Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 33

Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 33

I. Mục tiêu

 Học sinh có kiến thức và kĩ năng:

 - Thứ tự các số trong phạm vi 1000.

 - So sánh các số có ba chữ số.

 - viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

 - Cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.

 - Chu vi các hình đã học.

II. Đồ dùng dạy – học

 G: Đề bài ( 33 bài)

III.Các hoạt động dạy – học

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1231Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
	 Tiết 160 : Kiểm tra
I. Mục tiêu 
 	Học sinh có kiến thức và kĩ năng:
	- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
	- So sánh các số có ba chữ số.
	- viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
	- Cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
	- Chu vi các hình đã học.
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Đề bài ( 33 bài)
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
1. Giới thiệu bài : 
2. Đề bài: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
432 + 325 = 346 - 251 =
872 + 320 = 786 - 135 =
Bài 2: Số ?
255, 257, 258, 260, ,
Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = )
357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
 238 ... 259
Bài 4: Tính
25m + 17m = 
700 đồng - 300 đồng =
900km - 200km = 
200 đồng + 5 đồng =
63mm - 8mm =
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC
24 + 40 + 32 = 96(cm)
 Đáp số: 96 cm
3. Củng cố, dặn dò: (3')
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết KT
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
G: Hệ thống toàn bài
G: Nhận xét giờ học
 Giao việc
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
	Tiết 161 : ôn tập các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu 
	Học sinh:
	- Đọc, viết, các số có 3 chữ số.
	- Biết đêm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
	- So sánh các số có 3 chữ số. 
	- Nhận biết số bé nhất số lớn nhất có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3')
 Tính: 616 + 127 553 + 247
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Viết các số
- Chín trăm mười lăm
- Sáu trăm chín mươi lăm
- Bảy trăm mười bốn
.............
915
695
714
..........
Bài 2: Số?
a)
380
381
383
386
390
b)
500
502
507
509
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm
100, ..., 300, ..., ..., ..., 700, ..., ..., 1000
Bài 4: Điền dấu thích hợp ( = )
 372 ... 299 631 ... 640
 465 ... 700 909 ... 902 +7
Bài 5: 
a) Viết số bé nhất có 3 chữ số
b) Viết số lớn nhất có 3 chữ số
c) Viết số liền sau của 999
3. Củng cố, dặn dò: (3')
 Cách viết các số trong phạm vi 1000
- Về học bài và CB bài sau .
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu - viết số vào bảng con
G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách viết số có 3 chữ số.
H: Nêu yêu cầu
 Lên bảng làm phần a
 Cả lớp làm bài vào vở phần b, c
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
* Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
H: Nêu yêu cầu - Làm bài bảng con
- Cả lớp làm bài vào vở
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu
 Viết vào bảng con
G: Quan sát chung – nx – sửa sai
G: Hệ thống toàn bài
G: Nhận xét giờ học, Giao việc.
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiết 162 : ôn tập các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu 
	Học sinh:
	- Về đọc, viết các số có 3 chữ số.
	- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm - chục - đơn vị và ngược lại. 
	- Sắp xếp các số có đên ba chữ sốtheo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại . 
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3')
 - Đếm các số: 431, 432,... 500
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
................
Bài 2: 
a)Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu
842 = 800 + 40 + 2
.............
b) Viết theo mẫu
 300 + 60 + 9 = 369
 800 + 90 + 5 = 895 700 + 60 + 8 =
 200 + 20 + 2 = 600 + 50 =
Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự
a) Từ lớn đến bé: 297; 285; 279; 257
b) Từ bé đến lớn: ........
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 462, 464, 466,...
b) 353, 355, 357, ...
c) 815, 825, 835, ...
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Cách so sánh các số trong phạm vi 1000
- Về học bài và CB bài sau .
H: Đếm trước lớp – nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Nêu yêu cầu BT
Lên bảng nối số với cách đọc thích hợp - nx => G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu
G: HD cách thực hiện
H: Làm bài vào vở 
 Chữa bài – nx - đổi vở k/t chéo
G: Kết luận - đánh giá
H: Nêu yêu cầu G: HD cách so sánh số
1H: Lên bảng làm bài
 Cả lớp làm bài vào vở ô li
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
G: Hệ thống toàn bài
G: Nhận xét giờ học; giao việc
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
	 Tiết 163 : ôn tập phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu 
 	Học sinh:
	- Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
	- Cộng trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100.
	- Làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
	- Giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC (3')
 - Viết các số: 120, 121, 122, ..... 130
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính nhẩm
30 + 50 = 70 - 50 = 300 + 200 =
20 + 40 = 40 + 40 = 600 - 400 =
Bài 2: Tính
-
+
-
+
 34 68 425 968 
 62 25 361 503 
 96 43 786 465
+
-
-
+
 64 72 566 600 
 18 36 40 99 
........................................................................
Bài 3:
Bài giải
Trường tiểu học có số học sinh là:
265 + 234 = 499( em)
 Đáp số: 499 em
Bài 4: 
Bài giải
Bể thứ hai chứa được số lít nước là:
865 - 200 = 665( lít)
 Đáp số: 665 lít
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Cách cộng trừ các số trong phạm vi 1000
- Về học bài và CB bài sau.
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục tiêu tiết học - Ghi đầu bài 
H: Nêu yêu cầu BT
 Nối tiếp nêu kết quả
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
 Làm bài vào vở
 HS lên bảng chữa bài – nx
 Đổi vở k/t chéo - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc bài toán
G: HD Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
 Cả lớp làm bài vào vở ô li
 Chữa bài – nx 
G: Kết luận - đánh giá
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
 Tiết 163 : ôn tập phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
I. Mục tiêu 
 	Học sinh:
	- Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm
	- Cộng trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100
	- Làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
	- Giải bài toán về ít hơn
	- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
II.Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC (3')
 - Đặt tính rồi tính: 234 + 125 96 - 77
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính nhẩm
500 + 300 = 400 + 200 = 700 + 100 =
800 - 500 = 600 - 400 = 800 - 700 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 65 + 29 55 + 45 100 - 72
b) 345 + 422 674 - 353 517 + 360
Bài 3:
Bài giải
Em cao số cm là
165 - 33 = 132(cm)
 Đáp số: 132cm
Bài 4: 
Bài giải
Đội 2 trồng được số cây là:
530 + 140 = 670( cây)
 Đáp số: 670 cây
Bài 5: Tìm x
a) x - 32 = 45 b) x + 45 = 79
 x = 45 + 32 x = 79 - 45
 x = 77 x = 34
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Cách cộng trừ các số trong phạm vi 1000
- Về học bài và Cb bài sau.
H: Lên bảng thực hiện - nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Nêu mục tiêu tiết học + Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Nối tiếp nêu kết quả
G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
 Nhắc lại cách đặt tính, cách tính
 Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc bài toán
G: HD Phân tích, tóm tắt bài toán
H: Làm bài vào vở
 Lên bảng chữa bài
G: Kết luận - đánh giá
* Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi
GV quan sát HD một số em thực hành
H: Nêu yêu cầu bài
- Nhắc lại cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính.
 - Cả lớp làm bài vào vở
 Nối tiếp đọc kết quả trước lớp
G: Kết luận - đánh giá
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Giao việc
	Ngày 28/4/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 33.doc