Giáo án Toán lớp 2 - Trường TH số 1 Tịnh Khê - So sánh các số có ba chữ số

Giáo án Toán lớp 2 - Trường TH số 1 Tịnh Khê - So sánh các số có ba chữ số

I.Mục tiêu : Giúp HS

 - Biết so sánh các số có 3 chữ số

 - Nắm được thứ tự các số (Không quá 1000)

II. Đồ dùng dạy học :

 -Thẻ ô vuông .

III.Hoạt động dạy và học :

 

docx 5 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Trường TH số 1 Tịnh Khê - So sánh các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Sơn Tịnh
Trường TH số 1 Tịnh Khê
 Giáo án: TOÁN Lớp 2
 Người soạn: Trần Thị Thu
 Ngày dạy : 25/3/2009 
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
I.Mục tiêu : Giúp HS 
	- Biết so sánh các số có 3 chữ số 
	- Nắm được thứ tự các số (Không quá 1000)
II. Đồ dùng dạy học : 
	-Thẻ ô vuông .
III.Hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :(1ph) : Giới thiệu 
2.Kiểm tra :(4ph)
 -Đọc số có 3 chữ số 
+ GV : Viết các số lên bảng . 
401 , 402 , 403 , 404,  410 .
551 , 553 , .560 , 
120 , 121, 122, 130 .
-Viết số có 3 chữ số 
+GV đọc các số : VD : Sáu trăm năm mươi ; Sáu trăm năm mươi mốt ; Sáu trăm năm mươi ba  
+Nhận xét dánh sau kiểm tra .
3.Dạy bài mới : (25ph) Giới thiệu :
Trong bài học hôm trước , các em đã được biết cách viết cách đọc các số có 3 chữ số . Trong bài học hôm nay các em sẽ học cách so sánh các số có 3 chữ số .
Hoạt động 1 : So sánh các số có ba chữ số 
(Hoạt động chính )
GV : Các em đọc và viết số có ba chữ số rất tốt . Vậy ta so sánh các số có ba chữ để xem số nào có giá trị lớn hơn ; giá trị số nào bé hơn ; hay chúng có gí trị như nhau .
*GV : + Viết số : 234 và 235 .
 + Gắn các ô vuông biểu thị từng hàng của các số 234 và 235 .
So sánh chữ số hàng trăm trước . 
Số 234 có chữ ở hàng trăm là 2 . 
Số 235 có chữ ở hàng trăm là 2 . Chưa kết luận được . Vậy ta so sánh đến hàng nào ? 
So sánh hàng chục 
Số 234 có chữ số hàng chục là 3
Số 235 có chữ số hàng chục là 3. Chưa kết luận được . Vậy ta so sánh đến hàng nào ?
So sánh hàng đơn vị 
Số 234 có chữ số hàng đơn vị là 4
Số 235 có chữ số hàng đơn vị là 5 . 
5 lớn hơn 4 . (5>4) . Vậy số 235 > 234 hay 234 <235 .
*GV : Viết số : 194 và 139 .
 + Gắn các ô vuông biểu thị từng hàng của các số 194 và 139 
So sánh chữ số hàng trăm trước .
Số 194 có chữ ở hàng trăm là 1
Số 139 có chữ ở hàng trăm là 1 . Chưa kết luận được . Vậy ta so sánh đến hàng nào ? 
So sánh hàng chục 
Số 194 có chữ số hàng chục là 9
Số 139 có chữ số hàng chục là 3. 
9>4 nên số 194 > 139 hay 139 < 194 .
*GV : Viết số : 199 và 215 
 + Gắn các ô vuông biểu thị từng hàng của các số 199 và 215 
Số 199 có chữ số ở hàng trăm là 1
Số 215 có chữ số ở hàng trăm là 2 . Ta đã so sánh hai số 199 và 215 được chưa ? Vậy kết quả như thế nào ? 
*GV : Hỏi để rút kết luận chung : 
- Khi so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh chữ số ở hàng nào trước ? 
-Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó như thế nào với số kia ?
-Nếu chữ số hàng trăm của các số bằng nhau . Ta so sánh đến hàng nào ?
-Nếu chữ số hàng trăm của các số bằng nhau , ta so sánh chữ số hàng chục , chữ số hàng chục của số nào lớn hơn thì số đó như thế nào với các số kia ? 
-Nếu chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của các số bằng nhau ta so sánh đến chữ số hàng nào ?
- Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì sao ? 
*GV:Ghi bảng tóm tắt sau (hay đính câu tóm tắt đã ghi sẵn).
+Tóm tắt : Khi so sánh số có ba chữ số ta so sánh chữ số hàng trăm trước , số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn . Nếu chữ số hàng trăm bằng nhau ta so sánh chữ số hàng chục , số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn .Nếu chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của các số bằng nhau , ta so sánh hàng đơn vị , số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
*GV : Cho một vài em nhắc lại .
*GV mở rộng : Cho các em so sánh thêm các số : 
404 và 405 ; 317 và 217 ; 560 và 570 .
Hoạt động 2 : HS thực hành .
Bài tập 1: Cho HS đọc đề bài 
-Hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? 
-Hai em làm trên bảng . Lớp làm bảng con .
-Nhận xét đánh giá kết quả .
Bài tập 2 : Ghi bảng và hỏi 
-Đề bài yêu cầu gì ? 
-Muốn tìm số lớn nhất ta làm như thế nào ? 
GV : Tổ chức nhận xét trên bảng . Đánh giá nhận xét bổ sung hoàn thành BT .
Bài tập 3 : 
GV : + Treo phiếu BT trên bảng (khổ to )
 + Phát phiếu cá nhân cho HS 
Hỏi : Yêu cầu PBT làm gì ? 
+Muốn điền đúng số còn thiếu ta dựa vào đâu ?
GV : Cho 3 em lên bảng điền vào phiếu lớn trên bảng .
+Tổ chức kiểm tra và chữa bài phiếu trên bảng .
+Hỏi bao nhiêu em làm đúng như trên bảng đưa tay – GV lấy cơ sở để nhận xét – đánh giá hiệu quả bài dạy .
*GV mở rộng : Qua BT 3 em có nhận xét gì ? 
4.Củng cố :(4ph) 
+Hôm nay ta học bài gì nào ?
+Ta so sánh như thế nào ?
5.Dặn dò :(1ph) 
+Về nhà làm lại các BT . 
+Chuẩn bị cho bài hôm sau .
+Hát .
+HS đọc (3 em . Mỗi em đọc một dãy số ) . Học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi em đọc và viêt số có ba chữ số .
+HS so sánh theo hướng dẫn .
+HS trả lời : So sánh đến hàng chục .
+HS trả lời : So sánh hàng đơn vị .
Một vài HS nhắc lại 
235 > 234 hay 234 < 235 .
+HS trả lời : So sánh hàng chục 
+HS trả lời : Được .
+HS số 199 có hàng trăm là 1 số 215 có chữ số hàng trăm là 2 . Nên số 215 lớn hơn số 199 ; hay số 199 bé hơn số 215 . (215>199 ; 199<215)
+Hàng trăm .
+Lớn hơn .
+Hàng chục .
+Số đó lớn hơn .
+Hàng đơn vị .
+Số đó lớn hơn .
+Nhắc lại (2em)
+Một em đứng tại chỗ so sánh .
+HS đọc đề bài .
+So sánh các số .
+HS đọc đề .
+Tìm số lớn nhất .
+Ta so sánh .
+3 HS làm trên bảng - lớp làm vào vở BT . 
+HS nhận phiếu .
+Điền số còn thiếu vào ô trống .
+Dựa vào dãy số đã cho .
+Lớp làm vào phiếu cá nhân .
+Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị hay số liền trước nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị .
+So sánh các số có 3 chữ số .
+HS nhắc lại tóm tắt .
Trường : TH Nghĩa Lộ Nhận xét :.. Điểm Họ và tên HS :  ..
Lớp 2G  
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
PHIẾU BÀI TẬP
Số : ?
971
972
973
976
977
979
982
983
986
988
991
995
996
999
1000
..
Trường : TH Nghĩa Lộ Nhận xét :.. Điêm Họ và tên HS :  ..
Lớp 2 G ..
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2009
PHIẾU BÀI TẬP
Số : ?
971
972
973
976
977
979
982
983
986
988
991
995
996
999
1000

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN 2.docx