I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tuần 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ ) - Bài 3(SGK): 8 giờ, 20 giờ 14 giờ, 21 giờ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 16 – 9 = 7 12 - 8 = 4 11 – 6 = 5 16 – 7 = 9 12 – 4 = 8 11 - 5 = 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính 38 + 42 47 + 35 36 + 64 + + + 38 47 36 42 35 64 80 42 100 Bài 3: Số? a)9 + 6 = 15 c/ 6 + 5 = 11 9 + 1 + 5 = 15 6 + 4 + 1 = 11 Bài 4: Bài giải Lớp 2B trồng được số cây là : 48 + 12 = 60 ( cây) Đáp số : 60 cây 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cách cộng trừ có nhớ trong PV 100 . - Về học bài và CB sau . H: Lên bảng thực hiện ( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu BT H: Làm bài vào vở – Chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá . H : Nêu yêu cầu BT, H: Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện – Chữa bài - Nx *Cột b : Dành cho HS khá giỏi H+G: Nhận xét, chữa bài. H: Đọc bài toán, H: Làm bài theo 4 nhóm - Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Hệ thống toàn bài, giao việc. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 82: Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp) I. Mục tiêu: Học sinh: -Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Đặt tính rồi tính 33 + 19 81 - 66 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập: Bài 1: Tính nhẩm 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12 17 – 9 = 8 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8 8 + 8 = 16 Bài 2: Đặt tính rồi tính 68 + 27 56 + 44 82 - 48 - + + 68 56 82 27 44 48 95 100 34 Bài 3: Số? 16 – 9 = 5 16 – 6 – 3 = . Bài 4: Bài giải Thùng bé đựng được số lít nước là : 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số : 38l nước Bài 5: Viết phép cộng có tổng bằng 1 số hạng 42 + 0 = 42 15 + 0 = 15 3. Củng cố - dặn dò: (3’) - Cách cộng trừ có nhớ trong PV 100 - Về ôn lại bài và CB bài sau . H: Lên bảng thực hiện - Nx H+G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + Ghi đầu bài H : Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài. H : Nêu yêu cầu BT G : HD thực hiện H : Làm bài vào vở – Chữa bài – Nx H+G: Kết luận - Đánh giá H: Nêu yêu cầu BT, H: làm bài vào bảng con * b / d : Dành cho HS khá giỏi G : Quan sát chung – Nx. H : Đọc yêu cầu bài G : HD phân tích bài toán H : Trả lời – Nx - Làm bài vào vở – Chữa bài – Nx G : Kết luận - Đánh giá . * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi H: Nêu yêu cầu H: Nêu đáp án G: Chốt, nhấn mạnh vai trò của số 0 trong phép cộng. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. II. Đồ dùng dạy – học: - H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) 100 – 22 90 – 58 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Tính nhẩm 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 3 + 9 = 12 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 3 + 9 = 12 Bài 2: Đặt tính rồi tính 36 + 36 100 - 75 48 + 48 + - + 36 100 48 36 75 48 72 25 96 Bài 3: Tìm x x + 16 = 20 x - 28 = 14 x = 20 – 16 x = 28 - 14 x = 4 x = 14 Bài 4: Bài giải Em cân nặng là: 50 – 16 = 34 (kg) Đáp số : 34 kg Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: - Số hình tứ giác trong hình vẽ A. 1 C.3 B. 2 D.4 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cách cộng trừ có nhớ trong PV 100 - Về on lại bài và CB bài sau. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả * Cột 4 dành cho HS khá giỏi G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu yêu cầu BT H: Làm bảng con * Cột 3: Dành cho HS khá giỏi. H+G: Nhận xét, chữa bài. H: Nêu yêu cầu BT, H: Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện, nêu rõ cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ H+G: Nhận xét, chữa bài. H: Đọc đề toán, H: Làm bài theo 4 nhóm - Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi H: Nêu yêu cầu - Nêu đáp án mình chọn + giải thích - Nhận xét, bổ sung => Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 84: Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: Học sinh: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. II. Đồ dùng dạy – học: - G: hình mẫu bằng bìa, thước kẻ; bảng phụ ghi BT1; BT5 - H: thước kẻ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) x – 26 = 34 62 – x = 20 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu a/Hình tam giác d / Hình vuông b /Hình tứ giác, e/ Hình chữ nhật c/ Hình tứ giác g / Hình vuông Bài 2: Vẽ đoạn thẳng 8cm a) Có độ dài 8cm b) Có độ dài 1dm I A Bài 3: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra) B C D E Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhắc lại các dạng hình đã học. - Về học bài và CB bài sau. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục tiêu giờ học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu bài G : GT ND bài trên bảng phụ. H: Quan sát hình - Nối tiếp nêu kết quả - Nx G: Kết luận - Đánh giá . H : Nêu yêu cầu BT, H khá nêu cách vẽ H: Làm bài vào vở - Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, chữa bài, * Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi H tự làm bài H lên bảng chữa bài ( vừa nêu tên 3 điểm thẳng hàng, vừa dùng thước thẳng để kiểm tra). => Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT - Quan sát hình vẽ SGK và BP H: Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc lại ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010 Tiết 85: Ôn tập về đo lường I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. II. Đồ dùng dạy – học: - G: Cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ - H: Mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Vẽ 3 điểm thẳng hàng: A,B,C; M,N,I B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm - Con vịt cân nặng 3 kg. - Gói đường cân nặng 4 kg - Lan cân nặng 30 kg Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Tháng 10 có 30 ngày. Có 4 ngày chủ nhật, là các ngày: 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ nhật , có 4 ngày thứ năm. Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 rồi cho biết: a) Ngày 1 tháng 10 là thứ tư - Ngày 10 tháng 10 là thứ sáu . Bài 4: a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ . 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nội dung chính của bài. - Về học bài và CB bài sau. H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá. G: Nêu mục tiêu giờ học + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT, H: Lên bảng thực hiện (BP) - Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H : Nêu yêu cầu BT, H: xem lịch. Nêu kết quả 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, chữa bài, * Phần c dành cho HS khá giỏi . H : Nêu yêu cầu BT H: Làm bài vào vở -Lên bảng thực hiện * b, c : Dành cho HS khá giỏi . H+G: Nhận xét, chữa bài. H: Nêu yêu cầu BT - Lên bảng thực hành xem đồng hồ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, giao việc Ngày 10/12/2010
Tài liệu đính kèm: