I. Mục tiêu
Học sinh:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải toán có một phép tính nhân.
II. Đồ dùng dạy – học
G: Bảng phụ
H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học
Tuần 34 Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011 Tiết 165 : ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục tiêu Học sinh: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết tìm số bị chia, tích. - Biết giải toán có một phép tính nhân. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3') - Đặt tính rồi tính: 432 + 36 564 - 44 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm a) 2 x 8 = 12 : 2 = 2 x 9 = 18 : 3 = 3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 45 : 5 = b) 20 x 4 = 30 x 3 = 20 x 2 = 30 x 2 = 80 : 4 = 90 : 3 = 40 : 2 = 60 : 2 = Bài 2: Tính 4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 = 5 x 7 + 25 = 30 : 5 : 2 = Bài 3: Bài giải Lớp 2A có số học sinh là: 8 x 3 = 24 ( học sinh) Đáp số: 24 học sinh Bài 4: Hình nào đã khoanh 1/3 số hình tròn Hình a Bài 5: Tìm x a) x : 3 = 5 b) 5 x x = 35 x= 45 + 32 x = 79 - 45 x= 77 x = 34 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Cách thực hiện phép nhân và phép chia - Về học bài và CB bài sau. H: Lên bảng thực hiện - nx G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT Nối tiếp nêu kết quả G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. ( Phần b dành cho học sinh khá giỏi) H: Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá ( Dòng 2 dành cho H khá giỏi) H: Đọc bài toán H: Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài -nx G: Kết luận - đánh giá * Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nêu yêu cầu bài - Nhắc lại cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở - chữa bài G: Kết luận - đánh giá H: Nêu lại nội dung bài. G: Nhận xét giờ học G: Giao việc Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 Tiết 166 : ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo) I. Mục tiêu Học sinh: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải toán có một phép tính chia. - Nhận biết một phần mấy của một số. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3') - Cột 2 bài 2 SGK trang 172 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 4 x 9 = 5 x 7 = 3 x 8 = 2 x 8 = 36 : 4 = 35 : 5 = 24 : 3 = 16 : 2 = Bài 2: Tính 2 x 2 x 3 = 3 x 5 - 6 = 40 : 4 : 5 = 2 x 7 + 58 = 4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 = Bài 3: Bài giải Mỗi nhóm có số bút chì là: 27 : 3 = 9 ( bút ) Đáp số: 9 bút chì Bài 4: Hình nào đã khoanh 1/4 số hình vuông Hình b Bài 5: Số? 4 + ... = 4 ... x 4 = 0 4 - ... = 4 ... : 4 = 0 3. Củng cố, dặn dò: (3') Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia H: Lên bảng thực hiện - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT Nối tiếp nêu kết quả - nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài - Làm bài vào vở Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Đọc bài toán - Làm bài vào vở ô li Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Giới thiệu bài trên bảng phụ - Nêu đáp án và cách tính để khoanh G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi GV quan sát HD một số em thực hành H: Nêu lại nội dung tiết học G: Nhận xét giờ học, giao việc. Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Tiết 167 : ôn tập về đại lượng I. Mục tiêu Học sinh: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. - Giải bài toán có gắn với các số đo. II. Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ, mô hình đồng hồ H: Bảng con, mô hình đồng hồ III.Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC 3' - Tính: 4 x 7 - 6 = 4 : 4 + 25 = B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3 giờ 30 phút; 5 giờ 15 phút; 10 giờ; 8 giờ 30 phút b) vào buổi chiều, 2 đồng hồ nào chỉ cùng giờ? - Đồng hồ C và G Bài 2: Bài giải Can to đựng được số lít nước mắm là: 10 + 5 = 15( lít ) Đáp số: 15 lít Bài 3: Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 - 800 = 200( đồng) Đáp số: 200 đồng Bài 4: Viết mm, cm, dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: a) Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15m c) Quãng đường Thành phố HCM - Cần Thơ dài khoảng 174 km. 3. Củng cố, dặn dò: (3') Các dạng toán về đại lượng H: Lên bảng thực hiện - nx G: Kết luận - đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT Quan sát các mô hình đồng hồ Nối tiếp nêu kết quả G: Kết luận - đánh giá (Phần b dành cho H khá giỏi) H: Đọc bài toán H: Làm bài vào vở ô li Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá H: Đọc bài toán H: Cả lớp làm bài vào vở Lên bảng chữa bài - nx G: Kết luận - đánh giá G: Giới thiệu bài trên bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài Cả lớp làm bài vào vở Nêu miệng kết quả G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nêu lại nội dung tiết học. G: Nhận xét giờ học - Giao việc Ngày 6/5/2011
Tài liệu đính kèm: