Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 10

Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 10

I. Mục tiêu:

Học sinh biết :

- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.

- Giải bài toán có một phép trừ.

II. Đồ dùng dạy – học:

- G: 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que.

- H: 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que; bảng con.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1191Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 46: 
Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu:
Học sinh biết : 
- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Giải bài toán có một phép trừ. 
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que.
- H: 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que; bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Tính : x + 15 = 20 và 30 + x = 54
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hình thành KT mới 
a. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ
 40 – 8 = ? (6’)
Chục
Đơn vị
-
4
3
0
8
2
Vậy : 40 – 8 = 32 
-
-
 60 50 
 9 5
 51 45
b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ
 40 – 18 = ? (4’) 
Chục
Đơn vị
Vậy: 40 – 8 = 32
-
4
1 
2
0
8
2
-
-
 60 90
 19 36
 41 54
c. Thực hành: 
Bài 1 Tính: (9’)
-
-
-
-
-
-
 60 50 90 80 30 80
 9 5 2 17 11 54
 51 45 88 63 19 26
Bài 2 Tìm x: (4’)
x + 9 = 30 5 + x = 20
 x = 30 – 9 x = 20 – 15 
 x = 21 x = 15
Bài 3 Bài giải (7’)
Còn lại số que tính là :
20 - 5 = 15 ( que tính )
 Đáp số : 15 que tính 
 3. Củng cố, dặn dò 5’ 
- Cách thực hiện số tròn chục trừ đi một số
- Về học bài và CB bài : 11 trừ đi một số 11 - 5
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác trên que tính tìm ra kết quả phép trừ: 40 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
- Nhắc lại cách đặt tính
G: Kết luận - Đánh giá 
H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố
G : Quan sát chung - Nx
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 40 - 18
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện; nhắc lại cách đặt tính => G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố
G: Quan sát chung – Nx
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính
- làm bài vào bảng con 
G : Quan sát – Chỉ đạo chung 
* Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi.
G quan sát hướng dẫn một số em 
H: Đọc bài toán; phân tích, tóm tắt
- Làm bài vào vở 
- Chữa bài - Nx
G: Kết luận - Đánh giá.
H : Trả lời – Nx
G : Hệ thống toàn bài 
- Nhận xét giờ; giao việc 
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiết 46:
11 trừ đi một số: 11 - 5
I. Mục tiêu: 
Học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11- 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung BT4, 1 bó 1 chục que tính một que tính rời.
- H: 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 -
-
 80 30
 17 11
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Nội dung bài:
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng: 11 – 5 = ? (8’)
-
 11
 5
 6 
 Vậy : 11 - 5 = 6
* Bảng 11 trừ đi một số:
11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7
11 – 5 = 6
11 – 6 = 5
11 – 7 = 4
11 – 8 = 3
11 – 9 = 2
b. Thực hành: 
Bài 1 Tính nhẩm: 7’ 
 9 + 2 = 11 8 + 3 7 + 4 6 + 5 
 2 + 9 3 + 8 4 + 7 5 + 6 
 11 – 9 11 - 8 11 - 7 11 - 6
 11 – 2 11 - 3 11 - 4 11 - 5
Bài 2 Tính: 6’
-
-
-
-
 11 11 11 11
 8 7 3 5
 3 4 8 6
Bài 3 Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ, số trừ lần lượt là: 5’
 11 và 7 11 và 9 11 và 3
-
 11  
 7
 4
Bài 4 Bài giải (7’)
Bình còn lại số quả bóng bay là :
11 – 4 = 7 (quả)
 Đáp số : 7 quả 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 
- Về học bài và CB bài 31 – 5 ( tr. 49)
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá,
G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ : 11 - 5
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
-Trả lời nối tiếp 
-H+G: Nhận xét, bổ sung
* Phần b : Dành cho HS khá giỏi 
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia)
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
G: Quan sát chung - Nhận xét
* Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
GV quan sát hướng dẫn một số em 
H: Đọc bài toán; phân tích và tóm tắt 
-Làm bài vào vở => G: Chấm điểm 10 bài
H: Chữa bài – Nx=> G: Kết luận - Đánh giá
H : Trả lời - Nx
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiết 47: 
31 - 5
I. Mục tiêu: 
Học sinh biết : 
- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 31 – 5 . 
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 .
- Nhận dạng giao diểm của hai đoạn thẳng . 
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: 3 bó que tính và 1 que tính rời.
- H: 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 3’
 -
-
 11 11
 3 5
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài 1’
2. Nội dung bài: 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 = ? (7’)
-
 31
 5
 26
Vậy: 31 - 5 = 26
b. Thực hành: 
Bài 1 Tính: (8’)
-
-
-
-
 51 41 61 31
 8 3 7 9
 43 38 54 22
 Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ, số trừ lần lượt là: (6’)
 51 và 4 21 và 6 71 và 8
 -
 51  
 4
 47
Bài 3 Bài giải (7’)
Số trứng còn lại là :
51 – 6 = 45 (quả)
 Đáp số : 45 quả 
D
A
Bài 4 Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? (5’)
0
0 là điểm giao nhau
của hai đoạn 
thẳng AB và CD
C
B
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Về học bài và CB bài 51 – 15 (tr. 50)
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận - Đánh giá,
G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài 
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ: 31 - 5
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
- Nhắc lại cách đặt tính
G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
G: Quan sát chung - Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập; nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở 
- Lên bảng chữa bài – Nx
* Cột c : Dành cho HS khá giỏi 
G: Kết luận- Đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán; phân tích đề và tóm tắt.
- Làm bài vào vở – Chữa bài - Nx
G: Kết luận- Đánh giá kết quả.
H : Đọc yêu cầu bài 
G: Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp
H: Quan sát, nhận biết - Trả lời - Nx
G: Kết luận - Bổ sung, chốt lại
H : Trả lời – Nx
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc 
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Tiết 48: Kiểm tra giữa học kì i
(Đề do Phòng ra)
Bài 1: a) Viết các số 48; 65; 26; 77 theo thứ tự: (0,75 điểm)
	Từ lớn đến bé:  ;  ;  ; . 
+ 25
+ 40
	b) Số ? (0,75 điểm)
35
Bài 2: 
 a. Đặt tính rồi tính:
	57 + 17 	29 + 34	47 + 9	38 + 42
 b. Tính nhẩm: 	40 – 30 – 10 = ; 	 	30 + 70 + 30 =  ( 2,0 điểm)
	50 + 10 – 30 = ; 	80 – 50 + 30 = 
Bài 3: a) Bao gạo thứ nhất có 25 kg, bao gạo thứ hai có nhiều hơn bao gạo thứ nhất 7kg. Hỏi bao gạo thứ hai có bao nhiêu ki-lô-gam? (1,5 điểm)
b) Nối phép tính với kết quả đúng (1,5 điểm)
17+26
38+14
25+23
48
43
52
Bài 4: (1,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
- .......... hình tam giác.
- .......... hình tứ giác.
12
Đồng hồ bên chỉ:
1
11
A. 12 giờ 	
 B. 7 giờ10
 C. 12 giờ 7 phút2
9
D. 7 giờ 12 phút
3
8
4
7
6
5
Thang điểm và đáp án chấm
Bài 1: 
a) (0,75 điểm) : Thứ tự cần điền là: 77; 65; 48; 26
Nếu học sinh xếp sai một số thì không tính điểm cả bài đó.
b) 0,75 điểm; đáp án là 40; 100
Nếu học sinh chỉ điền được 40 thì cho 0,5 điểm; nếu sai ô thứ nhất mà đúng ô thứ hai vẫn không tính điểm toàn bài.
Bài 2: 
a) 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
b) 2 điểm
- Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 
1,5 điểm
- Đúng câu lời giải được 0,5 điểm; đúng phép tính và đáp số được 1 điểm.
b) 1,5 điểm
Nối đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 4 : ( 1,5 điểm)
Hình bên có 7 hình tam giác; 3 hình tứ giác.
Đồng hồ chỉ 7 giờ.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Tiết 49: 51 - 15
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). 
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: 5 bó que tính và 1 que tính rời. 
- H: 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời; thước kẻ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
-
-
- Tính 61 51
 9 6 
 52 45
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1’ 
2. Nội dung bài:
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 ( 8’)
-
 51
 15
 36
51 - 15 = 36
b. Thực hành: 
Bài 1 Tính (7’)
 81 31 31 71
 46 17 19 38
 35   
Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu biết số trừ và số trừ lần lượt là: ( 6’)
 81 và 44 51 và 25 91 và 9
-
 81  
 44
 37
Bài 3 Tìm x (5’)
x + 16 = 41 x + 34 = 81
 x = 41 – 16 x = 81 – 34
 x = 25 x = 47 
Bài 4 Vẽ hình theo mẫu ( 6’)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Về học bài và CB bài Luyện tập (tr.51)
H: Lên bảng thực hiện - Nx
G: Kết luận- Đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài 
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
51 - 15
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
- Nhắc lại cách đặt tính
G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
-Làm bảng con
* Dòng 2 dành cho HS khá giỏi .
G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở 
- Lên bảng thực hiện– Chữa bài – Nx
* Cột c dành cho HS khá giỏi .
G: Kết luận - Đánh giá 
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- Làm bài vào vở – Chữa bài – Nx
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
G: Kết luận - Đánh giá kết quả.
G : Giới thiệu bài trên bảng phụ 
H: Quan sát, nhận biết
G: HD học sinh cách vẽ
- Vẽ vào vở theo HD
G: Quan sát, giúp đỡ.
H : Trả lời – Nx
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc 
	 Ngày  tháng  năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • doctuÇn 10.doc