I./ Mục tiêu.
- Giúp học sinh cũng cố về .
· Đọc viết các số trong phạm vi 10
· Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.
· Số liền trước, số liền sau.
II./ Đồ dùng dạy học .
- Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng.
- Học sinh : dụng cụ học toán.
III./ Các hoạt động dạy học.
Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2009 Tuần :1 Môn Toán Tiết 1: I./ MỤC TIÊU. Giúp học sinh cũng cố về . Đọc viết các số trong phạm vi 10 Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Số liền trước, số liền sau. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC . Giáo viên : Viết nội dung BT1 lên bảng. Học sinh : dụng cụ học toán. III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1./Ổn định. 2./Kiễm tra bài cũ. 3./ Bài mới : a.Giới thiệu: b. Ôn Tập các số trong phạm vi 10. + Bài 1: Hãy nêu các số từ 0 đến 10. Hãy nêu các số từ 10 về 0. Gọi 1 em lên viết các số từ không đến 10 yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. + Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? + Số bé nhất là số nào? + Số lớn nhất có 1chữ số là số nào? - Yêu cầu học sinh nhắc lại câu trả lời trên . + Số 10 có mấy chữ số ? + Bài 2: Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số * Cách chơi : Giáo viên cắt bảng số từ 0 - 99 thành 5 bảng giấy như giới thiệu. - Giáo viên chia thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền đúng các số còn thiếu vào bảng giấy.Đội nào điền xong trước thì dán lên bảng. – Dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ taho thành bảng từ 0 đến 99 – đội nào điền đúng dán trước sẽ thắng cuộc . - Sau khi chơi xong . Giáo viên cho học sinh từng đội đếm số của mình từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? + Bài 3. - Giáo viên vẽ lên bảng các số sau: 39 + Số liền trước số 39 là số nào? + Em làm thế nào để tìm ra 38? + Số liền sau số 39 là số nào? + Vì sau em biết? + Số liền trước và liền sau của số hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị . - Học sinh làm vào vở bài tập. - Yêu cầu học sinh đọc kết quả. 4./ Cũng cố – dặn dò. - Gọi vài em nhắc lại nội dung bài học . - Nhận xét tiết học, biểu dương những em học tốt . - Chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo. - Vài em lần lượt đếm 0-10 và ngược lại. Làm bài tập trên bảng và trong vở bài tập. Có 10 số có 1 chữ số là 0,1,2..9 Số 0 - Số 9 - Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 0. Số 10. số 99. Số 38 ( 3 em trả lời) Lấy 39 trừ đi 1 được 38. Số 40 Vì 39 + 1 được 40 1 đơn vị. Học sinh làm bài. Số liền sau 99 là 100 – số liền trước là 99 là 98. Thứ ba ngày 25 tháng 08 năm 2009 Tuần :1 Môn: Toán Tiết 2: I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố. Đọc viết các số có 2 chữ số. Phân tích số có 2 chữ số theo chục, đơn vị. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên kẻ sẵn bài tập 1 sách giáo khoa. Học sinh :dụng cụ học toán, III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: HỌAT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định. 2.Kiểm bài cũ. 3.Bài mới. a/Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập. * Bài tập 1: - Giáo viên nêu cách làm bài tập. - Gọi học sinh lên bảng viết số , đọc số, phân tích số. 36 71 94 - Gọi học sinh nhận xét kết quả. * Bài tập 2: ( Có Thể Giảm Bỏ ) - Hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh chữa bài. * Bài tập 3: So sánh các số. - Giáo viên gọi học sinh chữa bài: Giải thích vì sao đặt dấu > hoặc < hoặc =. * Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống , biết các số là: 98, 76, 67, 93, 84, 98. 4. Củng cố: Họat động nối tiếp. - Giáo viên tổ chức trò chơi: “ Nêu nhanh các số thích hợp từ bé đến lớn và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài, xem trước bài số hạng –tổng Học sinh nêu và làm bài, chữa bài. Ba mươi sáu Bảy muơi mốt Chín mươi bốn 36: có 3chục và 6 đơn vị, và đọc là 36. Học sinh tự làm bài. Học sinh chữa. 98 = 90 + 8 ; 88 = 80 + 8 74 = 70 + 4 ; 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7. Học sinh tự nêu cách làm bài và chữa bài. 3438 vì có cùng số hàng chục là 3 mà 4< 8 nên 34< 38. Tương tự các bài còn lại. Học sinh làm bài 67, 70, 76, 84, 93, 98. Ghi nhớ Thứ tư ngày 26 tháng 08 năm 2009 Tuần :1 Môn: Toán Tiết 3: I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả cùa phép cộng. Củng cố về phép cộng( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải tóan có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên :Phấn màu. Học sinh : dụng cụ học tóan. III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/Giới thiệu số hạng – tổng. Viết bảng 35 + 24 = 59. Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35 và 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. 35 gọi là gì? 24 gọi là gì? 59 gọi là gì? Số hạng là gì? Tổng là gì? 35 +24 bằng mấy? 59 gọi là gì? 35 + 24 Cũng gọi là tổng. Hãy nêu tổng của phép cộng 35 + 24 = 59. c/ Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc. 1 học sinh làm mẫu. Hãy nêu các số hạng của phép cộng 12 + 5 =17. Tổng của phép cộng là mấy? Muốn tính tổng ta làm thế nào? Yêu cầu học sinh làm bảng. Bài 2: Phép tính được viết như thế nào? Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo cột dọc. -Gọi học sinh làm bảng lớp. Bài 3: Đề cho biết gì? Bài toán yêu cầu tìm gì? Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta thực hiện như thế nào? Giáo viên ghi điểm. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tựa Thi tìm nhanh kết quả. Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu? Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33. Về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ .Nhớ tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Nhận xét , tuyên dương. Học sinh đọc. 35 gọi là số hạng thứ nhất. 24 gọi là số hạng thứ hai. 59 là tổng. Là các thành phần của phép cộng Là kết quả của phép cộng. Bằng 59. Tổng. Tổng là 59 ; tổng là 35 + 24. Học sinh đọc yêu cầu. 12 + 5 = 17. 12 và 5 là số hạng. là 17. Lấy các số hạng cộng với nhau. Học sinh làm bảng con. Nhận xét, sửa bài. 1 học sinh đọc yêu cầu, bài mẫu. Viết theo cột dọc. Viết số hạng thứ nhất rồi viết số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng chục, viết dấu cộng, kẻ gạch ngang. Tính từ phải sang trái. 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. Học sinh nhận xét, sửa bài. Học sinh đọc yêu cầu. Buổi sáng bán 12 xe đạp, chiều bán 20 xe đạp. Số xe bán được của hai buổi. 1 học sinh giải, lớp làm vở bài tập. Nhận xét, sửa bài. Thứ năm ngày 27 tháng 08 năm 2009 Tuần :1 Môn: Toán Tiết 4: I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố Phép cộng không nhớ tính nhẩm, tính chất đặt tính rồi tính , tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : Các bài tập SGK. Học sinh : Dụng cụ môn toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện tập: + Bài tập 1 + 34 +53 +29 + 62 42 26 40 5 - Giáo viên gọi học sinh chữa bài và hỏi: 34 gọi là gì? 42 gọi là gì ? 76 gọi là gì ? Bài 2: Tính Nhẩm ( Có Thể Giảm Bỏ ) Giáo viên hướng dẫn 50 + 10 + 20 = 50 + 30 = 60 + 20 +10= 60 + 30= Giáo viên nhận xét + Bài tập 3: đặt tính. a.43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21 43 gọi là gì ? 25 gọi là gì ? 68 gọi là gì ? + Bài tập 4. Gọi học sinh đọc đề và giải 4. Củng cố : Hỏi các em học bài gì ? Số hạng là gì ? Tổng số hạng là gì ? Nhận xét – dặn dò. Hát Học sinh tự làm bài. Số hạng. Số hạng. Tổng. Học sinh làm vào vở nháp chữa bài. 50 +10 +20 = 80 50 + 30 = 80 60 + 20 +10 =90 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 Học sinh tự làm bài. + + + 43 20 5 25 68 21 68 88 26 Số hạng Số hạng Tổng. +Học sinh đọc đè và tóm tắt. Giải: Số học sinh trong thư viện 25+ 32 = 57 ( Học sinh ) Đs : 57 Học sinh Thứ sáu ngày 28 tháng 08 năm 2009 Tuần :1 Môn: Toán Tiết 5: I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh bước đầu nắm được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đê xi mét. - Nắm đuợc quan hệ giữa đê xi mét và xen ti mét( 1dm=10cm) - Biết làm phép tính cộng trừ với các số đo đơn vị dm. -Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo viên : 1 băng giấy kẻ chiều dài 10 cm. Học sinh : DỤNG CỤ HỌC TỐN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Kiểm tra bài cũ . Bài mới: Giới thiệu: Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét. - Giáo viên cầm băng giấy giơ lên . Nói cô sẽ nhờ em lên đo độ dài của bảng giấy này. - Băng giấy này dài mấy đê xi mét. - Giáo viên nói tiếp 10 xen ti mét còn gọi là 1 dm viết đê xi mét 10 cm = 1 dm ; 1 dm = 10 cm - Gọi vài học sinh nêu lại . Giáo viên vài học sinh nêu lại . Giáo viên cầm thước lên chia vạch cm rồi hướng dẫn học sinh nhận xét các đoạn thẳng có độ dài là 1dm,2dm,3dm. Giáo viên mời 1 em lên đo Thực hành Bài1: quan sát hình vẽ. SGK Bài 2 ( Tính theo mẫu) 1 dm + 1 dm = 2 dm 8 dm – 2dm = 6 dm Bài 3 ( Có Thể Giảm Bỏ ) ước lượng độ dài của đọan thẳng. - Giáo viên nhắc yêu cầu đề bài “ Không dùng thước đo”Hãy ước lượng độ dài’’nghĩa là so sánh nó với đoạn thẳng dài 1 dm đã cho trước để đón xem các đoạn thẳng AB và MN dài khoảng bao nhiêu cm. 3. Cũng cố – dặn dò. Hôm nay các em đã học bài gì? 1 dm = bao nhiêu cm? 10cm bằn ... ch vẽ - lên bảng vẽ. - Làm bài - Có 5 hình tam giác là: hình 1, 2, 3, hình 4, hình ( 1 +2). - Có 5 tứ giác đó là: hình (1 + 2), hình ( 2 +4), hình (1 +2 +3 ), hình (1 + 2 +4), hình (1 + 2 + 3 + 4) - Có 3 hình chữ nhật, đó là hình (1 + 3), hình ( 2 + 4), hình ( 1 + 2 + 3 + 4). 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:34 Tiết 170 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố - Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Tính chu vi hình tam giác, tứ giác. - Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông qua xếp hình. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: BCSS 2, Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc. Sau đó làm bài báo cáo Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác sau đó thực hành. Bài 3: (Có thể giảm bỏ )yêu cầu HS nêu chu vi hình tứ giác sau đó thực hành. Baì 4: (Có thể giảm bỏ )Cho HS dự đoán và yêu cầu các em tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra. bài 5: - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 5', đội nào có nhiều bạn xếp hình xong đúng thì đội đó thắng cuộc. - BÀi 1/177 - Đọc tên hình theo yêu cầu 2/ Độ dài đường gấp khúc. 30 + 15 + 35 = 80 cm 3/ Chu vi hình tứ giác là 5 + 5 + 5 +5 = 20 cm 4/ Độ dài đường gấp khúc ABC là 5 + 6 = 11 (cm) - ĐộÏ dài đường gấp khúc AMNOPQC dài là: 2 + 2 +2 +2+2 + 1 = 11cm 4. Củng cố: - Hôm nay các em học toán bài gì? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:35 Tiết 171 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố - Kĩ năng đọc viết so sánh trong phạm vi 1000. - Bảng từ có nhớ - xem đồng hồ - vẽ hình II. CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài dạy - HS: dụng cụ môn học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau đó làm bài. Bài 3:(Cột 2 có thể giảm bỏ) yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống gọi HS tính nhẩm trước lớp Bài 4: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên từng đồng hồ. Bài 5: Hướng dẫn HS hình mẫu, chấm các điểm có trong hình, sau đó nối các điểm này để có hình vẽ như mẫu. - Bài 1/178 - Điền (>, < , =) 302 < 310 200 + 20 +2 < 322 888 > 878 ; 600 + 80 + 4 > 648 Thực hành nhẩm VD: 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7 - HS đọc - HS quan sát và thực hành vẽ. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau: "ôn tập" (TT). Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:35 Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG (TT) I. MỤC TIÊU: - Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học. - Kĩ năng thực hành tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. - Tính chu vi hình tam giác - giải toán vè nhiều hơn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài của mình trước lớp. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính cột dọc, sau đó làm bài tập. Bài 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài Bài 4: Gọi 1 em đọc đề bài + Bài toán có dạng gì? + Muốn biết gạo cân nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. Bài 5: (Có thể giảm bỏ )Số có 3 số giống nhau là số có chứa chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bằng một số. - Yêu cầu HS làm bài. Bài 1/180 (tính nhẩm) - Làm bài, sau đó 4 HS lần lượt đọc bài trước lớp. - 3 em làm bài bảng lớp - lớp làm vở bài tập. - Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 (cm) ĐS: 14 cm. - 1 em đọc đề - lớp theo dõi - Có dạng nhiều hơn. - Ta thực hiện phép cộng: 35 kg + 9 kg. Giải Bao gạo nặng là 35 + 9 = 44 (kg) ĐS: 44 kg - 4 em lên bảng 555; 666; 333; .. 4. Củng cố - dặn dò: - Hôm nay toán các em học bài gì? - Nhận xét tiết học - nhắc lại kiến thức đã học. - Chuẩn bị bài sau " ôn tập " (TT) Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:35 Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG(TT) I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, chia. - Kĩ năng thực hành tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Tính chu vi hình tam giác. - Xem giờ trên đồng hồ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. - Có thể tổ chức thành trò chơi thi đọc giờ trên đồng hồ. Bài 2: - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào vở. Bài 3: - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc su đó làm bài tập. Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm, sau đó nêu cách thực hiện Bài 5: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác,s au đó làm bài. Cho hs tìm 2 cách làm khác nhau và nhận xét về 2 cách làm . - HS xem và đọc giờ trên đồng hồ. - Bài 2/180 - Thực hiện theo yêu cầu của GV - 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Bài 4/181 24 + 18 - 28 = 42 - 28 = 14 Giải Chu vi hình tam giác là: 5 cm + 5cm + 5cm = 15 cm ĐS: 15 cm Hoặc: 5 cm x 3 = 15 cm. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau " ôn tập" (TT) Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:35 Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố Kĩ năng thực hành tính trong phạm vi chương trình toán lớp 2. So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. Giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Oân tập tiếp theo. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gv cho hs ôn các kiến thức . + Khi cộng hay trừ 1 số nào đó với 0 thì điều gì sẽ xảy ra? + Khi lấy 0 chia hay nhân với 1 số khác thì điều gì xảy ra? + Khi lấy 1nhân với 1 số khác thì điều gì xảy ra? Cho HS đọc kết quảû tính nhẩm . GV nhận xét . Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 1000.Gv chọn một số trường hợp để hs nêu cách làm và giải thích cách làm Bài 3: Cho HS đặt tính rồi tính ở trong vở rồi chữa bài. Bài 4 : Cho 1 HS đọc đề GV cho 1 hs tóm tắt bằng lời , 1 hs lên tóm tắt trên bảng lớp Cả lớp làm vào vở GV chấm một số vở . Nhận xét chung . Bài 5 : GV yêu cầu hs dùng thước có vạch chia cm , đo độ dài từng cạch của hình tam giác đó . Hs nêu kết quả . Gv hỏi lại hs : muốn tính chu vi hình tam giác ta làm sao ? . Thì bằng chính số đó . thì bằng 0 . Thì bằng chính số đó 700+300>999 vì 700+300=1000mà 1000>999. Vài em lên sửa Giải Độ dài của tấm vải hoa là: 40-16=24 (m ) Đáp số : 24m. tính tổng độ dài các cạnh Giải Chu vi của hình tam giác là: 4+4+3= 11 (cm ) Đáp số : 11 cm . 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:35 Tiết 175 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II ----------------------------------------------------- Môn: Toán Tiết 10: I. MỤC TIÊU. Giúp học sinh củng cố Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Phép cộng, phép trừ (tên gọi các thành phần trong phép trừ, thực hiện phép tính ) Giải toán có lời văn Quan hệ giựa dm và cm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Một số bài tập. VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động. 2. Kiểm bài cũ. 3. Bài mới. Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi học sinh nêu cách làm (theo mẫu) 25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 ; 39 = 30 + 9 99 = 90 + 9 ; 85 = 80 + 5 87 = 80 + 7 gọi học sinh nêu cách đọc kết quả phân tích số. Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm (a,b) Gọi học sinh nêu cột 1 (a) a/ Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 b/ Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 60 19 15 Hiệu 30 6 0 10 - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 3: Tính Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm 48 30 78 + 65 11 54 - 94 42 52 - 32 32 64 + 56 16 40 - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề toán, toám tắt và giải vào vở. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống ? Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vỡ. 1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm giáo viên nhận xét. Củng cố – dặn dò. Gọi học sinh lên bảng tính 20 cm = dm 2 dm = cm 40 27 67 + 48 24 24 - về ôn lại bài chuẩn bị bài để kiểm tra. Nhận xét tiết học. Học sinh lặp lại tựa bài. Học sinh nêu cách làm. Viết các số ra chục với đơn vị. Học sinh làm bài chữa bài. Sáu mươi hai bằng 60 cộng hai. học sinh nêu, viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài – chữa bài. Học sinh làm bài – chữa bài. 1 em đọc đề bài lớp theo dõi. Tóm tắt Mẹ và chị hái được 85 quả Mẹ hái: 44 quả. Chị hài ? quả Giải Số quả chị hái được 85 – 44 = 41 (quả) ĐS: 41(quả) Học sinh làm vào vở, chữa bài. Thứ .ngàytháng ..năm 200 Môn: Toán. Tuần:19 Tiết 91
Tài liệu đính kèm: