Giáo án Toán học - Tiết 72: Tìm số trừ

Giáo án Toán học - Tiết 72: Tìm số trừ

A/ MỤC TIÊU :

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).

- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.

- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.

*Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 SGK/72 hay Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 VBT/

- Giáo dục học sinh yêu thích học toán và cẩn thận khi làm bài.

 

doc 3 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học - Tiết 72: Tìm số trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 2 – 12 – 2011 	GIÁO ÁN
Lớp dạy : 2B 	Toán - Tiết 72
TÌM SỐ TRỪ
 	Sgk/72 Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU : 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
*Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 SGK/72 hay Bài 1 (cột 1, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 VBT/ 
- Giáo dục học sinh yêu thích học toán và cẩn thận khi làm bài.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/ Bài cũ: (5 phút) 100 trừ đi một số
* 2HS làm bảng làm :100 – 4 	100 – 69
Kq:	96	31
* HS nêu miệng :	100 – 20 = 80	100 – 10 = 90
	100 – 70 = 30	100 – 40 = 60
HS, GV nhận xét, sửa sai.
GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: (30 phút)
Giới thiệu bài : Tìm số trừ
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
MT: Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ - GV thao tác các bước trên hình vẽ
	HS nêu bài toán : Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã lấy đi mấy ô vuông ?
	1 vài HS nhắc lại bài toán
GV hướng dẫn HS lập phép tính : 10 – x = 6	
	HS nêu tên từng thành phần của phép trừ
	10	- x	= 6
	 Số bị trừ	 Số trừ	 Hiệu
	1 vài HS nhắc lại
- Để tìm số ô vuông đã lấy đi ta làm như thế nào ? ( Lấy số ô vuông có lúc đầu trừ đi số ô vuông còn lại : 10 – 6 = 4)
Tương tự : Để tìm số trừ ta làm như thế nào ? (Lấy số bị trừ là 10 trừ đi hiệu là 6)
	GV hướng dẫn HS cách trình bày tìm số trừ
	 10 – x = 6
	 x = 10 – 6 
	 x = 4
Ví dụ : 15 – x = 8 	HS làm bảng con
 x = 15 – 8
	x = 7
GV chốt : Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
	1 vài HS nhắc lại
Hoạt động 2 : Thực hành
MT: Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
Bài 1 : Tìm x
	HS đọc yêu cầu – HS nhắc lại cách tìm số trừ, tìm số bị trừ - HS làm bảng con – HS, GV nhận xét, sửa sai.
Kết quả: a)	28 – x = 16	34 – x = 15
	 x = 28 – 16	 x = 34 – 15
	 x = 12	 x = 19
	 b) x – 14 = 18	 17 – x = 8
	 x = 18 + 14	 x = 17 – 8 
	 x = 32	 x = 9
Liên hệ giáo dục
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
	HS đọc yêu cầu – GV hướng dẫn – Lớp làm vào vở - 1HS làm bảng phụ - HS đổi vở chấm Đ, S – HS, GV nhận xét, sửa sai.
Cột thứ nhất yêu cầu tìm gì ?( Tìm hiệu)
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? ( Lấy số bị trừ trừ đi số trừ)
Cột thứ 2, 3 yêu cầu tìm gì ?( Tìm số trừ)
Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? ( Lấy số bị trừ trừ đi hiệu)
Kết quả:
Số bị trừ
64
59
76
Số trừ
28
39
54
Hiệu
36
20
22
Bài 3 : Giải toán
	HS đọc bài toán – GV hướng dẫn HS tóm tắt – Lớp làm vào vở - 1HS làm bảng phụ - GV chấm bài – HS, GV nhận xét sửa sai.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt:	Bài giải:
Có : 38 học sinh	Số học sinh đã chuyển đến các lớp khác là:
Còn lại : 30 học sinh	38 – 30 = 8 (học sinh)
Chuyển : .. học sinh ?	Đáp số : 8 học sinh
3. Củng cố – dặn dò: (5 phút)
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
Trò chơi : Chọn ý đúng
Liên hệ giáo dục. 
Dặn dò : Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài : Đường thẳng
	GV nhận xét tiết học.
D. Bổ sung: 
	Giáo viên dạy 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2 - TIM SO TRU.doc