TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA(tt)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Giúp HS củng cố về.
- Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chiađã học. Bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
- Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau.
- Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm tính và giải toán đúng các bài tập.
3.Thái độ : Yêu thích học toán.
TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA(tt) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố về. Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chiađã học. Bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ) Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau. Đặc điểm của số 0 trong các phép tính. 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm tính và giải toán đúng các bài tập. 3.Thái độ : Yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ : bảng quay, tờ giấy A3 ghi nội dung bài tập. HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Oân tập về phép nhân và phép chia. Sửa bài 3/ VBT- 85. GV ghi sẵn nội dungbài tập lên bảng. Cho HS lên bảng sửa bài. Tìm X ? X : 4 = 5 5 x X = 40 X = 5 x 4 X = 40 : 5 X = 20 X = 8. Sửa bài 5/ VBT- 85. Đính 2 tờ giấy A3 có vẽ hình. Cho HS lên khoanh vào ¼ số hình tròn ở mỗi hình sau. O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O GV thu chấm 1 vài vở – nhận xét. Chốt kiến thức bài tập. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học – Ghi tên bài lên bảng. 4. Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : Thực hành tính nhân, chia. MT : Giúp HS củng cố về nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. PP : LT, TH, động não, hỏi đáp, thi đua. Bài 1 : Tính nhẩm ? Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân, chia để làm bài. Cho HS tự làm bài. Hỏi : Khi biết 4 x 5 = 20 có thể ghi ngay kết quả của 20 : 4 không ? Vì sao ? à GV nhận xét : Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng : 20 : 4 = 5 4 x 5 = 20 20 : 5 = 4 Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu của bài. Gọi 1 HS nêu cách tính bài : 2 x 2 x 5 ? Cho HS tự làm bài 2 x 2 x 5 = 4 x 5 30 : 3 : 2 = 10 : 2 = 20 = 5 5 x 5 + 15 = 25 + 15 3 x 7 – 12 = 21 – 12 = 40 = 9. GV nhận xét, lưu ý cho HS tính lần lượt từ trái sang phải và trình bày như đã qui định. * Hoạt động 2 : Ôn tập về 1/5 và giải toán có lời văn. MT : Giúp HS củng cố về nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ) và giải toán bằng phép chia. PP : LT, TH, động não, hỏi đáp. Bài 5 : Tô màu 1/5 số ô vuông ở mỗi hình sau : (GV đính bảøng bài tập) Cho HS nêu đề bài, giải thích cách tìm 1/5số ô vuông của hình 1. Yêu cầu HS tự làm vào vở. GV cho HS rút ra kết luận về 1/5. Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài . Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết số nhóm được chia cam ta làm thế nào ? Đơn vị bài toán là gì ? Cho Hs làm bài, 1 HS lên bảng quay làm Bài giải Số nhóm được chia cam là : 28 : 4 = 7 (nhóm) Đáp số : 7 nhóm. GV nhận xét , chốt lại cách giải. Chấm 1 số vở. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) Trò chơi “ Kết bạn” GV phổ biến luật chơi : Kết phép tính với kết quả đúng của phép tính. 4 x 2 8 : 4 3 x 4 12 : 3 8 2 12 4 Dặn dò : Xem lại bài tập – Về nhà làm bài 3/86 – VBT. Chuẩn bị : Oân tập về đại lượng. Nhận xét tiết. Hát 2 HS lên bảng. Lớp nhận xét sửa vở. Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở bài tập. Sửa bài : 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình, mỗi HS chỉ đọc 1 phép tính. Có thể ghi ngay kết quả 20 : 4 = 5, vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia. Tính HS làm vào vở bài tập. Sửa bài : 4 HS lên bảng cầm bảng con làm bài + Lớp đếm từ 1 -> 10. Bạn nào làm nhanh + đúng nhất à Thắng. Lớp nhận xét giơ thẻ Đ, S.- > sửa vở. Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. HS : hình (1) có tất cả 10 ô vuông, tô màu 2 ô vuông -> tô màu 1/5 ô vuông. HS làm bài. Sửa bài : 2 HS đại diện 2 dãy lên bảng tô màu 1/5 số ô vuông. à Lớp nhận xét Đ, S Sửa vở. - Có hình chữ nhật chia làm 5 phần bằng nhau, lấy 1 phần, được 1/5 hình chữ nhật. 1 HS đọc – lớp gạch dưới các dữ kiện bài toán. HS : có 28 quả cam chia cho các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. Hỏi có mấy nhóm được chia cam . Lấy số cam có tất cả chia cho số cam của một nhóm. Đơn vị của bài toán là “nhóm” HS lớp giải vào vở. Sửa bài : nhận xét bài làm trên bảng -> Sửa vở. - 8 HS đại diện tham gia (4 em cần phép tính, 4 em cầm kết quả) Khi GV hô “kết bạn , kết bạn” Thì HS lớp hô “kết ai, kết ai”. GV hô tiếp “Kết những ai cầm phép tính với những ai cầm kết quả đúng với nhau”. à Lớp nhận xét tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: