 = 0 : 2 = 0 0 : 5 x 5 = 0 x 5 = 0 0 : 2 x 1 = 0 x 1 = 0 0 x 6 : 3 = 0 : 3 = 0 Bài 5: Điền dấu x; dấu : 0 1 2 = 0 2 1 0 = 0 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp làm bảng phụ. - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm * Phương pháp gợi mở , ván đáp - Gv nêu yêu cầu của tiết học. - Gv nêu vấn đề: Ta có phép cộng: 0 + 0 = 0, chuyển thành phép nhân: 0 x 2 = 0 , đồng thời: 2 x 0 = 0 x 2 = 0. ( hs nhận xét; 0 nhân 2 bằng 0, 2 nhân 0 bằng 0) - Gv đưa phép cộng:0 + 0 + 0 + 0 + 0, hs chuyển thành phép nhân. - Gv hướng dẫn hs nêu nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0, số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. - Gv nhắc lại: Từ phép nhân: 0 x 2 = 0, ta có: 0 : 2 = ?. Khi lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia, vậy: 0 : 2 = 0 - Gv hướng dẫn hs rút ra kết luận tương tự với 0 x 5 = 0 đ 0 : 5 = 0 - Gv chỉ lên các phép chia 0 chia cho một số và cho hs nhận xét: Tất cả các só chia đều khác 0, thương bằng 0. - Hs rút ra kết luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - 3 , 4 hs nhắc lại. - Gv nêu : Không cóphép chia mà số chia là 0. Trong phép chia, số chia phải khác 0. - 3 ,4 hs nhắc lại. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm các bài tập và chữa theo từng cột. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. - Hs tự làm bài. ( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để viết kết qủa cho đúng) - Hs chữa bài , nhận xét. - 3 hs nêu lại nhận xét: 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Hs tự làm bài và chữa.( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để điền vào ô trống) - Hs nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Gv cho hs nêu nhận xét về các phép tính. - Gv h/d hs nêu thứ tự tính( từ trái sang phải). - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 B Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 133 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố phép nhân, phép chia có số 0 và 1 - Hs rèn kĩ năng nhân( và chia) có thừa số ( số bị chia, số chia) 0, 1 II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: 5 : 5 x 0 = 2 x 7 x 0 = 8 : 4 x 0 = 20 : 2 x 0 = B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Luỵên tập: Bài 1: Số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 2: Tính nhẩm: 4 x 1 = 4 4 : 1 = 4 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 0 x 1 = 0 1 x 0 = 0 0 : 1 = 0 0 : 2 = 0 5 + 1 = 6 5 - 1 = 4 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 Bài 3: Nối theo mãu: 3 - 3 2 : 2 4 - 4 4 : 4 4- 2 – 2 1 x 1 3 : 3 : 1 Bài 4: Điền dấu x; dấu : 4 Ê 2 Ê 1 = 2 2 Ê 1 Ê 3 = 6 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm - Gv nêu yêu cầu của tiết học. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài , 2 hs lên bảng - Chữa bài. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. a. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b. Số nào nhân với 1 cũgn bằng chính số đó. c. Só nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài , nhận xét. - Gv lưu ý cột thứ 3 để hs phân biẹt các phép tính +, -, : , x với 1. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - 2 hs làm bài trên bảng, hs cả lớp làm vở bài tập. - Hs chữa bài. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 B Tên bài dạy: Luyện tập chung Tiết : 134 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố bảng nhân, bảng chiađã học. - củng cố kĩ năng tính toán, tìm số bị chia, thừa số chưa biết trong phép tính, tô màu 1 phần 2, 3, 4, 5 của một hình cho sẵn II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra hs : X : 5 = 0 X = 0 x 5 X = 0 X x 3 = 0 X = 0 x 3 X = 0 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Luỵên tập: Bài 1: Tính: Nhân 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 Chia 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 Bài 2: Tìm x X x 3 = 21 X = 21 : 3 X = 7 4 x X = 36 X = 36 : 4 X = 9 X x 5 = 5 X = 5 : 5 X = 1 Bài 3: Tìm y Y : 3 = 6 Y = 6 x 3 Y = 18 Y : 4 = 1 Y = 1 x 4 Y = 4 Y : 5 = 5 Y = 5 x 5 Y = 25 Bài 4: Giải toán: Tóm tắt: 3 đĩa: 15 cái 1 đĩa: ... cái? Bài giải: Mõi đĩa có số cái bánh là: 15 : 3 = 5 ( cái) Đáp số: 5 cái. Bài 5: Tô màu Số hình vuông Số hình tam giác * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm - Gv nêu yêu cầu của tiết học. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài , 3 hs lên bảng - Chữa bài. - Hs nêu lại nhận xét : Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - Hs tự làm bài. - 3 hs lên bảng làm bài. - Hs chữa bài , nhận xét. - Hs nêu lại cách tìm thừ a số chưa biết. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét bài làm. Hs nêu lại cách tìm số bị chia. - Hs nêu đề bài. - Hs phân tiách đề toán( hs tóm tắt miệng) - Hs tự làm bài. - 1 hs làm bài trên bảng, hs cả lớp làm vở bài tập. - Hs chữa bài. - Hs tự làm bài. - Hs nêu kết quả bài tập. - 2, 3 h s nêu cách làm bài của mình. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 B Tên bài dạy: Luyện tập chung Tiết : 135 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs rèn luyện kĩ năng: - Học thuộc bảng nhân, chia; vận dụng vào việc tính toán - Giải bài toán có phép chia. II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Luỵên tập: Bài 1: Tính: a. 5 x 2 = 10 : 5 = 10 : 2 = 5 x 3 = 15 : 5 = 15 : 3 = 5 x 4 = 20 : 5 = 20 : 4 = b. 2cm x 3 = 3 cm x 4 = 30cm : 5 = 28l : 4 = 12l : 2 = 4l x 1 = Bài 2: Tính ; a, 8 : 2 + 6 = 4 + 6 = 10 b, 4 : 4 x 0 = 1 x 0 = 0 4 x 3 - 7 = 12 - 7 = 5 0 : 7 + 2 = 0 + 2 = 2 Bài 3: a. Tóm tắt: 3 hộp : 15 cái 1 hộp :.....? cái Bài giải: Mỗi hộp có số cái bút là: 15 : 3 = 5 ( cái bút) Đáp số: 5 cái bút b. Tóm tắt; 5 cái : 3 hộp 15 cái : ....hộp Bài giải: Số hộp có là: 15 : 5 = 3 ( hộp) Đáp số: 3 hộp Bài 4. Tô màu: số hình tam giác: số hình tam giác Kiểm tra trong quá trình hs làm bài. - Gv nêu yêu cầu tiết học; - 1 Hx nêu yêu cầu tiết học - HS làm bài và chữa - Phần a Hs nêu nhận xét; Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia. - Phần b; ? chú ý điều gì? ( lưu ý biết đơn vị vào kết quả) - 1 HS đọc yêu cầu và làm bài. - HS nêu thứ tự cách thực hiện: * Nếu có nhân chia hoặc cộng trừ làm từ trái qua phải. * Nếu có nhân và t rừ, hoặc chia và cộng ta làm nhân chia trước cộng trừ sau. - Hs nêu đề bài - Hs tóm tắt. - HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài - Chữa bài: HS nêu các lời giải khác nhau. - Nhận xét. - HS tự làm bài. - HS tự xác định ở mỗi hình và tô màu sao cho phù hợp với yêu cầu. - Hs nêu kết quả bài tập. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học ........................................................................................................................................... Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Luỵên tập: Bài 1: Tính: a. 5 x 2 = 10 : 5 = 10 : 2 = 5 x 3 = 15 : 5 = 15 : 3 = 5 x 4 = 20 : 5 = 20 : 4 = b. 2cm x 3 = 3 cm x 4 = 30cm : 5 = 28l : 4 = 12l : 2 = 4l x 1 = Bài 2: Tính ; a, 8 : 2 + 6 = 4 + 6 = 10 b, 4 : 4 x 0 = 1 x 0 = 0 4 x 3 - 7 = 12 - 7 = 5 0 : 7 + 2 = 0 + 2 = 2 Bài 3: a. Tóm tắt: 3 hộp : 15 cái 1 hộp :.....? cái Bài giải: Mỗi hộp có số cái bút là: 15 : 3 = 5 ( cái bút) Đáp số: 5 cái bút b. Tóm tắt; 5 cái : 3 hộp 15 cái : ....hộp Bài giải: Số hộp có là: 15 : 5 = 3 ( hộp) Đáp số: 3 hộp Bài 4. Tô màu: số hình tam giác: số hình tam giác Kiểm tra trong quá trình hs làm bài. - Gv nêu yêu cầu tiết học; - 1 Hx nêu yêu cầu tiết học - HS làm bài và chữa - Phần a Hs nêu nhận xét; Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia. - Phần b; ? chú ý điều gì? ( lưu ý biết đơn vị vào kết quả) - 1 HS đọc yêu cầu và làm bài. - HS nêu thứ tự cách thực hiện: * Nếu có nhân chia hoặc cộng trừ làm từ trái qua phải. * Nếu có nhân và t rừ, hoặc chia và cộng ta làm nhân chia trước cộng trừ sau. - Hs nêu đề bài - Hs tóm tắt. - HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài - Chữa bài: HS nêu các lời giải khác nhau. - Nhận xét. - HS tự làm bài. - HS tự xác định ở mỗi hình và tô màu sao cho phù hợp với yêu cầu. - Hs nêu kết quả bài tập. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học ...........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: