TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS củng cố
- Về so sánh và sắp thứ tự các số có 3 chữ số .
- Cộng, trừ (nhẩm, viết ) các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Củng cố biểu tượng hình tam giác.
2. Kỹ năng : vận dung các kiến thức đã học để làm đúng các bài tập.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,2.
HS : VBT.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS củng cố Về so sánh và sắp thứ tự các số có 3 chữ số . Cộng, trừ (nhẩm, viết ) các số có 3 chữ số (không nhớ) Củng cố biểu tượng hình tam giác. Kỹ năng : vận dung các kiến thức đã học để làm đúng các bài tập. Thái độ : Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,2. HS : VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Luyện tập chung. Cho HS lên bảng sửa bài tập 3 / VBT – 77. Điền dấu : , =. 624 542 400 + 50 + 7 457 398 399 700 + 35 753 830 829 1000 999. GV chấm 1 số vở nhận xét . Giới thiệu : (1’) GV nêu mục tiêu tiết họcvà ghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng so sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số . PP : LT, thực hành, thi đua. Bài 1 : , = Để điền dấu cho đúng ta phải làm gì ? 895 958 300 + 7 307 700 698 300 + 80 + 4 648 599 601 300 + 76 386 Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng quay làm bài tập. GV nhận xét, chốt cách so sánh các số có 3 chữ số. Xét các chữ số cùng hàng của 2 số . Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề bài . Để khoanh vào số bé nhất và xếp các số theo thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì ? Yêu cầu HS tự làm câu a, sau đó sửa bài. Cho HS làm câu b Đính 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập b lên bảng, tổ chức cho HS sửa bài. GV nhận xét đánh giá thi đua Chốt kiến thức bài tập : Phải so sánh các số với nhau, sau đó xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, số bé nhất xếp trước, số lớn nhất xếp sau cùng. * Hoạt động 2 : Thực hành tính (viết) các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000. MT : Giúp HS rèn kỹ năng cộng, trừ (không nhớ ) các số có 3 chữ số một cách thành thạo. PP : LT, thực hành, động não. Bài 3 : Đặt tính rồi tính : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số . 426 + 252 ; 749 – 215. Yêu cầu HS làm bài . Chốt : cần vận dụng quy tắc cộng, trừ số có 3 chữ số để làm bài . * Hoạt động 3 : Thực hành xếp hình. MT : Giúp HS củng cố biểu tượng tam giác. PP : Thực hành, động não. GV đính 4 hình tam giác lên bảng nỉ . Yêu cầu HS xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to. GV theo dõi giúp đỡ. 5. Củng cố – dặn dò : (5’) GV phát phiếu bài tập, cho HS lớp làm trong (4’). Tìm số lớn nhất trong các số sau : 395 ; 695 ; 375. viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. GV thu phiếu, chấm và báo kết quả điểm vào tiết ôn tập buổi chiều (lớp 1 buổi vào tiết học hôm sau) Dặn dò : Luyện tập chung. Nhận xét tiết. Hát - 2 HS lên bảng. Lớp theo dõi, giơ thẻ Đ,S. Sửa vở. Hoạt động nhóm, lớp. 1 HS nêu yêu cầu bài toán . So sánh theo thứ tự từ hàng cao nhất trong một số . HS lớp làm vào VBT. Sửa bài : Lớp nhận xét bài làm của 2 bạn, giơ thẻ Đ,S – Sửa vở. 1 HS đọc. Khoanh vào số bé nhất : 672 ; 762 ; 567 ; 576. Viết các số : 497 ; 794 ; 389 ; 503 ; 378 theo thứ tự từ bé đến lớn. Phải so sánh các số với nhau. HS làm VBT, đổi vở kiểm tra lẫn nhau. HS làm VBT. Sửa bài : chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm cử 5 bạn thi đua tiếp sức. -> Nhóm nào nhanh + đúng nhất à thắng. Lớp nhận xét Đ, S – sửa vở. Hoạt động lớp, các nhân. 1 HS nêu 2 HS nêu , lớp nhận xét . HS lớp làm VBT. Sửa bài : Cho 2 dãy, mỗi dãy vừa hát vừa chuyền 2 bông hoa. Bài hát chấm dứt, 2 bông hoa trong tay ai, người đó lên sửa bài. Lớp nhận xét Đ,S. Hoạt động cá nhân. HS thực hành cá nhân trên bộ ĐDHT. 1 HS lên bảng xếp hình. Lớp nhận xét Đ, S. HS lớp làm bài. Sửa bài : 2 HS đọc kết quả bài làm . Lớp nhận xét.
Tài liệu đính kèm: