I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nhận biết được phép chia.
2. Kĩ năng:
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
3.Thái độ:
- Yêu thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học:
1.GV: 6 ô vuông.
2.HS: SGK, Vở.
III. Hoạt động dạy học:
TOÁN Phép chia. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nhận biết được phép chia. 2. Kĩ năng: - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. 3.Thái đợ: - Yêu thích học mơn toán. II. Đờ dùng dạy học: 1.GV: 6 ô vuông. 2.HS: SGK, Vở. III. Hoạt đợng dạy học: TG ND Hoạt đợng dạy Hoạt đợng học 3’ 12’ 16’ 5’ 1. KT 2. Bài mới HĐ 1: Hình thành phép chia HĐ 2: Thực hành 3.Củng cố dặn dò: - Giới thiệu bài. a)Nêu bài toán: Mỗi phần có 3 ôvuông. Hỏi 2 phần có bao nhiêu ơ vuơng ta làm thế nào? b)Giới thiệu phép chia. -Có 6 ô vuông chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần có mấy ô vuông? Vậy 6 : 2 = mấy? +Dấu : gọi là dấu chia. - Cĩ 6 ơ vuơng chia làm mấy phầnđể mỗi phần cĩ 2 ơ vuông? -Vậy từ phép nhân 3 x 2 = 6 ta lập được mấy phép chia? -Nêu tên gọi thành phần của phép nhân 3 x 2 = 6 -Em nhận xét gì về 2 phép chia. -Có phép nhân 4 x 5 = 20, em hãy lập thành các phép chia? Bài 1: -Yêu cầu hs quan sát tranh mẫu và nêu: -Từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập được thành những phép chia nào? a.Nêu: 1bó 3 bông hoa, 5 bó có bông hoa? - Tương tự với phần b,c. Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở. -Lấy tích chia cho một thừa số ta được thừa số kia. -Nhận xét tiết học. -2 HS đọc bảng nhân 2 -Ta lấy: 3 x 2 = 6 (ô vuông) -Nhắc lại -Có 3 ô vuông 6 : 2 = 3 -Nhắc lại -Nhiều HS nhắc lại. -Chia làm 3 phần 6 : 3 = 2 -Nhiều Hs nhắc lại phép chia. - 2phép chia. 6 : 3 = 2 6 : 2 =3 -Lấy tích chia cho một thừa số ta đựơc thừa số kia. -3 HS nêu. 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 -Tự nêu ví dụ với nhau -Có 2 ao, mỗi ao 4 con vịt . Vậy 2 ao có 8 con vịt 4 x 2 = 8 con 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 -Nêu phép nhân : 3x 5 =15 -Làm bảng con. 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 b.4 x3 =12; 12 : 3=4 12: 4=3 c.2 x5=10; 10 : 2 = 5 10 : 5 =2 - HS mở vở làm bài sau đó đởi vở để kiểm tra bài cho nhau. a.3 x 4 = 12 b. 4 x 5 = 20 12: 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 -Vài HS nêu.
Tài liệu đính kèm: