Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 3: Luyện tập chung

Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 3: Luyện tập chung

TOÁN

LUYỆN TÂP CHUNG

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về :

- Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi chương trình toán lớp 2.

- Sắp xếp cácc số theo thứ tự xác định.

- Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tứ giác.

2. Kỹ năng : Củng cố cho HS kỹ năng chu vi tính cộng, trừ , nhân, chia thành thạo, chính xác.

- Củng cố kỹ năng xem giờ và tính chu vi hình tam giác.

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 35 tiết 3: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
LUYỆN TÂP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp HS củng cố về :
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi chương trình toán lớp 2.
Sắp xếp cácc số theo thứ tự xác định.
Xem đồng hồ. Tính chu vi hình tứ giác.
Kỹ năng : Củng cố cho HS kỹ năng chu vi tính cộng, trừ , nhân, chia thành thạo, chính xác.
Củng cố kỹ năng xem giờ và tính chu vi hình tam giác.
Thái độ : Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : 
GV : Mô hình đồng hồ, 4 bảmg con, 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 4, bảng quay
HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
Kiến thức : (1’) Hát 
Bài cũ : (5’) Luyện tập chung.
Sửa bài : BT 2/ 180 – SGK.
GV viết sẵn bài tập lên bảng, cho HS lên sửa.
Đặt tính rồi tính.
a) 42 + 36 85 – 21 432 + 517
 42 85 432
 + - +
 36 21 517 
 78 64 949
b) 38 + 27 80 – 35 862 – 310
 38 80 862
 + - -
 27 35 310 
 65 45 552
Gọi vài HS cách đoặt tính, cách tính.
GV thu một số vở - nhận xét .
à Chốt lại kiến thức bài tập.
Giới thiệu bài : (1’)
GV nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động : (26’)
* Hoạt động 1 : Xem đồng hồ- Sắp xếp các số theo thứ tự.
 MT : Giúp HS củng cố kỹ năng xem đồng hồ và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 PP : LT, TH, quan sát, thi đua.
Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Cho HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Đồng hồ thứ nhất : 12 giờ 30 phút.
Đồng hồ thứ hai : 6 giờ 15 phút.
Đồng hồ thứ ba : 10 giờ 30 phút.
à GV nhận xét chốt cách xem giờ.
Bài 2 : 
Bài tập yêu cầu làm gì ? 
Yêu cầu nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số với nhau.
Cho HS làm bài .
à 683, 738, 836, 863.
à GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Chốt : Để tìm số bé nhất ta phải so sánh 4 số đề bài với nhau, sau đó sẽ viết số bé nhất là 683, tiếp đến 836 và số cuối cùng 863.
* Hoạt động 2 : Oân cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi chương trình toán lớp 2.
 MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi đã học (có nhớ, không nhớ)
 PP : LT, TH, động não, thi đua.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính ?
Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành theo cột dọc.
 63 39 821 345
 - 28 + 61 + 8 - 2 
 35 100 829 343
à GV nhận xét, chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 4 : Tính ?
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính : 30 + 16 – 37.
Cho HS tự làm bài 
30 + 16 – 37 = 46 – 37 5 x 7 + 35 = 35 + 35 
 = 9 = 70
20 : 4 x 6 = 6 x 6 40 : 5 : 2 = 8 : 2
 = 36 = 4
à GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Chốt cách tính : Phải tính từ trái sang phải và trình bày làm theo quy định.
* Hoạt động 3 : Tính chu vi hình tứ giác
 MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính chu vi hình tứ giác .
 PP : LT, TH, QS, động não.
Bài 5 : 
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm.
Tính chu vi của hình tứ giác đó.
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác .
Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay.
 Bài giải 
 Chu vi hình tứ giác là:
 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm)
 Đáp số : 15 cm.
à GV nhận xét, chốt cách tính chu vi hình tứ giác.
GV thu 1 số vở chấm, nận xét.
5. Củng cố – dặn dò : (3’)
Trò chơi “ Thi nối nhanh”
GV viết sẵn nội dung bài tập lên 2 tờ giấy, yêu cầu các đội cử 4 bạn thi đua nối phép tính với kết quả đúng. Đội nào làm đúng + nhanh -> thắng. 
 24 + 18 – 28 * * 2
 8 x 5 – 11 * * 9
 3 x 6 : 2 * * 29
 30 : 3 : 5 * * 14
GV nhận xét, đánh giá thi đua.
Dặn dò: xem lại bài – làm bài tập 3/ 181 SGK.
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Hát
3 HS lên bảng sửa bài.
Lớp theo dõi nhận xét.
à Sửa vở.
Hoạt động lớp, nhóm, các nhân.
1 HS nêu.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : lớp trưởng quay kim trên mô hình đồng hồ, chỉ định lần lượt 3 bạn đọc giờ.
Lớp giơ thẻ Đ, S -> Đổi vở kiểm tra chéo.
Viết các số : 836, 683, 863, 738 theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS xét các chữ số cùng hành của hai số, theo thứ tự hành trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 2 đội mỗi đội cử 2 HS lên xếp các thẻ theo thứ tự từ bé đến lớn. Đội nào làm nhanh + đúng -> Đội đó thắng.
à Lớp nhận xét : Sửa bài .
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
4 HS nêu – lớp nhận xét.
HS làm bài vào vở.
Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm bảng con thực hiện phép tính. Lớp dếm 1,2,3 bạn nào làm đúng + nhanh nhất -> Tổ đó được khen.
à Lớp nhận xét Đ, S. Đổi vở kiểm tra.
HS thực hiện phép tính từ trái sang phải.
HS làm vào vở.
Sửa bài : 2 đội, mỗi đội cử hai bạn thi đua tiếp sức. Lớp cỗ vũ bằng một bài hát. Đội nào làm xong trước + đúng -> Thắng.
à Lớp giơ thẻ đúng, sai – Đổi vở sửa.
Hoạt động lớp.
1 HS đọc đề bài 
Cả lớp thực hành đo và viết kết quả vào vở bài tập.
1 HS đọc kết quả đo. Lớp nhận xét.
HS tính tổng độ dài của các cạnh.
HS làm VBT.
Sửa bài nhận xét bài làm của bạn – sửa vở.
2 đội suy nghĩ (2’) sau đó thi đua nối . Lớp cỗ vũ bằng một bài hát.
Lớp nhận xét Đ, S.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3.doc