Toán
Luyện tập chung ( tr . 166)
A. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số .
- Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số .
- Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo .
- Biết xếp hình đơn giản .
B. Đồ dùng dạy học :
- 4 hình tam giác vuông .
C. Hoạt động dạy học :
Thứ ngày tháng năm Toán Luyện tập chung ( tr . 166) A. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số . - Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số . - Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo . - Biết xếp hình đơn giản . B. Đồ dùng dạy học : - 4 hình tam giác vuông . C. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài tập 3. = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của giờ học . 2.HD Luyện tập : Bài 2 : - Để xếp các số theo đúng yêu cầu của bài chúng ta cần phải làm gì ? => GV chữa bài : a, 599 , 678 , 857 , 903 , 1000 b, 1000 , 903 , 857 , 678 , 599 . Bài 3 : - HD cách đặt tính và tính phép tính đầu : 635 + 241 876 => GV chữa bài , yêu cầu HS nêu cách tính . Bài 4 : - Hướng dẫn nhẩm , lưu ý ghi đơn vị vào kết quả tính . GV chữa . Bài 5 : GV cho học sinh sử dụng đồ dùng để xếp . - GV nhận xét . 3. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bảng con , nhận xét . - HS nối tiếp đọc yêu cầu . - Cần phải so sánh các số với nhau .Học sinh tự làm bài vào vở rồi chữa - Học sinh tự làm bài vào bảng con. - Học sinh tự làm bài rồi nêu cách tính nhẩm . - HS xếp như sau : Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Toán Kiểm tra A. Mục tiêu : Kiểm tra về : - Thứ tự các số trong phạm vi 1000 . - So sánh các số có ba chữ số . - Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị . - Cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) . - Chu vi các hình đã học. B. Đề bài : 1 . Số ? : 255 ; ; 257 ; 258 ; ; 260 ; ; 2 . Điền dấu > , < vào chỗ 357 400 301 279 601 563 999 1000 3 . Viết các số sau thành tổng các trăm , chục , đơn vị : 271 = 359 = .. 879 = 798 = 905 = 127= 4 . Đặt tính rồi tính : 200 + 672 ; 608 + 121 448 - 241; 925 – 420 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 18 mm ; 26 mm ; 22 mm C . Đánh giá : - Bài 1 ( 1 điểm): mỗi số đúng 0,25 điểm . - Bài 2 ( 2 điểm ) : mỗi dấu đúng 0, 5 điểm . - Bài 3 ( 3 điểm ) :mỗi số viết đúng được 0 , 5 điểm . - Bài 4 ( 2điểm ) : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm . - Bài 5 ( 2 điểm ): Câu trả lời đúng 0 , 5 điểm . Phép tính đúng 1 điểm . Đáp số : 0,5 điểm . Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010 Toán Luyện tập chung ( tr . 167) A. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số . - Biết tìm số hạng , số bị trừ . - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng . B. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài tập 3. = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của giờ học . 2.HD Luyện tập : Bài 1: (a , b ) Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính . Gv chữa bài , chốt ý đúng . Bài 2 : ( dòng 1 câu a và b ) - Gọi HS nêu cách tìm số hạng và số bị trừ . - Yêu cầu HS làm 2 phép tính lần lượt vào bảng con . => GV chữa bài : a, 300 + x = 800 x = 800 - 300 x = 500 b, x – 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 Bài 3 : - HD cách so sánh : Muốn so sánh được trươc tiên ta phải làm gì ? => GV chữa bài , lưu ý đơn vị đo . 3. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm bảng con , nhận xét . - HS nối tiếp đọc yêu cầu . - Nêu theo yêu cầu và tự làm vào vở . 4 HS lên bảng làm bài . - Muốn tìm số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia . Số bị trừ : Lấy hiệu + số trừ . - .Học sinh tự làm bài vào bảng con. - Học sinh tự làm bài vào bảng con. - Phải thực hiện phép tính , sau đó mới so sánh . - Tự làm vào vở .
Tài liệu đính kèm: