Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 5 (2)

Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 5 (2)

Tuần 1 Ôn tập các số đến 100

I. MỤC TIÊU:

 - Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược lại từ 100 - 0 ).

 - Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số.

 - Bài tập cần làm BT1,2,3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Viết ND BT1 vào bảng phụ.

 - Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2.

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 3650Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 tuần 1 đến 5 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược lại từ 100 - 0 ).
 - Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số.
 - Bài tập cần làm BT1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Viết ND BT1 vào bảng phụ. 
 - Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
 A.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2.
B. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số.
Bài 1:
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn
- Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
 Bài 2:
- GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm 1 băng giấy, yêu cầu HS ghi tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu. 
v Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. 
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS viết số liền trước và số liền sau.
C. Hoạt động tiếp nối : 
 -Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau của số: 25 và 32.
- Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ số.
 - GV nhận xét, tuyện dương.
Lắng nghe
- HS đọc đề , nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng theo theo thứ tự, ghép thành bảng số từ 0 – 99. 
- Cả lớp nhận xét 
- 1số HS đọc lại bảng số.
- HS nhìn vào bảng số làm câu a,b:
- HS đọc đề
- HS làm bài vào vở
- 1số HS nêu KQ
- Cả lớp nhận xét.
- HS tham gia chơi
------------------- —™&˜– --------------------
	Toán 
 Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
A-Mục tiêu: 
**Giúp HS :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS khá giỏi : Làm được BT số 5.
II.Đồ dùng dạy học :
GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ:Ôn tập các số đến 100.
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100.
v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
 Bài 1:Viết (theo mẫu)
- GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT1 lên bảng hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
v Hoạt động 2: So sánh các số 
 Bài 3: Điền dấu , = .
- GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu HS điền dấu.GV hỏi:
 + Vì sao?
 + Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số.
GV theo dõi hướng dẫn HS còn chậm. 
NX – Tuyên dương
Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự:
 a. Từ bé đến lớn.
 b. Từ lớn đến bé.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV tổ cho HS chơi trò chơi: “ nhanh mắt, nhanh tay”.
- GV đính 2 băng giấy có viết ND bài tập 
- GV HD cách chơi và yêu cầu HS TLN 1’
- GV mời 2N lên bảng.
- Khi GV hô “bắt đầu” 
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
 - Các em về xem lại các BT đã làm.
 - GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS nêu các số có 2 chữ số.
- 2 HS làm miệng bài 3(SGK).
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập.
- HS TL theo nhóm 4, làm bài trong bảng nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS điền dấu <
HS thực hiện 
NXBS
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS sắp xếp vào bảng nhóm, đại diện nhóm lên trình bày và đọc kết quả. 
- Cả lớp nhận xét và chọn nhóm làm đúng, nhanh
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
 HS TLN5 
 -2N lên bảng chơi, mỗi nhóm 5em, chơi theo hình thức tiếp sức.
- Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc.
Toán
 Tiết 3 : Số hạng - Tổng
A-Mục tiêu:
**HS biết :
- Số hạng ; tổng.
- Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Khuyến khích HS khá giỏi tự tóm tắt đề toán trước khi giải ( BT3 ).
B-Đồ dùng dạy học: 
- Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động dạy	 Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4
HS làm bảng 
Nhận xét - Ghi điểm
 II-Hoạt động 2: Bài mới 
1-Giới thiệu bài: Ghi bảng
Lắng nghe, nhắc lại đề bài
2-Giới thiệu Số hạng và Tổng:
-GV ghi bảng: 35 + 24 = 59
HS đọc.
-GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng -> ghi. Tương tự với số 24..., 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng -> ghi. 
Nhiều HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính
35 ß số hạng
24 ß số hạng
59 ß tổng
Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự cho VD: 63 + 15 
HS nhắc lại các thành phần trong phép tính.
3-Thực hành:
-BT 1: GV hướng dẫn HS nêu cách làm
Muốn tìm tổng ta làm ntn?
-GV kết luận, tuyên dương
HS làm-Nhận xét 
Trả lời, nhận xét - BS
-BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang.
Đọc - Làm - Nhận xét 
Lớp làm bảng con
-BT 3: Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải
? xe đạp ( Dành cho HS khá - giỏi )
Tóm tắt:
Sáng: 12 xe đạp
Chiều: 20 xe đạp
Đọc 
-HS khá, giỏi biết cách tóm tắt đề bài toán
-Mời 1 HS giải bài toán - dưới lớp làm VBT
- GV kết luận, chấm một số bài
- Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương
- Nhận xét, bổ sung
III-Hoạt động tiếp nối : Củng cố-Dặn dò
-Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh các số hạng đều bằng 24.
- Nhận xét.
-2 nhóm tham gia 
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
Toán 
Tiết 4 : Luyện tập
A-Mục tiêu:
**Giúp HS :
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
- Đối với HS khá, giỏi : Làm bài tập số 5.
B-Đồ dùng dạy học: 
- Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1
C-Các hoạt động dạy học: 
	Hoạt động dạy	Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 	
**Đặt tính rồi tính tổng. Biết: 
- Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22
HS giải bảng
- Gọi tên các thành phần trong phép tính
HS trả lời miệng
Nhận xét - Ghi điểm. 
II-Hoạt động 2: Bài mới 
1/ GV giới thiệu bài mới : .......
- GV ghi tiêu đề bài lên bảng, gọi 2 HS nhắc lại
2/ Thực hành 
Thực hiện
*BT1 : 
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng làm (mỗi HS một cột) cho HS tự làm 
HS thực hiện
Nhận xét, BS
- Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. 
*BT2 ( cột 2 ) :
- Cho Hs làm miệng
*BT3/6 : (bỏ bài b)
- GV gọi 2 HS đọc đề bài toán và hỏi :
1/ Bài toán yêu cầu gì?
- GV nhận xét, chốt ý
Nhận xét - BS
Trả lời
Đặt tính rồi tính
Nhận xét - BS
*BT4/6 HDHS nêu và hướng dẫn HS khai thác đề toán :
	1/ Bài toán cho biết điều gì?
 2/ Bài toán yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở BT
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
HS trả lời - NXBS
HS thực hiện - NXBS
Lắng nghe
III-Hoạt động tiếp nối : Hoạt động tiếp nối 
-Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5
- Nhận xét
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
Đối tượng là HS khá, giỏi
------------------- —™&˜– --------------------
	Toán
 Tiết 5 : Đề - xi - mét.
A-Mục tiêu: 
**Giúp HS biết :
- Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có số đo là đề -xi-mét.
- Đối với HS khá giỏi KK giải BT 3.
B-Đồ dùng dạy học:
- Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm.
C-Các hoạt động dạy học: 
	Các hoạt động dạy 	 Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS làm BT 4/6.
Nhận xét - Ghi điểm.
HS giải bài
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét - Ghi bảng
2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm):
GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm
Thực hành đo
Băng giấy dài mấy cm?
Trả lời
- GV nói 10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét
- Đề-xi-mét viết tắt là dm và ghi bảng
HS đọc nhiều lần
 10 cm = 1 dm
 1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng.
3-Thực hành:
*BT 1/7: 
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK
Thực hiện
Quan sát
- HS so sánh
Trả lời miệng
-Nhận xét
-BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu
- GV nhận xét
*Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị.
Gọi 2 HS làm trên bảng, dưới lớp làm bảng con.
Nhận xét
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối 
-1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm.
- Nhận xét.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
Trả lời
Lắng nghe
------------------- —™&˜– --------------------
Tuần 2 :
Toán
 Tiết 6 : Luyện tập.
A-Mục tiêu: 
*Học sinh biết :
- Quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị làm cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm cột 3 của BT 3.	
B-Đồ dùng dạy học: 
- Thước có vạch chia cm và từng chục cm.
C-Các hoạt động dạy học: 
	Các hoạt động dạy	 Các hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7
Giải bảng.
Nhận xét – Ghi điểm 
II-Hoạt động 2: Luyện tập
-BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm.
Làm vở BT
 b. Hướng dẫn tìm trên thước.
 c. Hướng dẫn HS vẽ.
Nhận xét- BS
-BT 2/8: a.Thảo luận nhóm
Lên chỉ trên thước
 b. Điền vào vở
Làm vở BT
Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm
-BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm. 
2 nhóm làm
Nhận xét.
-BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn và quyết định nên điền cm hay dm?
- GV kết luận – Tuyên dương.
III-Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối 
5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm.
- Nhận xét – Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau 
Đại diện làm. Nhận xét.
------------------- —™&˜– ------- ... ộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước .
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
*Đối với HS sinh giỏi : làm các phần còn lại của các bài tập 1 và 3.
B-Đồ dùng dạy học: 
10 que tính, Bảng cài, Vở bài tập.
C-Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
A. Kiểm tra bài cũ 	
- 2 HS lên bảng làm các phép tính	
2dm= .cm 30cm = ..dm
5dm = .cm 60 cm = .dm
- Nhận xét và ghi điểm.
2 HS lên bảng thực hiện.
Lớp làm bảng con.
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng
2-Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
-Bước 1: 
GV giơ 6 que tính, hỏi có mấy que tính?
6 que
Cho HS lấy 6 que để ở bàn?
Thực hành
GV viết 6 ở cột đơn vị.
GV giơ 4 que và hỏi lấy thêm ? que
4 que
GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6.
Cho HS lấy thêm 4 que nữa.
Thực hành
Như vậy có tất cả ? que?
10 que
Cho HS kiểm tra số que của mình và bó lại: 6 + 4 = ?
10
Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục.
+
-Bước 2:
GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cách đặt tính:
Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: 6
 4
Quan sát.
Tính: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục:
 6
 4 (1)
 10
Quan sát.
+
Như vậy: 6 + 4 = 10.
Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gọi là phép tính hàng ngang, còn viết như (1) gọi là đặt tính rồi tính:
2-Thực hành:
-BT 1/12: bài toán yêu cầu làm gì?
Điền số
Làm miệng
-BT 2/12: 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét.
Thực hiện
Làm bảng con
-BT 3/12 ( cột 1 ): Tính nhẩm
HS làm nhóm
- Cho HS làm theo nhóm 
2 nhóm
Đại diện làm. Nhận xét.
HS trả lời.
-BT 4/12: Hướng dẫn HS quan sát và hỏi : 
1.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
- GV nhận xét.
2 HS đọc yêu cầu của bài.
HS trả lời miệng-NXBS
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối 
- Khuyến khích HS khá, giỏi làm các bài tập còn lại của bài 1 và 3.
- Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
------------------- —™&˜– --------------------
Toán 
Tiết 13 : 26 + 4 ; 36 + 24
A-Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 4.
- Giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm các bài tập 1, 2.
*Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm hết các bài tập còn lại.
B-Đồ dùng dạy học: 
- 4 bó que tính, 10 que rời, bảng gài.
C-Các hoạt động dạy học:
	 Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/12
9 + .. = 10
2 + .. = 10
HS giải bảng
1 + .. = 10
8 + .. = 10
Nhận xét, ghi điểm.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: .......Ghi bảng
Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài
2-Giới thiệu phép cộng 26 + 4:
-GV giơ 2 bó que tính và hỏi "Có mấy chục que tính?"
-GV gài vào bảng
-GV giơ tiếp 6 que và hỏi "Có mấy que?"
-GV gài vào bảng.
-Như vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính?
-Có 26 thì viết vào hàng đơn vị chữ số nào? Và cột chục chử số nào?
 Trả lời - NXBS
-GV giơ 4 que tính và hỏi "Có thêm mấy que tính?"
-GV cài 4 que tính ở dưới 6 que tính
-Có thêm 4 que tính thì viết vào cột nào?
26 + 4 = ?. GV viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang. Hướng dẫn HS lấy 6 que tính rời bó lại cùng với với 4 que thành 1 bó 1 chục que tính.
-Bây giờ có mấy bó que tính?
-3 bó có mấy chục que tính?
-Như vậy: 24 + 6 = ?
-Viết vào bảng viết ntn?
-GV viết: 26 + 4 = 30 
HS nhắc lại.
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như sau:
Đặt tính: 26
 4
-Viết 26, viết 45 thẳng cột với 6, viết dấu +, kẻ gạch ngang.
Nhiều HS nhắc lại.
-Tính: 26 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 = 3, viết 3.
 30
Nhiều HS nhắc lại.
3-Giới thiệu phép cộng 36 + 24:
Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK để nêu và giải quyết cách thực hiện phép cộng 36 + 24 tương tự 26 + 4. Chuyển sang đặt tính rồi tính. Sau khi HS đặt tính rồi tính, GV nêu phép tính hàng ngang 36 + 24 = .Gọi HS lên điền kết quả.
HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HS lên điền.
4-Thực hành:
-BT 1: Hướng dẫn làm bảng
Bảng con.
-BT 2 : Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
Đọc, phân tích.
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
1 HS làm bảng, dưới lớp giải vở, sau đó NXBS bài làm của bạn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- BT 3, 4 : 
KK HS khá giỏi làm bài. 
III.Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối 
- Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.
------------------- —™&˜– --------------------
	Toán 
Tiết 14 : Luyện tập
A-Mục tiêu: 
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhưo trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
*Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích HS làm các bài tập còn lại.
B-Đồ dùng dạy học: 
- VB Bài tập.
C-Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Cho HS làm bảng con:
35
 5
81
 9
HS làm.
-BT 2/13.
- Nhận xét, ghi điểm
HS giải
II-Luyện tập:
-BT 1: Bài yêu cầu làm gì?
Tính nhẩm.
9 + 1 + 6 = ?
7 + 3 +2 = ?
Làm miệng.
-BT 2: Hướng dẫn HS đặt tính trên bảng con.
Lưu ý cho HS cách đặt tính và cách tính:
HS tính trên bảng con. 
34
26
75
 5
 8
62
59
21
Nhận xét-Sửa.
-Bt 3: Bài toán yêu cầu gì?
Điền số.
Hướng dẫn HS lấy số đã cho cộng với số yêu cầu được kết quả bao nhiêu điền vào ô trống.
GV làm mẫu: 
 22 + 8 30
HS theo dõi.
Nhận xét - Sửa bài.
HS thi đua nhóm.
-BT 4/16: Gọi HS đọc đề.
HS đọc.
Bài toán cho biết gì?
HS trả lời, NXBS
Bài toán hỏi gì?
Hướng dẫn HS tóm tắt và giải
1 Hs lên bảng
Tóm tắt: 
Giải:
Giải vở.
? dm
Áo: 19 dm
Quần: 11 dm
-BT 5: Cho HS nhìn vào hình để tính nhẩm rồi nêu câu trả lời. ( Dành cho HS khá, giỏi ) 
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối 
Nhẩm nhanh: 8 + 2 + 1 = ?
7 + 3 + 6 = ?
HS trả lời.
- Nhận xét -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
Toán 
Tiết 15 : 9 cộng với một số : 9 + 5
A-Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
*Đối với HS khá, giỏi : làm các bài toán còn lại.
B-Đồ dùng dạy học: 20 que tính, bảng cài que tính.
C-Các hoạt động dạy học:
	Hoạt động dạy	 Hoạt động học
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bảng con.
-BT 4 : Nhận xét - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới
1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng
2-Giới thiệu phép cộng 9 + 5:
Lắng nghe
-GV nêu: Có 9 que tính thêm 5 que nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que?
HS thực hành trên que tính của mình.
-Hướng dẫn HS thực hiện theo hàng dọc: 
- H: 9 + 5 = ? 
Trả lời, NXBS
9 + 5 = 14. Như vậy: 5 + 9 = 14
GV ghi bảng.
3-Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số:
9 + 2 = ?
9 + 3 = ?
Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng cộng.
Đọc nhiều lần.
4-Thực hành:
-BT 1: BT yêu cầu gì?
Trả lời, NXBS
Làm miệng
-BT 2 : Hướng dẫn HS làm
Bảng con.
-BT 4 : Gọi HS đọc đề.
Đọc
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì? 
Trả lời, NXBS
+Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
- GV kết luận, tuyên dương.
Làm bảng
Giải vở.
NXBS
III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối 
9 + 5 = ? ; 5 + 9 = ?
HS trả lời.
BT 3 : 
Gọi HS khá, giỏi làm BT.
- Nhận xét. Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.
------------------- —™&˜– --------------------
Tuần 4 : Toán
29 + 5
I- MỤC TIÊU : 
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng 29 + 5
- Biết nối các điểm cho sẵn thành hình vuông
- Củng cố số hạng – tổng
- Rèn tính đúng, đặt tính chính xác
*Đối vời HS khá – giỏi KK các em làm BT 2c
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng gài - que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Bài cũ (9 cộng với 1 số.
HS làm các bài sau: 17+ 9 35+ 9 15+ 9 9+29
HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề 
Học phép cộng 29 + 5
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5
Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). 
GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời của 29
9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó) và 4 que tính 2 chục (2 bó) thêm 1 chục (1 bó) là 3 chục (3 bó) và thêm 4 que tính nữa. Có tất cả 34 que tính..
à Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục như cách tính dọc.
+
29 	9 + 5 = 14, viết, nhớ 1
 5	2 thêm 1 là 3 viết 3 
34
v Hoạt động 2: Thực hành ( ĐDDH: Bảng cài, hình vẽ )
Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ số thẳng cột.
Bài 2 ( a,b-HS giỏi bài c)
Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng
Nêu đề bài
Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng
Bài 3:
Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình
4. Củng cố – Dặn dò 
GV cho HS thi đặt đề toán (giống bài 1) rồi giải.
Chuẩn bị bài 29+45
- Hát
-HS đặt tính rồi tính
- Hoạt động lớp.
à ĐDDH: Que tính, bản
-HS đọc lại 
- HS quan sát và thao tác theo thầy
-Vài HS nhắc lại 
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Nhóm thảo luận và trình bày
- HS nêu – đặt tính
- HS tự nối ,Sửa bài
- HS đọc đề.
- HS làm bài sửa bài.
Toán 
49 + 25
I. Mục tiêu
Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 + 25 
Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- Rèn làm tính đúng
II. Chuẩn bị
GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ
HS: que tính
III. Các hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 29 + 5 
HS làm các phép tính 
+
+
+
+
+
 79	79	 9	 89	 9 
 1	 2	15	 6	 63
GVnhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Học tính cộng về phép cộng 49 + 25
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25
Nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính
Có 49 que tính (4 bó, 9 que rời) thêm 25 que tính nữa (2 bó, 5 que rời).
GV đính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi có bao nhiêu que tính?
+
GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả tính
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề bài
gv quan sát, hướng dẫn
 Bài 3:
Hướng dẫn HS phân tích đề toán
KK học sinh khá giỏi tóm tắt đề toán.
1 HS lên bảng giải.
GVNX – Tuyên dương
4. Củng cố – Dặn dò 
Làm bài 1,Chuẩn bị luyện tập
 -HS thực hiện 
-
 -HS nhắc lại 
-HS nêu đề bài, tự làm cùng kt kết quả
-Làm tính cộng, 1 HS thực hiện trên bảng
- Phân tích đề
- NXBS
- Dưới lớp làm bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN LOP 2 TUAN 1 5 CKTKN.doc