Giáo án Toán - Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 (tt)

Giáo án Toán - Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 (tt)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Củng cố về:

- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số

2. Kỹ năng:

- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị

3. Thái độ:

- Giáo dục tính cẩn thuận

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng cài – số rời

- HS: Bảng con - vở

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1288Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 3: 	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố về:
Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
Kỹ năng: 
Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
Thái độ: 
Giáo dục tính cẩn thuận
II. Chuẩn bị
GV: Bảng cài – số rời
HS: Bảng con - vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’)
Thầy hỏi HS:
Số liền trước của 72 là số nào?
Số liền sau của 72 là số nào?
HS đọc số từ 10 đến 99
Nêu các số có 1 chữ số
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Ôn tập các số đến 100
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
Ÿ Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vị của số có 2 chữ số
Ÿ Phương pháp: Ôn tập
Bài 1:
Thầy hướng dẫn:
8 chục 5 đơn vị viết số là: 85
Nêu cách đọc
Không đọc là tám mươi năm
85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị
Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị: 34
v Hoạt động 2: So sánh các số 
Ÿ Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số.
Ÿ Phương pháp: Thực hành
Bài 3: 
Nêu cách thực hiện
Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.
Bài 4:
Thầy yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.
Bài 5:
Nêu cách làm
Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
v Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
Ÿ Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính xác
Ÿ Phương pháp: Thực hành
Thầy cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số --------------------------------------------------->
 	10	30 60 	 80	 100
Phân tích các số sau thành chục và đơn vị.
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Xem lại bài
Chuẩn bị: Số hạng – tổng.
- Hát
à (ĐDDH: bảng cài)
- Tám mươi lăm
 85 = 80 + 5
- HS làm bài
- Viết thành chục và đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
 34 = 30 + 4
à (ĐDDH: bảng phụ)
- Điền dấu >, <, =
- HS làm bài, sửabài:
- Vì: 34 = 30 + 4
 38 = 30 + 8
- Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38
- HS nêu
- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28
- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.
à (ĐDDH: tranh)
- Tìm số chục liên tiếp gắn đúng vào bảng tia số.
 24	79	37
 65	18	43

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc