I. MỤC TIÊU:
Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Baỷng phuù.
- HS: VBT, baỷng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 1 Toán Tiết1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số . II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Baỷng phuù. - HS: VBT, baỷng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: hoạt động giáo viên hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : ( 2’) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS . GV nhận xét 2- Bài mới : Giới thiệu bài : ( 1’) Hoaùt ủoọng 1: HD HS Laứm baứi 1, baứi 2. ( 37’) - Muùc tieõu: Cuỷng coỏ laùi cho Hs caựch vieỏt, ủoùc soỏ. Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. + Baứi 1: - Gv yeõu caàu Hs ủoùc ủeà baứi. - Gv mụứi 1 Hs laứm moọt baứi maóu. - Gv yeõu caàu Hs laứm baứi. - Gv mụứi 10 Hs ủửựng leõn noỏi tieỏp ủoùc keỏt quaỷ. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. + Baứi 2: - Gv yeõu caàu Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. - Gv yeõu caàu Hs laứm baứi. - Gv mụứi 10 Hs noỏi tieỏp nhau vieỏt keỏt quaỷ caõu a). - Tieỏp tuùc 10 Hs vieỏt keỏt quaỷ caõu b) - Gv nhaọn xeựt choỏ lụứi giaỷi ủuựng. Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi 3, 4. - Muùc tieõu: Giuựp Hs bieỏt so saựnh caực soỏ, bieỏt tỡm soỏ lụựn nhaỏt, soỏ beự nhaỏt. Cho hoùc sinh mụỷ vụỷ baứi taọp. Baứi 3: - Gv mụứi 1 Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi: - Gv yeõu caàu caực em tửù laứm baứi. - Gv mụứi 3 Hs leõn baỷng sửừa baứi. - Gv hoỷi: Vỡ sao 303 < 330? - Gv yeõu caàu Hs neõu caựch so saựnh caực soỏ coự 3 chửừ soỏ? Baứi 4: - Gv mụứi 1 Hs ủoùc yeõu caàu cuỷ ủeà baứi - Gv yeõu caàu Hs laứm baứi. - Soỏ lụựn nhaỏt trong daừy soỏ treõn laứ soỏ naứo? - Vỡ sao noựi soỏ 735 laứ soỏ lụựn nhaỏt? - Soỏ naứo laứ soỏ beự nhaỏt? Vỡ sao? - Gv mụứi 1 Hs leõn baỷng laứm. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. 5.Toồng keỏt – daởn doứ: ( 1’). - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Chuaồn bũ baứi: Luyeọn taọp - Hs ủoùc ủeà baứi. - Moọt Hs ủửựng leõn laứm maóu. - Hs laứm baứi. - Laàn lửụùt 10 em ủửựng leõn ủoùc keỏt quaỷ. - Hs nhaọn xeựt. - Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi. - Hs laứm baứi. - 10 Hs noỏi tieỏp nhau ủieàn keỏt quaỷ vaứo caõu a). - 10 hs vieỏt keỏt quaỷ caõu b). hs nhaọn xeựt. - PP: Luyeọn taọp, thửùc haứnh, gụùi mụỷ, hoỷi ủaựp. - Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi. - Hoùc sinh tửù giaỷi vaứo VBT. - 3 Hs leõn baỷng sửừa baứi. - Hs traỷ lụứi. - Hs traỷ lụứi. - Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. - Hs tửù giaỷi vaứo VBT. - Soỏ 735. - Vỡ soỏ 735 coự soỏ haứng traờn lụựn nhaỏt. Soỏ 142. Vỡ soỏ naứy coự haứng traờm beự nhaỏt. - Moọt Hs leõn baỷng sửừa baứi. - Hs nhaọn xeựt. Toán Tiết 2: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) I/ Muùc tieõu: Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn . II/ Chuaồn bũ: - GV: Baỷng phuù. - HS: VBT, baỷng con. III/ Caực hoaùt ủoọng: hoạt động giáo viên hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : ( 5’) Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số . - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 4, 5 . - Gọi HS nhận xét , cho điểm . 2- Bài mới : ( 32’) Giới thiệu bài và các hoạt động . * Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi 1, 2 - Muùc tieõu: Giuựp caực em bieỏt ủaởt tớnh ủuựng. Cho hoùc sinh mụỷ vụỷ baứi taọp. Baứi 1: Tớnh nhaồm - Gv mụứi 1 Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi: - Gv mụứi 1 vaứi em leõn ủửựng leõn ủoùc keỏt quaỷ. Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh - Gv mụứi 1 Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi - Yeõu caàu Hs tửù ủaởt tớnh, roài giaỷi. - Gv mụứi 2 Hs leõn baỷng sửừa baứi. 352 732 418 395 + 416 - 511 + 201 - 44 768 221 619 351 * Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi 3, 4 - Muùc tieõu: Giuựp Hs bieỏt giaỷi toaựn veà “ nhieàu hụn, ớt hụn”. Baứi 3: - Yeõu caàu Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi: - Gv cho Hs thaỷo luaọn nhoựm ủoõi + ẹeà baứi cho ta nhửừng gỡ? + ẹeà baứi hoỷi gỡ? + ẹeồ tớnh khoỏi lụựp 2 coự bao nhieõu hoùc sinh ta phaỷi laứm sao? - Gv mụứi 1 em sửừa baứi. - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi baứi laứm ủuựng: Soỏ hoùc sinh khoỏi lụựp Hai laứ: 245 – 32 = 213 (hoùc sinh) ẹaựp soỏ : 213 hoùc sinh. Baứi 4: - Gv mụứi 1 Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. + ẹeà baứi cho ta nhửừng gỡ? + ẹeà baứi hoỷi gỡ? + ẹeồ tớnh giaự tieàn cuỷa moọt tem thử ta laứm caựch naứo? - Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi. Giaự tieàn cuỷa moọt tem thử laứ: 200 + 600 = 800 (ủoàng). ẹaựp soỏ : 800 ủoàng. 3- Cuỷng coỏ, daởn doứ: ( 3’). Chuaồn bũ baứi: Luyeọn taọp. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS leõn baỷng chửừa baứi . Hs ủoùc yeõu caàu ủeà baứi. Hoùc sinh tửù giaỷi. Vaứi hs ủửựng leõn ủoùc keỏt quaỷ. - - Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi. - Hs tửù ủaởt tớnh. 2 Hs leõn baỷng sửừa baứi. Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. Hs thaỷo luaọn nhoựm ủoõi. Khoỏi 1 coự 245 hoùc sinh; khoỏi 2 ớt hụn khoõớ 1 32 hoùc sinh. Tỡm soỏ hoùc sinh khoỏi 2. Ta laỏy soỏ Hs khoỏi 1 trửứ ủi. - Hs laứm vaứo VBT. - Hs nhaọn xeựt. - Hs sửừa baứi vaứo VBT. - Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. Giaự tieàn 1 phong bỡ laứ 200 ủoàng, giaự tieàn tem thử nhieàu hụn phong bỡ 600. Tớnh giaự tieàn cuỷa moọt tem thử. Ta laỏy giaự yieàn 1 phong bỡ coọng vụựi soỏ tieàn tem thử nhieàu hụn. - Hs laứm vaứo VBT. - Hs sửừa baứi Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 3: luyện tập I/ Mục tiêu - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) - Củng cố ôn tập bài toán về “ tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ) II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (Vở bài tập) - Lớp nhận xét, GV nhận xét ghi điểm . B. Bài mới : ( 34’) hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Hoạt động 1: Bài tập a.Bài tập1:Củng cố kỹ năng cộng ,trừ - HS nêu yêu cầu bài tập các số có ba chữ số ( không nhớ ) - HS làm bảng con a. 324 761 25 + 405 + 128 + 721 729 889 746 b. 645 666 485 - 302 - 333 - 72 343 333 413 - GV nhận xét, sửa sai cho HS b. Bài tập 2: Củng cố bài toán về tìm x - HS nêu yêu cầu bài tập - Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở x –125 = 344 x +125 = 266 x =344 +125 x =266 –125 x = 469 x = 141 - GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét trên bảng c. Bài tập 3: Củng cố về giải toán có lời văn . - HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn học sinh phân tích bài toán - HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải, lớp làm vào vở Giải Số nữ có trong đội đồng diễn là : 285 – 140 = 145 ( người ) Đáp số : 145 người - GV nhận xét chung - Lớp nhận xét - GV nhận xét chung III . Củng cố, dăn dò : ( 3’) - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 4: Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Củng cố,ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc. II. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’) - 2HS lên bảng làm lại bài tập 1 + Bài tập 2 trong vở bài tập - Lớp nhận xét . II. Bài mới : hoạt động giáo viên hoạt động học sinh 1.Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng. (15’) a. Giới thiệu phép tính 435 +127 - HS nêu phép tính. - Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì? - Đặt tính - HS đặt tính. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. 435 +127 562 - 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1 . - 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. - 4 cộng 1 bằng 5 viết 5. + Vậy cộng các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HS đặt tính 256 +162 418 - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính - 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 - 5 cộng 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 - 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, - Phép cộng này có nhớ ở hàng nào? - Có nhớ ở hàng trăm. 2. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) a. Bài 1: Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 256 417 555 + 125 + 168 + 209 381 585 764 - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh b.Bài 2: Yêu cầu tương tự như bài tập 1. - HS nêu yêu cầu bài tập1 - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 256 452 166 + 182 + 316 + 283 438 768 449 - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh - lớp nhận xét bảng c. Bài 3: Yêu cầu tương tự như bài 1và bài 2 . - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con a. 235 256 + 417 + 70 652 326 - GV sửa sai cho HS d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc . - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 ( cm) Đáp số : 263 cm 3. Củng cố dặn dò : ( 2’) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau . Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 5 :Luyện tập I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) II. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 2 HS lên bảng làm bài tập 3,4 B.Bài mới: ( 34’) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài tập 1: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) - HS nêu yêu cầu bài tập - GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. - HS thực hiện bảng con. Bài tập 2: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. - GV sửa sai cho HS - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 367 108 85 +120 + 75 + 72 487 183 157 Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đặt đề toán theo tóm tắt - GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - HS nêu cách giải - HS nên giải + lớp làm vào vở Giải Cả hai thùng có số lít dầu là: 125 + 145 = 260 (lít) Đáp số:260 lít dầu - GV nhận xét – ghi điểm - Lớp nhận xét. Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 III. Củng cố ,dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học Tuần 2 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ) I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số(có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm). - Vận dụng ... nêu yêu cầu. - Nêu kết quả. a) Quả cam cân nặng 300g b) Quả đu đủ cân nặng 700g. c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g c) Bài 3 ( trang 173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ. - Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trường hết 30'. d) Bài 4: ( trang 173) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. Bài giải Bình có số tiền là: 2000 x 2 = 4000đ Bình còn số tiền là: 4000 - 2700 = 1300(đ) Đ/S: 1300(đ) - GV nhận xét. 2. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 168 :Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: - Xác định được góc vuông và trung điển của đoạn thẳng . - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. II. Các hoạt động dạy học. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giơí thiệu bài : Ghi đầu bài 2. Hướng làm bài tập. a) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nháp, nêu kết quả. - Có 6 góc vuông. - Toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M b) Bài 2: (trang 174) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi tam giác là. 26 + 35 + 40 = 101 (cm) Đáp số: 101 (cm) - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: (tr 174) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (125 + 68) x 2 = 386 (cm) Đáp số: 386 (cm). - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. d) Bài 4. ( tr 174) - GV gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (cm) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số: 50 (m). 3. Dặn dò: - Củng cố bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 169 :ôn tập về hình học (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật,hình vuông. II. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - làm bài tập 2 + 3 trang 168 - Nhận xét. B.Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giơí thiệu bài : Ghi đầu bài a) Bài 1. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm nêu kết quả. - Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại. - GV nhận xét. b) Bài 2: - GV goi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu làm vào vở. - GV gọi HS lên bảng giải. Giải a) Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi hình vuông là. 9 x 4 = 36 cm Chu vi hai hình là bằng nhau. Đ/S: 36 cm; 36 cm b) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật . Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2) - GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở + HS lên bảng làm. Bài giải Diện tích hình CKHF là 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình ABEG là 6 x 6 = 36 (cm2) Diện tích hình là. 9 + 36 = 45 (cm2) Đ/S: 45 (cm2). - GV nhận xét. 2. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 170 :Ôn tập về giải toán I. Mục tiêu : - Biết giải bài toán bằng hai phép tính . II. Các hoạt động dạy học : Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 2. Bài tập : a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt : Bài giải : Số cái áo cửa hàng bán được là : 5236người 87người 75người 87 + 75 = 162 ( người ) ? người Số dân năm nay là : 5236 + 162 = 5398 ( người ) Đáp số : 5398 người - HS + GV nhận xét b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV gọi HS phân tích bài - 2 HS - GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt : Bài giải Số cái áo cửa hàng đã bán là : 1245 : 3 = 415 ( cái ) Số cái áo cửa hàng còn lại là : 1245 cái áo 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) đã bán ? cái áo Đáp số : 830 cái - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét c. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS phân tích - HS phân tích - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải Số cây đã trồng là : 20500 : 5 = 4100 ( cây ) Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là: 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) Đáp số : 16400 cây - GV gọi HS đọc bài - Gv nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại nội dung bài ? - Chuẩn bị bài sau Tuần 35 : Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 171 :Ôn tập về giải toán (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán có liên quan rút về đơn vị. - Biết tính giá trị biểu thức: II. Đồ dùng: III.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: HS đọc bài Yêu cầu HS tóm tắt và giải Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải - Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có kiên quan rút về đơn vị Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải Bước1: Tìm số cốc trong một hộp Bước 2: Tìm số hộp đựng cốc Bài 4: làm bài tập phần a Bài yêu cầu gì ? HS tự làm rồi chữa bài GV chốt lời giải đúng 2 HS đọc Tóm tắt Giải Độ dài đoạn dây thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài đoạn dây thứ hai là: 9135- 1305 = 7830 (cm) Đáp số: 1305cm 7830cm Tóm tắt 5 xe: 15700 kg 2 xe: ? kg Giải Mỗi xe chở được số muối là: 15700 : 5 = 3140 (kg) Đợt đầu chở được số muối là: 3140 x 2 = 6280 (kg) Đáp số: 6280 kg Tóm tắt 42 cốc: 7 hộp 4572 cốc: ? hộp Giải 1 hộp đựng được số cốc là: 42 : 7 = 6 (cốc) Số hộp để đựng 4572 cái cốc là: 4572 : 6 = 762 (hộp) Đáp số: 762 hộp 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi sách giáo khoa a, Khoanh vào C 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 172: Luyện tập chung (T1) I. Mục tiêu: - Đọc , viết các số có đến 5 chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). II. Đồ dùng: III.Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: B. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2, Luyện tập: Bài 1: Làm phần a, b c Bài yêu cầu gì ? HS làm vào vở Bài 2: Bài yêu cầu gì ? HS làm bảng con Bài 3: Yêu cầu HS quan sát trả lời Đồng hồ chỉ mấy giờ Bài 4: Bài yêu cầu gì ? 2 HS lên bảng giải Lớp làm bài vào vở Củng cố cách tính giá trị biểu thức Bài 5: HS đọc bài tóm tắt và giải Tóm tắt 5 đôi dép: 92500 đồng 3 đôi dép: ? đồng 3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Viết các số a, 76245 b, 51807 c, 90900 - 2 Học sinh lên bảng làm bài tập - Học sinh làm vào vở A. 10 giờ 18 phút B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút Tính a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33 b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 Giải Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 18500 (đồng) 3 đôi dép phải trả số tiền là: 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 173 : Luyện tập chung (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết tìm số liền trước của một số, số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và giải toán bằng 2 phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra: 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? - Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128cm - Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ? B. Bài mới: 1, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? HS nhận xét bài của bạn Bài 2: - HS đọc đầu bài Bài 3: - HS đọc bài - Bài yêu cầu gì ? Bài 4: Làm bài tập phần a,b,c 1 HS đọc đầu bài và trả lời câu hỏi Chữa bài và cho điểm HS 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Lớp quan sát đọc thầm Gọi 2 HS lên bảng giải Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra a.Số liền trước số : 8270 là 8269 Số liền trước số :35461 là 35460 Số liền trước số :10000 là 9999 b.Khoanh vào 44202 HS lên bảng giải Lớp làm vào vở 8129 + 5936 14065 HS đọc thầm Tóm tắt: Có : 480 bút chì Đã bán : 1/ 8 bút chì Còn :cái bút ? Giải Cửa hàng đã bán số bút chì là: 480 : 8 = 60 ( cái) Cửa hàng còn lại số bút chì là: 480- 60 = 420 ( cái) Đáp số : 420 cái a.Mỗi cột ở bảng trên cho biết tên người mua, giá tiền mỗi đồ vật, số tiền phải trả. Nga mua 1 búp bê, 4 ô tô Mỹ mua 1 ô tô, 1 búp bê, và 1 máy bay Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011 Thi định kỳ lần 4: Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết 174 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết tìm số liền sau của một số, biết so sánh các số, biết sắp xếp một nhóm 4 số, biết cộng , trừ , nhân , chia với các số có đến 5 chữ số. - Biết tháng nào có 31 ngày. - Biết giải toán có nội dung hình học bằng 2 phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Quyển lịch năm III.Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ : Học sinh lên bảng đặt tính và tính: 1063x 7 ; 5840x 4 ; 6720: 7 b Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1, Giới thiệu: 3, Hướng dẫn giải bài tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? Bài 2: Đọc yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Bài 3: HS đọc bài Bài toán hỏi gì ? Bài 4: Làm bài tập phần a - Gọi 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài 5: HS đọc đầu bài Phân tích, tóm tắt và giải 5, Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học 1 HS nêu HS điền kết quả vào vở 1, 2 HS trình bày miệng kết quả của bài làm a. Số liền trước số : 92458 là 92457 Số liền sau số : 69509 là 69510 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 69134, 69314,78507,83507 86127 65493 + 4258 2486 90385 63007 - Trong một năm, những tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3 ,5 , 7, 8, 10, 12. a. X x 2 = 9328 X = 9328 : 2 X = 4664 Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 9 = 18 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 ( cm2) Đáp số : 162 cm2
Tài liệu đính kèm: