Lớp: 2 Tên bài dạy:
Tuần: 11 - Tiết: 59 53 - 15
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 2 chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính.
- Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học :
- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Môn: Toán Thứ .ngày. tháng.. năm 2005 Lớp: 2 Tên bài dạy: Tuần: 11 - Tiết: 59 53 - 15 I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 2 chữ số. - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính. - Tập nối 4 điểm để có hình vuông. II. Đồ dùng dạy học : - 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ 3’ 1’ I. Bài cũ : - Bảng trừ 13 trừ đi một số. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học phép trừ 53 - 15 2. Giới thiệu phép tính : * Bài toán : Có 53 que tính, bớt đi 15 que, hỏi còn lại mấy que? ? Muốn biết còn lại mấy que tính, ta làm thế nào ? ? Làm thế nào để lấy được 15 que tính từ 5 bó 1 chục que và 34 que rời? /// ////////// - Lấy 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời ( GV giơ lên ) tức là có 53 que tính, cần bớt đi 15 que tính ( 1 bó 1 chục qua và 5 que tính rời ) - Để bớt đi 5 que tính, ta bớt đi 3 que tính rời trước, sau đó tháo tiếp 1 bó 1 chục que và bớt thêm 2 que nữa, còn 4 bó 1 chục que và 8 que tính rời. - Để bớt tiếp 1 chục que nữa, ta lấy tiếp 1 bó 1 chục que. Như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục que rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục que, tức là đã lấy đi " 1 thêm 1 bằng 2 (bó 1 chục que). 5 bó 1 chục bớt đi 2 bó 1 chục, còn lại 3 bó 1 chục, tức là còn 3 chục . - 3 chục que và 8 que tính rời, còn lại 38 que tính. 53 - 5 = 28 - Còn lại 38 que. * Hướng dẫn đặt tính : 53 - 15 28 - 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. - 1 thêm 1 bằng 2 , 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3. 3. Thực hành : Bài 1: Tính: 83 43 93 - - - 19 28 54 64 15 39 63 73 53 - - - 36 27 18 27 46 35 33 63 23 83 - - - - 25 47 15 38 8 16 8 45 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu: 63 và 24 83 và 39 53 và 17 63 83 53 - - - 24 29 17 39 54 6 Bài 2 : Tìm x X – 18 = 9 X = 9 + 18 X = 27 X + 26 = 73 X = 73 - 26 X = 47 35 – X = 83 X = 83 - 35 X = 48 Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu : C. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học * Kiểm tra , đánh giá: - 2 HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số. - GV nhận xét, đánh giá, cho điểm. - GV ghi tên bài học lên bảng. - GV nêu bài toán, kết hợp với thao tác trên bộ đồ dùng. - 1 HS nhắc lại. - HS thảo luận nhóm 2 để tìm cách lấy đi 15 que tính. - HS nêu lại : Có 53 que tính, lấy đi 15 que, còn lại 28 que tính. - GV viết phép tính, HS đọc phép tính. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính theo cột. - 1 HS lên bảng đặt tính - 2 -3 HS nhắc lại cách thực hiện phép tính. - GV cho HS tự làm rồi chữa bài, chú ý cho HS nói lại cách thực hiện phép tính. - HS tự làm bài - GV chú ý cho HS về cách đặt tính - Cho HS tự làm rồi chữa bài, chú ý cho HS xem tìm số gì và cách trình bày 1 bài tìm x - YC HS nêu lại cách vẽ 1 đoạn thẳng. - GV hướng dẫn HS dùng bút nối 2 điểm theo mẫu để có hình vuông * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : .
Tài liệu đính kèm: