Tuần 1 Ôn tập các số đến 100
I. MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược lại từ 100 - 0 ).
- Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số.
- Bài tập cần làm BT1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Viết ND BT1 vào bảng phụ.
- Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2.
Tuần 1 Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100 ( Khuyến khích HS khá giỏi đếm và viết ngược lại từ 100 - 0 ). - Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số ;số liền trước, số liền sau của số. - Bài tập cần làm BT1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Viết ND BT1 vào bảng phụ. - Làm bảng ô vuông, cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng và ghi các số như bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. GV nêu yêu cầu học môn toán ở lớp 2. B. Bài mới: Giới thiệu: Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 1 chữ số, số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số. Bài 1: - GV yêu cầu HS nêu đề bài - GV treo bảng phụ và hướng dẫn - Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2: - GV chia lớp thành 5N, phát cho mỗi nhóm 1 băng giấy, yêu cầu HS ghi tiếp các số có 2 chữ số còn thiếu. v Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. Bài 3: - GV hướng dẫn HS viết số liền trước và số liền sau. C. Hoạt động tiếp nối : -Trò chơi: Tìm số liền trước và liền sau của số: 25 và 32. - Dặn dò HS đọc và viết lại các số có 2 chữ số. - GV nhận xét, tuyện dương. Lắng nghe - HS đọc đề , nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm - Cả lớp nhận xét. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng theo theo thứ tự, ghép thành bảng số từ 0 – 99. - Cả lớp nhận xét - 1số HS đọc lại bảng số. - HS nhìn vào bảng số làm câu a,b: - HS đọc đề - HS làm bài vào vở - 1số HS nêu KQ - Cả lớp nhận xét. - HS tham gia chơi ------------------- & -------------------- Toán Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) A-Mục tiêu: **Giúp HS : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - HS khá giỏi : Làm được BT số 5. II.Đồ dùng dạy học : GV: Kẻ sẵn bảng phụ nội dung bài tập 1. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ:Ôn tập các số đến 100. GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100. v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. Bài 1:Viết (theo mẫu) - GV đính bảng phụ đã kẻ sẵn NDBT1 lên bảng hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. v Hoạt động 2: So sánh các số Bài 3: Điền dấu , = . - GV viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu HS điền dấu.GV hỏi: + Vì sao? + Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số. GV theo dõi hướng dẫn HS còn chậm. NX – Tuyên dương Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn. b. Từ lớn đến bé. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV tổ cho HS chơi trò chơi: “ nhanh mắt, nhanh tay”. - GV đính 2 băng giấy có viết ND bài tập - GV HD cách chơi và yêu cầu HS TLN 1’ - GV mời 2N lên bảng. - Khi GV hô “bắt đầu” 3. Củng cố - Dặn dò: - Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. - Các em về xem lại các BT đã làm. - GV nhận xét, tuyên dương. - 2 HS nêu các số có 2 chữ số. - 2 HS làm miệng bài 3(SGK). - HS lắng nghe. - HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập. - HS TL theo nhóm 4, làm bài trong bảng nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp theo dõi nhận xét - bổ sung. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS điền dấu < HS thực hiện NXBS - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS sắp xếp vào bảng nhóm, đại diện nhóm lên trình bày và đọc kết quả. - Cả lớp nhận xét và chọn nhóm làm đúng, nhanh - HS đọc đề, nêu yêu cầu. HS TLN5 -2N lên bảng chơi, mỗi nhóm 5em, chơi theo hình thức tiếp sức. - Các nhóm còn lại theo dõi nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc. Toán Tiết 3 : Số hạng - Tổng A-Mục tiêu: **HS biết : - Số hạng ; tổng. - Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. - Khuyến khích HS khá giỏi tự tóm tắt đề toán trước khi giải ( BT3 ). B-Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT3/4 HS làm bảng Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại đề bài 2-Giới thiệu Số hạng và Tổng: -GV ghi bảng: 35 + 24 = 59 HS đọc. -GV nêu trong phép cộng này 35 gọi là số hạng -> ghi. Tương tự với số 24..., 59 là kết quả của phép cộng gọi là tổng -> ghi. Nhiều HS nhắc lại. -Hướng dẫn HS đặt phép tính cột dọc -> Tính 35 ß số hạng 24 ß số hạng 59 ß tổng Lưu ý cho HS: 35 + 24 cũng gọi là tổng. Tương tự cho VD: 63 + 15 HS nhắc lại các thành phần trong phép tính. 3-Thực hành: -BT 1: GV hướng dẫn HS nêu cách làm Muốn tìm tổng ta làm ntn? -GV kết luận, tuyên dương HS làm-Nhận xét Trả lời, nhận xét - BS -BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn HS đặt phép tính đúng thẳng cột, thẳng dòng. Viết dấu +, kẻ dấu gạch ngang. Đọc - Làm - Nhận xét Lớp làm bảng con -BT 3: Gọi HS đọc đề toán Hướng dẫn HS nêu đề toán - tóm tắt - giải ? xe đạp ( Dành cho HS khá - giỏi ) Tóm tắt: Sáng: 12 xe đạp Chiều: 20 xe đạp Đọc -HS khá, giỏi biết cách tóm tắt đề bài toán -Mời 1 HS giải bài toán - dưới lớp làm VBT - GV kết luận, chấm một số bài - Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương - Nhận xét, bổ sung III-Hoạt động tiếp nối : Củng cố-Dặn dò -Trò chơi: Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh các số hạng đều bằng 24. - Nhận xét. -2 nhóm tham gia -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 4 : Luyện tập A-Mục tiêu: **Giúp HS : - Biết cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép cộng. - Đối với HS khá, giỏi : Làm bài tập số 5. B-Đồ dùng dạy học: - Giáo án, SGK, VBT toán 2 tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1 C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ **Đặt tính rồi tính tổng. Biết: - Các số hạng là 42 và 36; 53 và 22 HS giải bảng - Gọi tên các thành phần trong phép tính HS trả lời miệng Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1/ GV giới thiệu bài mới : ....... - GV ghi tiêu đề bài lên bảng, gọi 2 HS nhắc lại 2/ Thực hành Thực hiện *BT1 : - GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng làm (mỗi HS một cột) cho HS tự làm HS thực hiện Nhận xét, BS - Hướng dẫn HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính cộng. *BT2 ( cột 2 ) : - Cho Hs làm miệng *BT3/6 : (bỏ bài b) - GV gọi 2 HS đọc đề bài toán và hỏi : 1/ Bài toán yêu cầu gì? - GV nhận xét, chốt ý Nhận xét - BS Trả lời Đặt tính rồi tính Nhận xét - BS *BT4/6 HDHS nêu và hướng dẫn HS khai thác đề toán : 1/ Bài toán cho biết điều gì? 2/ Bài toán yêu cầu gì? - Gọi 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở BT - GV nhận xét, tuyên dương. - GV chấm một số bài, nhận xét. HS trả lời - NXBS HS thực hiện - NXBS Lắng nghe III-Hoạt động tiếp nối : Hoạt động tiếp nối -Trò chơi: Điền nhanh, đúng các số vào ô trống - BT5 - Nhận xét -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Đối tượng là HS khá, giỏi ------------------- & -------------------- Toán Tiết 5 : Đề - xi - mét. A-Mục tiêu: **Giúp HS biết : - Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có số đo là đề -xi-mét. - Đối với HS khá giỏi KK giải BT 3. B-Đồ dùng dạy học: - Thước đo, 1 băng giấy dài 10 cm. C-Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS làm BT 4/6. Nhận xét - Ghi điểm. HS giải bài II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: Đề-xi-mét - Ghi bảng 2-Giới thiệu đơn vị đo đề-xi-mét (dm): GV yếu cầu HS đo băng giấy dài 10 cm Thực hành đo Băng giấy dài mấy cm? Trả lời - GV nói 10 cm còn gọi là 1 đề - xi - mét - Đề-xi-mét viết tắt là dm và ghi bảng HS đọc nhiều lần 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên một thước thẳng. 3-Thực hành: *BT 1/7: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK Thực hiện Quan sát - HS so sánh Trả lời miệng -Nhận xét -BT 2/7: Hướng dẫn HS làm dựa theo mẫu - GV nhận xét *Lưu ý kết quả kèm theo đơn vị. Gọi 2 HS làm trên bảng, dưới lớp làm bảng con. Nhận xét III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối -1 dm = ? cm ; 10 cm = ? dm. - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Trả lời Lắng nghe ------------------- & -------------------- Tuần 2 : Toán Tiết 6 : Luyện tập. A-Mục tiêu: *Học sinh biết : - Quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị làm cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản . - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. - Ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. - Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm cột 3 của BT 3. B-Đồ dùng dạy học: - Thước có vạch chia cm và từng chục cm. C-Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy Các hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 2/7 Giải bảng. Nhận xét – Ghi điểm II-Hoạt động 2: Luyện tập -BT 1/8: a. Hướng dẫn HS tự làm. Làm vở BT b. Hướng dẫn tìm trên thước. c. Hướng dẫn HS vẽ. Nhận xét- BS -BT 2/8: a.Thảo luận nhóm Lên chỉ trên thước b. Điền vào vở Làm vở BT Cho HS ghi nhớ: 2 dm = 20 cm -BT 3/8: Hướng dẫn HS làm theo nhóm. 2 nhóm làm Nhận xét. -BT 4/8: Cho HS trao đổi ý kiến, tranh luận để lựa chọn và quyết định nên điền cm hay dm? - GV kết luận – Tuyên dương. III-Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối 5 dm = ? cm ; 30 cm = ? dm. - Nhận xét – Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau Đại diện làm. Nhận xét. ------------------- & ------- ... ộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước . - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. *Đối với HS sinh giỏi : làm các phần còn lại của các bài tập 1 và 3. B-Đồ dùng dạy học: 10 que tính, Bảng cài, Vở bài tập. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm các phép tính 2dm= .cm 30cm = ..dm 5dm = .cm 60 cm = .dm - Nhận xét và ghi điểm. 2 HS lên bảng thực hiện. Lớp làm bảng con. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng 2-Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 -Bước 1: GV giơ 6 que tính, hỏi có mấy que tính? 6 que Cho HS lấy 6 que để ở bàn? Thực hành GV viết 6 ở cột đơn vị. GV giơ 4 que và hỏi lấy thêm ? que 4 que GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6. Cho HS lấy thêm 4 que nữa. Thực hành Như vậy có tất cả ? que? 10 que Cho HS kiểm tra số que của mình và bó lại: 6 + 4 = ? 10 Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục. + -Bước 2: GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cách đặt tính: Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: 6 4 Quan sát. Tính: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục: 6 4 (1) 10 Quan sát. + Như vậy: 6 + 4 = 10. Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gọi là phép tính hàng ngang, còn viết như (1) gọi là đặt tính rồi tính: 2-Thực hành: -BT 1/12: bài toán yêu cầu làm gì? Điền số Làm miệng -BT 2/12: 1 HS nêu yêu cầu của bài - GV nhận xét. Thực hiện Làm bảng con -BT 3/12 ( cột 1 ): Tính nhẩm HS làm nhóm - Cho HS làm theo nhóm 2 nhóm Đại diện làm. Nhận xét. HS trả lời. -BT 4/12: Hướng dẫn HS quan sát và hỏi : 1.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - GV nhận xét. 2 HS đọc yêu cầu của bài. HS trả lời miệng-NXBS III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối - Khuyến khích HS khá, giỏi làm các bài tập còn lại của bài 1 và 3. - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau ------------------- & -------------------- Toán Tiết 13 : 26 + 4 ; 36 + 24 A-Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 4. - Giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm các bài tập 1, 2. *Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích các em làm hết các bài tập còn lại. B-Đồ dùng dạy học: - 4 bó que tính, 10 que rời, bảng gài. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/12 9 + .. = 10 2 + .. = 10 HS giải bảng 1 + .. = 10 8 + .. = 10 Nhận xét, ghi điểm. II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: .......Ghi bảng Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài 2-Giới thiệu phép cộng 26 + 4: -GV giơ 2 bó que tính và hỏi "Có mấy chục que tính?" -GV gài vào bảng -GV giơ tiếp 6 que và hỏi "Có mấy que?" -GV gài vào bảng. -Như vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính? -Có 26 thì viết vào hàng đơn vị chữ số nào? Và cột chục chử số nào? Trả lời - NXBS -GV giơ 4 que tính và hỏi "Có thêm mấy que tính?" -GV cài 4 que tính ở dưới 6 que tính -Có thêm 4 que tính thì viết vào cột nào? 26 + 4 = ?. GV viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang. Hướng dẫn HS lấy 6 que tính rời bó lại cùng với với 4 que thành 1 bó 1 chục que tính. -Bây giờ có mấy bó que tính? -3 bó có mấy chục que tính? -Như vậy: 24 + 6 = ? -Viết vào bảng viết ntn? -GV viết: 26 + 4 = 30 HS nhắc lại. -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như sau: Đặt tính: 26 4 -Viết 26, viết 45 thẳng cột với 6, viết dấu +, kẻ gạch ngang. Nhiều HS nhắc lại. -Tính: 26 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1 2 thêm 1 = 3, viết 3. 30 Nhiều HS nhắc lại. 3-Giới thiệu phép cộng 36 + 24: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ ở SGK để nêu và giải quyết cách thực hiện phép cộng 36 + 24 tương tự 26 + 4. Chuyển sang đặt tính rồi tính. Sau khi HS đặt tính rồi tính, GV nêu phép tính hàng ngang 36 + 24 = .Gọi HS lên điền kết quả. HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính. HS lên điền. 4-Thực hành: -BT 1: Hướng dẫn làm bảng Bảng con. -BT 2 : Gọi HS đọc đề, phân tích đề. Đọc, phân tích. Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. 1 HS làm bảng, dưới lớp giải vở, sau đó NXBS bài làm của bạn. - GV nhận xét, tuyên dương. - BT 3, 4 : KK HS khá giỏi làm bài. III.Hoạt động 3 : Hoạt động tiếp nối - Nhận xét. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. ------------------- & -------------------- Toán Tiết 14 : Luyện tập A-Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhưo trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. *Đối với HS khá, giỏi : khuyến khích HS làm các bài tập còn lại. B-Đồ dùng dạy học: - VB Bài tập. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS làm bảng con: 35 5 81 9 HS làm. -BT 2/13. - Nhận xét, ghi điểm HS giải II-Luyện tập: -BT 1: Bài yêu cầu làm gì? Tính nhẩm. 9 + 1 + 6 = ? 7 + 3 +2 = ? Làm miệng. -BT 2: Hướng dẫn HS đặt tính trên bảng con. Lưu ý cho HS cách đặt tính và cách tính: HS tính trên bảng con. 34 26 75 5 8 62 59 21 Nhận xét-Sửa. -Bt 3: Bài toán yêu cầu gì? Điền số. Hướng dẫn HS lấy số đã cho cộng với số yêu cầu được kết quả bao nhiêu điền vào ô trống. GV làm mẫu: 22 + 8 30 HS theo dõi. Nhận xét - Sửa bài. HS thi đua nhóm. -BT 4/16: Gọi HS đọc đề. HS đọc. Bài toán cho biết gì? HS trả lời, NXBS Bài toán hỏi gì? Hướng dẫn HS tóm tắt và giải 1 Hs lên bảng Tóm tắt: Giải: Giải vở. ? dm Áo: 19 dm Quần: 11 dm -BT 5: Cho HS nhìn vào hình để tính nhẩm rồi nêu câu trả lời. ( Dành cho HS khá, giỏi ) III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối Nhẩm nhanh: 8 + 2 + 1 = ? 7 + 3 + 6 = ? HS trả lời. - Nhận xét -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 15 : 9 cộng với một số : 9 + 5 A-Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. *Đối với HS khá, giỏi : làm các bài toán còn lại. B-Đồ dùng dạy học: 20 que tính, bảng cài que tính. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bảng con. -BT 4 : Nhận xét - Ghi điểm. II-Hoạt động 2: Bài mới 1-Giới thiệu bài: ......Ghi bảng 2-Giới thiệu phép cộng 9 + 5: Lắng nghe -GV nêu: Có 9 que tính thêm 5 que nữa, hỏi có tất cả bao nhiêu que? HS thực hành trên que tính của mình. -Hướng dẫn HS thực hiện theo hàng dọc: - H: 9 + 5 = ? Trả lời, NXBS 9 + 5 = 14. Như vậy: 5 + 9 = 14 GV ghi bảng. 3-Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số: 9 + 2 = ? 9 + 3 = ? Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng cộng. Đọc nhiều lần. 4-Thực hành: -BT 1: BT yêu cầu gì? Trả lời, NXBS Làm miệng -BT 2 : Hướng dẫn HS làm Bảng con. -BT 4 : Gọi HS đọc đề. Đọc +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? Trả lời, NXBS +Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. - GV kết luận, tuyên dương. Làm bảng Giải vở. NXBS III-Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối 9 + 5 = ? ; 5 + 9 = ? HS trả lời. BT 3 : Gọi HS khá, giỏi làm BT. - Nhận xét. Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. ------------------- & -------------------- Tuần 4 : Toán 29 + 5 I- MỤC TIÊU : - Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng 29 + 5 - Biết nối các điểm cho sẵn thành hình vuông - Củng cố số hạng – tổng - Rèn tính đúng, đặt tính chính xác *Đối vời HS khá – giỏi KK các em làm BT 2c II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng gài - que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: III. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động 2. Bài cũ (9 cộng với 1 số. HS làm các bài sau: 17+ 9 35+ 9 15+ 9 9+29 HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề Học phép cộng 29 + 5 Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5 Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời của 29 9 que tính với 5 que tính được 1 chục (1 bó) và 4 que tính 2 chục (2 bó) thêm 1 chục (1 bó) là 3 chục (3 bó) và thêm 4 que tính nữa. Có tất cả 34 que tính.. à Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục như cách tính dọc. + 29 9 + 5 = 14, viết, nhớ 1 5 2 thêm 1 là 3 viết 3 34 v Hoạt động 2: Thực hành ( ĐDDH: Bảng cài, hình vẽ ) Bài 1: Tính (cột 1,2,3) Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ số thẳng cột. Bài 2 ( a,b-HS giỏi bài c) Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng Nêu đề bài Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng Bài 3: Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình 4. Củng cố – Dặn dò GV cho HS thi đặt đề toán (giống bài 1) rồi giải. Chuẩn bị bài 29+45 - Hát -HS đặt tính rồi tính - Hoạt động lớp. à ĐDDH: Que tính, bản -HS đọc lại - HS quan sát và thao tác theo thầy -Vài HS nhắc lại - Hoạt động cá nhân. - HS làm bảng con - Nhóm thảo luận và trình bày - HS nêu – đặt tính - HS tự nối ,Sửa bài - HS đọc đề. - HS làm bài sửa bài. Toán 49 + 25 I. Mục tiêu Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 + 25 Biết giải bài toán bằng một phép cộng - Rèn làm tính đúng II. Chuẩn bị GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ HS: que tính III. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 29 + 5 HS làm các phép tính + + + + + 79 79 9 89 9 1 2 15 6 63 GVnhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Học tính cộng về phép cộng 49 + 25 Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25 Nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính Có 49 que tính (4 bó, 9 que rời) thêm 25 que tính nữa (2 bó, 5 que rời). GV đính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi có bao nhiêu que tính? + GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả tính * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài gv quan sát, hướng dẫn Bài 3: Hướng dẫn HS phân tích đề toán KK học sinh khá giỏi tóm tắt đề toán. 1 HS lên bảng giải. GVNX – Tuyên dương 4. Củng cố – Dặn dò Làm bài 1,Chuẩn bị luyện tập -HS thực hiện - -HS nhắc lại -HS nêu đề bài, tự làm cùng kt kết quả -Làm tính cộng, 1 HS thực hiện trên bảng - Phân tích đề - NXBS - Dưới lớp làm bảng con
Tài liệu đính kèm: