Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 15

Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 15

I. Mục tiêu:

Học sinh:

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

II. Đồ dùng dạy học:

 H: bảng con

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1108Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 71: 
100 trừ đi một số
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học:
	H: bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
Tính: 6 + 9 – 4 = 9 + 9 – 9 =
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2. Phép trừ: 
* 100 – 36 = ?
100
36
64
 - 0 không trừ được 6 ta lấy 10 
 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1
 - 3 thêm 1 bàng 4 viết 4
 - 10 trừ 4 bằng 6 viết 6
 100 – 36 = 64
* 100 – 5 = ?
3. Thực hành: 
Bài 1: Tính
 100 100 100 100 
 4 9 22 69 
 96   
Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)
100 – 20 = 80 100 – 40 = 69
100 – 70 = 30 100 – 10 = 90
Bài 3: 
 Bài giải
Buổi chiều bán được số hộp sữa là:
100 - 24 = 76 hộp
 Đáp số: 76 hộp
4. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số.
- Về học bài CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
 Ghi đầu bài 
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác 
 ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 100 – 36 = 64
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Tiến hành như trên (H đặt tính và tính vào bảng con)
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
Làm bài vào vở thực hành toán
Nối tiếp nêu kết quả và cách tính
H + G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá chung
H: Đọc yêu cầu bài
1H khá làm mẫu => G chốt mẫu
- Nối tiếp nêu kết quả và cách nhẩm. 
- G: Kết luận - Đánh giá.
( Dành cho H khá giỏi)
H: Đọc đề toán. 
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở 
- Lên bảng làm bài
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H : Trả lời - Nx
G: Hệ thống toàn bài 
- Nhận xét chung giờ học, giao việc. 
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 72: 
Tìm số trừ
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
Tính: 100 – 4 100 - 38
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu: 1’
2. Nội dung bài:
a. Hướng dẫn cách tìm số trừ: 
10 – x = 6
 x = 10 – 6
 x = 4
10: là số bị trừ
 x: là số trừ
 6: là hiệu
* Ta lấy SBT trừ đi hiệu.
b. Thực hành: 
Bài 1: Tìm x
a) 15 – x = 10 42 – x = 5
 x = 15 – 10 x = 42 – 5
 x = 5 x = 37
.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
75
84
58
72
55
Số trừ
36
24
24
53
37
Hiệu
39
60
34
19
18
Bài 3: 
 Bài giải
Số ô tô rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách tìm số bị trừ.
- Về học bài và CB bài sau.
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài
G: Sử dụng các ô vuông HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả của số trừ
 x = 10 – 6 = 4
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
Làm bảng con
* (Cột 2 dành cho HS khá giỏi)
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
Cả lớp làm vào vở ; lên bảng thực hiện
G: Nhận xét, chữa bài
(H khá giỏi làm cả cột 3,4)
H: Đọc đề toán. 
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở => G chấm điểm 10 bài
- Lên bảng thực hiện - Nx
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. (Chú ý sửa cho học sinh câu lời giải)
H : Trả lời - Nx
G: Nhận xét giờ học, giao việc.
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiết 73: 
Đường thẳng
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng .
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Sợi dây, thước.
H: Thước thẳng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
Tính x: x – 11 = 18 ; 17 – x = 8
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2. Nội dung bài:
a. Giới thiệu về đường thẳng, đoạn thẳng: 
A
- Đoạn thẳng AB
B
- Đường thẳng AB
B
A
- Giới thiệu về 3 điểm thẳng hàng
B
C
A
b. Thực hành: 
Bài 1:Vẽ các đoạn thẳng như hình dưới đây. 
- Đường thẳng: AB
- Đường thẳng: CD
- Đường thẳng: PQ
Bài 2: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng; 3 điểm O,P,Q thẳng hàng.
b) 3 điểm A, O, C thẳng hàng; 3 điểm B, O, D thẳng hàng.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung chính của bài 
- Về học bài và CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Vẽ đoạn thẳng AB. 
-Đánh dấu 2 điểm, ta nối 2 điểm ấy lại ta được đoạn thẳng. Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng ta được đường thẳng.
H+G: Cùng thực hiện.
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Chấm 3 điểm sao cho thẳng. Nối 3 điểm... gọi là 3 điểm thẳng hàng
H: Thực hành vẽ vào bảng con.
- Nêu nhận xét về đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
Lên bảng thực hiện ( 3 em)
Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, chữa bài
(Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Hệ thống toàn bài
- Nhận xét chung giờ học, giao việc.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Tiết 74: 
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. 
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ viết nội dung BT 4
H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
Tính 71 – 17; 55 - 36 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6
16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8
Bài 2: Tính 4’
 56 74 88 93
 18 29 39 37
 38   
Bài 3: Tìm x
32 – x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18
Bài 4: Vẽ đường thẳng
N
M
 a) Đi qua 2 điểm MN
O
 b) Đi qua điểm O
 c) Đi qua 2 trong 3 điểm A,B,C
..
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cách tìm số bị trừ, số trừ.
- Về học bài và CB bài sau.
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
G: Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Nối tiếp nêu miệng kết quả 
G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở – Nối tiếp nêu kết quả
* (Cột 4, 5 dành cho HS khá giỏi)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số trừ
- Làm bài vào bảng con
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
* Bài 4: Dành cho HS khá giỏi 
 H: Nêu yêu cầu bài tập
- Một số em lên bảng vẽ và nêu cách vẽ
=> Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu – Nhận xét.
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc.
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tiết 75: 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. Đồ dùng dạy – học:
H: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
Tính x: 32 – x = 18 20 – x = 2
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: Tính nhẩm
16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8 = 2
11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 8 = 9
14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 – 4 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi 4’
 32 44 53 30
 15 8 29 6
 17   
Bài 3: Tính
 42 – 12 – 8 = 36 + 14 – 28 =
 58 – 24 – 6 = 72 – 36 + 24 =
Bài 4: Tìm x
x + 14 = 40 x – 22 = 38
 x = 40 – 14 x = 38 + 22
 x = 26 x = 60
Bài 5: 
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
 Đáp số: 48 cm
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số
- Về học bài CB bài sau .
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
G: Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài 
H : Nêu yêu cầu bài 
H: Nêu cách thực hiện
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện- Làm bảng con 
Cột 2 dành cho HS khá giỏi
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
* Dành cho HS khá giỏi.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Lên bảng làm bài 
- Làm bài vào vở ô li
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu hướng giải
- Làm bài vào vở => G chấm điểm 10 bài.
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H : Trả lời – Nx.
G : Hệ thống toàn bài, giao việc. 
	 Ngày 3/12/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 15.doc