Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 2: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 2: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

 TOÁN

 PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS

- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) theo cột dọc.

2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ có 3 chữ số thành thạo.

- On kĩ năng về giải toán ít hơn.

3. Thái độ : Yêu thích môn học, có tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ :

- GV các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật. Bảng nỉ, bảng phụ.

- HS : SGK, VBT, bộ ĐDHT.

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 990Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 2: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 
 PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Giúp HS 
Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) theo cột dọc.
Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ có 3 chữ số thành thạo.
Oân kĩ năng về giải toán ít hơn.
Thái độ : Yêu thích môn học, có tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ : 
GV các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật. Bảng nỉ, bảng phụ.
HS : SGK, VBT, bộ ĐDHT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (6’) Luyện tập
Cho HS lên bảng sửa bài tập 5 / VBT.
GV ghi sẵn đề bài, hình vẽ của bài tập lên bảng.
 Bài giải.
 Chu vi hình tam giác ABC là :
 125 + 143 = 479 (cm)
 Đáp số : 479 cm.
à GV nhận xét chốt cách tính chu vi hình tam giác.
Giới thiệu bài : (1’)
GV nêu mục tiêu của bài học à ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động :(27’)
 * Hoạt động 1 : Trừ các số có 3 chữ số :
 MT : Giúp HS biết cách đặt tính và tính trừ các số có ba chữ số (không nhớ) theo cột dọc.
 PP : TQ, QS, hỏi đáp, động não, giảng giải.
 GV đặt vấn đề vào bài học. Trừ Các số có 3 chữ số.
GV nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.
Bài toán : Có 635 ô vuông, bớt đi 214 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu ô vuông, ta làm thế nào ?
GV : Để thể hiện phép trừ, ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm, (đánh đấu gạch 214 ô vuông như phần bài học).
Yêu cầu HS quan sát biểu diễn phép trừ và hỏi :
Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy ô vuông (? Đơn vị)
+ 4 trăm, 2 chục, 1 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ?
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
Đặt tính và thực hiện phép tính .
GV hướng dẫn HS viết phép tính.
Viết số thứ nhất (635)
Xuống dòng, viết dấu trừ ở giữa 2 dòng, xuống dòng.
Viết số thứ hai (214) dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị dươi chữ số hàng đơn vị (viết 2 dưới 6, 1 dươi 3, 4 dưới 5).
Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai.
Thực hiện phép tính : yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính trừ với các số có hai chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên.
GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình. 
GV nhận xét.
Yêu cầu HS lớp nhắc lại cách thực hiện tính 635 – 214.
GV đưa bảng phụ ghi qui tắc thực hiện tính trừ 3 chữ số.
+ Đặt tính : Viết trăm dưới trăm; viết chục dưới chục; đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính : Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ với đơn vị, chục trừ với chục, trăm trừ với trăm. 
* Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành.
 MT : Giúp HS vận dụng kiến thức vừa học để làm các bài tập có liên quan đến phép trừ 3 chữ số (không nhớ).
 PP : Luyện tập, thực hành, động não, thi đua vấn đáp.
Bài 1 : Tính :
Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài ( 4 cột đầu)
GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập
 362
 -
 241 
Yêu cầu 1,2 HS nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
Cho HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
 567 – 425; 738 – 207; 675 – 235; 752 – 140.
Chốt : Cần vận dụng quy tắt trừ số có ba chữ số để làm bài.
Bài 4 :
Yêu cầu HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài toán dạng gì ?
Muốn biết khối lớp 2 có bao nhiêu HS ta làm sao ?
Yêu cầu HS về nhà làm bài.
5. Củng cố – dặn dò : (5’)
 Trò chơi : Thi đua tiếp sức.
GV đính trên 2 bảng mỗi bảng bài tập sau :
600 – 300 = 1000 – 300 =
700 – 300 = 1000 – 600 =
Yêu cầu 2 dãy cử 2 bạn lên tham gia tiếp sức.
Đội nào làm đúng + nhanh -> thắng.
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn dò về nhà làm lại bài + làm toán nhà bài 4/ 72
Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập. 
Hát 
 - 1 HS lên bảng
Lớp theo dõi, nhận xét Đ, S- sửa vở.
Hoạt động lớp.
Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
Ta thực hiện phép tính trừ : 653- 214.
Còn lại 4 trăm, 2chục, và 1 ô vuông.
là 421 ô vuông.
635 – 214 = 421
lớp quan sát nhận xét.
1 HS lên bảng làm bài. HS làm vào vổ nháp.
635 Tính từ phải sang trái bắt đầu từ
- hàng đơn vị.
 214 
Trừ từ hàng đơn vị: 5 trừ 4 
bằng 1; viết 1.
Trừ chục : 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 Trừ trăm : 6 trừ 2 bằng 4, viết 
 4.
Cho HS nhắc lại nhiều lần cho thuộc.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
 - 1 HS đọc yêu cầu.
HS làm vào vở. -> sửa bài.
2 dãy mỗi dãy cử 2 bạn lên sửa bài ( làm đúng + 1 điểm)
lớp nhận xét, sửa vở.
1 HS nêu yêu cầu.
HS làm vào vở.à sửa bài : Cho 2 dãy mỗi dãy vừa hàt vừa chuyền 2 bông hoa. Bài hát chấm dứt, 2 bông hoa trong tay ai, người đó lên sửa bài.
Khối 1 có 287 HS. Khối 2 có ít hơn khối lớp 1 là 35 HS.
Khối lớp 2 có bao nhiêu HS.
Dạng ít hơn.
Lấy số HS khối 1 trừ đi số HS khối 2 ít hơn khối 1..
HS lên bảng thi đua tiếp sức.
à HS nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc