KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
***********
Thứ ba ngày 12 tháng 03 năm 2013
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I.Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Không có phép chia cho 0.
2. Kỹ năng: Rèn giải toán nhanh, đúng, chính xác, phát triển tư duy toán học cho HS.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, làm bài
II. Các phương pháp dạy học:
- Phương pháp hỏi đáp
- Phương pháp thực hành
- Phương pháp thảo luận
III. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 3.
- Học sinh: Sách, vở, bảng con, giấy nháp.
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG *********** Thứ ba ngày 12 tháng 03 năm 2013 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: HS nắm được: - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Không có phép chia cho 0. 2. Kỹ năng: Rèn giải toán nhanh, đúng, chính xác, phát triển tư duy toán học cho HS. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, làm bài II. Các phương pháp dạy học: - Phương pháp hỏi đáp - Phương pháp thực hành - Phương pháp thảo luận III. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 3. - Học sinh: Sách, vở, bảng con, giấy nháp. IV: Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1p 4p 28p 1p 7p 4p 16p 2p 1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3b và 3c trang 132. - Lớp làm bảng con. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu xem số 0 trong phép nhân và phép chia thì kết quả như thế nào qua bài “Số 0 trong phép nhân và phép chia”. - GV ghi tên đề bài. - Gọi HS nhắc lại tên đề bài v Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 - Cô có phép nhân 0 x 2 Em nào có thể chuyển phép nhân này thành tổng tương ứng? + Vậy 0 x 2 bằng mấy? 2 x 0 bằng mấy? + Gọi HS nhận xét + GV nhận xét, kết luận. - Tương tự GV cho HS thực hiện phép tính 0 x 3 - Gọi 1 HS chuyển phép nhân trên thành phép tính tổng tương ứng. + Vậy 0 x 3 bằng mấy? 3 x 0 bằng mấy? + GV nhận xét, kết luận. - Trong phép tính 0 x 2 và 0 x 3 em nào có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân của 0 với một số khác 0? - Kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - Gọi 3 số HS nhắc lại. - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép tính: 0 x 4; 0 x 5; 0 x 6 - GV nhận xét - Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào đó với số 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt? - Kết luận: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 - GV nêu phép tính: 0 x 2 = 0 + Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép chia tương ứng có số bị chia là 0. + Gọi HS nhận xét + GV nhận xét. 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia). - Tương tự với phép tính: 0 x 3 = 0 + Từ phép nhân trên, em hãy lập phép chia tương ứng có số bị chia là 0. + HS nhận xét + GV nhận xét, kết luận: 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia). - Gọi HS lên bảng làm tương tự đối với phép nhân: 0 x 4 = 0; 0 x 5 = 0 + HS nhận xét + GV nhận xét - Em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là 0? - HS nhận xét - GV nhận xét - Kết luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Gọi HS nhắc lại - Chú ý: Không có phép chia cho 0 (số chia phải khác 0). vHoạt động 3: Luyện tập Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài tập 1 - HS tính nhẩm sau đó nêu miệng nối tiếp nhau (4 HS nối tiếp nhau đọc). - HS nhận xét, - GV nhận xét chung, tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Các em hãy thảo luận nhóm đôi sau đó điền số thích hợp vào ô trống trong bài tập 3. - Mời đại diện 2 nhóm lên điền vào bảng - HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương các nhóm làm đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Trong phép nhân giữa 0 với một số thì kết quả như thế nào? - Trong phép nhân một số với 0 thì kết quả như thế nào? - Trong phép chia 0 làm số bị chia thì kết quả như thế nào? - Gọi một số HS nhắc lại - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về xem lại bài, học thuộc các qui tắc và làm bài tập 2, xem bài tiếp theo. - Lớp trưởng báo cáo - 2 HS lên bảng làm bài tập b/ 4 : 2 x 1 = 2 c/ 4 x 6 : 1 = 24 - HS nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - HS lần lượt nhắc lại. - 0 x 2 = 0 + 0 = 0 + 0 x 2 = 0 + 2 x 0 = 0 + HS nhận xét - HS thực hiện + 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 + 0 x 3 = 0 + 3 x 0 = 0 + HS nhận xét - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - HS nhắc lại – Đồng thanh - 3 em lên bảng thực hiện: x 4 = 0; 0 x 5 = 0; 0 x 6 = 0 - HS nhận xét - Khi ta thực hiện phép nhân một số với 0 thì ta được kết quả bằng 0. - HS nhắc lại – Đồng thanh - Nên phép chia: 0 : 2 = 0 - HS nhận xét - 0 : 3 = 0 - Lắng nghe - 2 HS lên bảng làm - HS nhận xét - Lắng nghe - Các phép chia có số bị chia là 0 đều có thương bằng 0. - Nhận xét - Lắng nghe - HS nhắc lại Tính nhẩm 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 3 x 0 =0 0 x 1 = 0 1 x 0 = 0 - Lắng nghe - Tính nhẩm - HS thực hiện 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0 - Lắng nghe 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 2 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - 3 HS nhắc lại - Lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM: Ngày tháng năm 2013 Ngày tháng năm 2013 Giáo viên hướng dẫn GSTT lập kế hoạch ( ký và ghi rõ họ tên) ( ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: