Toán
Tiết 7 : SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ – HIỆU
A. Mục tiêu :
- Giúp HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ; số bị trừ , số trừ , hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính.
B. Đồ dùng học tập :
- GV : Đáp án các BT
- HS : Vở BT , bảng con .
Thứngàytháng..năm20 Toán Tiết 7 : Số bị trừ - số trừ – hiệu A. Mục tiêu : - Giúp HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ; số bị trừ , số trừ , hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép tính. B. Đồ dùng học tập : - GV : Đáp án các BT - HS : Vở BT , bảng con . C . Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : Chữa BT 3: => GV nhận xét , cho điểm II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệusố bị trừ , số trừ và hiệu . GV ghi phép trừ : 59 -35 = 24 - GV chỉ vào từng số và nêu tên gọi thành phần và KQ của phép trừ . - GV ghi phép trừ theo cột dọc và cũng làm như trên . - GV ghi phép trừ khác ; VD : 79- 46 = 33 hoặc 79 46 33 và chỉ vào từng số . *GV lưu ý HS : Trong phép trừ : 59 - 35 = 24 + 24 là hiệu + 59 - 35 cũng là hiệu . 2. Luyện tập Bài 1 : HD học sinh làm Lưu ý HS có thể trừ nhẩm theo cột rồi viết hiệu vào ô thích hợp . Gọi Hs làm mẫu Yêu cầu Hs tự làm Gv chữ a bài Bài 2: - Gv HD học sinh đặt tính phần a, rồi cho Hs tự làm bài. - Khi chữa bài nên : + Hỏi tên gọi và thành phần của phép trừ . + Củng cố về đặt tính ; kỹ thuật trừ Bài 3 : GV chữa bài : Độ dài đoạn dây còn lại : 8 - 3 = 5 ( dm ) Đáp số : 5 dm 3. Củng cố : - GV chấm bài , nhận xét - Dặn dò : làm bài nốt nếu chưa xong Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con . - HS đọc : năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư . - HS nhắc lại theo YC của GV. - HS nêu lại . -HS nêu tên gọi thích hợp . - Hs nêu : muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - 1 hs làm phần mẫu - HS làm bài - HS tự làm bài - 1 HS đọc đề toán . - HS tự giải toán
Tài liệu đính kèm: