Toán
Tiết 115 : Tìm một thừa số của phép nhân
A. Mục tiêu :
- Giúp HS :
+ Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách lấy lấy tích chia cho thừa số kia .
+ Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : x x a = b ; a x x = b ( với a , b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ).
+ Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ).
B . Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn .
Thứ ngày tháng năm Toán Tiết 115 : Tìm một thừa số của phép nhân A. Mục tiêu : - Giúp HS : + Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách lấy lấy tích chia cho thừa số kia . + Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng : x x a = b ; a x x = b ( với a , b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học ). + Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ). B . Đồ dùng dạy học : - Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn . C . Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hs nhận biết hình nào đã tô 1 / 3 . = > GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới : 1. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và chia : - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn , 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ? => --> Yêu cầu HS viết phép tính để tìm só chấm ? GV viết : 2 x 3 = 6 T. số T . số Tích - Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta lập 2 phép chia tương ứng nào ? => GV nêu : + Lấy tích( 6 ) chia cho thừa số thứ nhất ( 2 ) được thừa số thứ hai ( 3 ) . + Lấy tích ( 6 ) chia cho thừa số thứ hai( 3 ) ta được thừa số thứ nhất ( 2 ) => Nhận xét : Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia . 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết . a, GV nêu : Có phép nhân x x 2 = 8 Giải thích : X là thừa số chưa biết nhân 2 bằng 8 . Ta có thể lập phép chia theo nhận xét " Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2 " . GV giải thích : X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 Cách trình bày : X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 b, GV nêu : 3 x X = 15 Phải tìm giá trị của X để 3 nhân với số đó bằng 15 . => X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15 . Trình bày : 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 => GV kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia . 3. Luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài . Gv hướng dẫn HS làm cột 1 . - Gv chữa bài . Bài 2 : Tìm X . - HD HS làm phần mẫu . Khi chữa bài , yêu cầu HS nêu cách làm . 4. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 2 HS trả lời, lớp theo dõi , nhận xét . - Có 6 chấm tròn . - 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 - Vài HS nhắc lại . - HS chú ý lắng nghe . - HS viết rồi tính : X = 8 : 2 X = 4 - HS nêu cách làm : Muốn tìm X lấy 15 chia cho thừa số 3 . - HS viết và tính : X = 15 : 3 X = 5 - HS tính nhẩm . - HS nhắc lại kết luận ( Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia ). X x 3 = 12 ; 3 x X = 21 X = 12 : 3 X = 21: 3 X = 4 X = 7
Tài liệu đính kèm: