TOÁN
PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 1000.
2. Kỹ năng : Biết cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc.
3. Thái độ : Yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị + bảng gài.
- HS : Bộ đồ dùng học toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
TOÁN PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 1000. Kỹ năng : Biết cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc. Thái độ : Yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ : GV : Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị + bảng gài. HS : Bộ đồ dùng học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động (1’) Hát Bài cũ : (4’) Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Sửa bài tập 3/ VBT. GV ghi sẵn các bài tập lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. 391 = 300 + 90 + 1 916 = 900 + 10 + 6 273 = 200 + 70 + 3 502 = 500 + 2 458 = 400 + 50 + 8 760 = 700 + 60 -> Lớp nhận xét à sửa vở. Giới thiệu : (1’) Trực tiếp ghi tựa Phát triển các hoạt động : (30’) * Hoạt động 1 : Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) MT : Giúp HS biết cách đặt tính rồi cộng các số đó có 3 chữ số theo cột dọc. PP : Trực quan, động não, thực hành, vấn đáp, giảng giải. Giới thiệu phép cộng : GV nêu bài toán , vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trtong SGK. Bài toán : có 326 hình vuông, thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? (đính 326 + 253 = ? ). Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào ? Để tìm tất cả bao nhiêu hình vuông, chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng. 326 + 253 . (đính 326 + 253 = ) Đi tìm kết quả. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau dùng ĐDHT để biểu diễn hình như trên bảng và tính. Tổng của 326 và 253 có tất cả mấy trăm, mây chục và mấy đơn vị ? Mời vài em trả lời : Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có bao nhiêu hình vuông ? Vậy 326 cộng với 253 bằng bao nhiêu ? c) Đặt tính và thực hiện tính : Nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326 và 253. (Nếu HS đặ tính của mình , sau đó cho một số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt tính chưa đúng, GV nêu cách đặt tính cho cả lớp cùng theo dõi) . Cách đặt tính : ( vừa vừa gài bảng lớp ) Viết số thứ nhất (326) sau đó xuống dòng viết tiếp số thứ hai (253) sao cho các chữ số thẳng cột với nhau : hàng trăm thẳng với hàng trăm, hàng chục với hàng chục, hàng đơn vị với hàng đơn vị. Viết dấu cộng vào giữa hai dòng kẻ, kẻ vạch ngang dưới hai số đó. Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính cộng với các số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện tính : 326 + 253. à GV đưa bảng phụ ghi quy tắt thực hiện tính cộng 3 chữ số – Cho HS nhắc lại nhiều lần cho thuộc. + Đăt tính : Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. + Tính : Cộng từ phải sang trái , đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng với chục, trăm cộng với trăm. * Hoạt động 2 : luyện tập thực hành . MT : Giúp HS vận dụng kiến thức vừa học để làm các bài tập có liên quan đến. PP : Luyện tập thực hành, động não, thi đua vấn đáp. Bài 1 : Tính : Cho 1 HS đọc yêu cầu . Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài ( 4 cột đầu). GV ghi sẵn bài tập 1 lên bảng. 432 + 356 788. Yêu cầu 1, 2 HS nêu cách thực hiện phép tính : Bài 2 : Đặt tính rồi tính : Cho 1 HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài : 724 806 263 624 + + + + 215 172 720 55 939 978 983 679 Cho 1,2 HS nêu cách đặt và cách tính. Chốt : cần vận dụng qui tắt cộng số có ba chữ số để làm bài. Bài 3 : Tính nhẫm theo mẫu. 1 HS đọc yêu cầu + mẫu. Cho HS làm miệng cột 1. Yêu cầu HS về nhà làm vào vở. à Thu chấm 1 vài vở. Củng cố – dặn dò : (4’) Trò chơi thi đua tiếp sức : GV đính trên bảng mỗi bảng bài tập sau : 153 + + 26 Yêu cầu 2 dãy mỗi dãy cử bạn lên tham giachơi tiếp sức . Đội nào làm đúng + nhanh à thắng. GV nhận xét đánh giá thi đua. Dặn : về nhà xem lại bài + làm toán nhà bai 2/ 156. Chuẩn bị : Xem trước bài : Luyện tập. + mang bộ dùng học toán . Hát HS lên bảng sửa vở. HS nhận xét . Hoạt động lớp, cá nhân. Theo dõi và tìm hiểu bài toán. Thực hiện phép cộng : 326 + 253. HS thực hành. Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 đơn vị hình vuông. Có tất cả 579 hình vuông. 1 HS thực hành trên bảng gài của lớp – HS khác làm bảng gài của mình . Lớp nhận xét bài trên bảng, 1 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng gài của mình. lớp nhận xét bài trên bảng. 326 + 253 579 * Tính từ ø phải sng trái : Cộng đơn vị với đơn vị : 6 cộng 3 bằng 9 viết 9. Cộng chục với chục : 2 cộng 5 bằng 7 viết 7. Cộng trăm với trăm : 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. Hoạt động lớp, cá nhân 1 HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Sửa bài : - 2 dãy mỗi dãy cử 2 bạn lên sửa bài trên bảng (làm đúng + 1đ) à lớp nhận xét à sửa vở. 1 HS đọc yêu cầu HS làm vào vở. -> Sửa bài : cho 2 dãy mỗi dãy vừa hát vừa chuyền 2 bông hoa. Bài hát chấm dứt , hai bông hoa trong tay ai, người đó lên sửa bài. à lớp nhận xét sửa bài.
Tài liệu đính kèm: