TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS ôn lại cách đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánhsố có 3 chữ số thành thạo.
Vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập.
3. Thái độ : Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng quay viết sẵn bài tập 1
- HS : VBT.
TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS ôn lại cách đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánhsố có 3 chữ số thành thạo. Vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. Thái độ : Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ : - GV : Bảng quay viết sẵn bài tập 1 - HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động :(1’) Bài cũ : (7’) So sánh các số có 3 chữ số GV ghi lên bảng : 567 . 569 , Yêu cầu HS so sánh các chữ số cùng hàng với nhau Gọi 1 HS lên bảng sửa bài tập 2/ VBT. GV nhận xét chốt kiến thức. Giới thiệu bài : (1’) Trong bài học này, các em sẽ được cũng cố kĩ năng đọc, viết so sánh thứ tự các số trong phạm vi 1000.à Ghi bảng tựa bài Phát triển các hoạt động :(27’) * Hoạt động 1 : đọc viết số có 3 chữ số . MT : Giúp HS củng cố kĩ năng đọc, viết số thứ tự trong phạm vi 1000. PP : Động não, thực hành ,thi đua. Bài 1 : Viết ( theo mẫu) Yêu cầu HS tự làm bài ; 1 HS lên bảng làm trên bảng quay. Sửa bài : Cho HS làm bài trên bảng đọc kết quả bài làm của mình. à GV nhận xét chốt kiến thức. Để đọc, viết số có chữ số trong phạm vi 1000 , ta phải nắm được cấu tạo các số từ 100 -> 999 là gồm trăm,chục, đơn vị. Bài 2 : Số Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -> GV gợi ý : Các dãy số a , b, c , d . được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 100, kết thúc là 1000. Yêu cầu HS làm bài đính bảng 4 tờ giấy A3. Sửa bài : GV cho HS 4 tổ lần lượt điền số theo hình thức nối tiếp. Nhóm nào nhanh và đúng nhất -> thắng . GV nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2: So sánh số có ba chữ số . MT : Giúp HS luyện so sánh số có 3 chữ số PP : Luyện tập , thực hành . Bài 3 : >, < , =. Cho HS làm bài Sửa bài : Trò chơi Ai nhanh ai đúng. GV chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 cái rổ, trong rổ đựng các dấu >,<, = . Yêu cầu các nhóm cử 4 bạn đại diện thi đua gắn dấu so sánh vào chỗ chấm. Nhóm nào xong trước , đúng à thắng . à GV tổng kết thi đua – Chốt kiến thức : Khi so sánh các số có 3 chữ số cùng hàng cao nhất của hai số. Củng cố – Dặn dò :(5’) Tổ chức cho HS thi đua xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 832, 756, 698, 689. (Cho hai đội suy nghĩ trong vòng 1’) Nhận xét tiết. Dặn dò : Làm BT4/ VBT (Lớp 1 buổi) Chuẩn bị : Mét. Hát 1 HS so sánh : 567 < 569. 1 HS giải thích -> lớp nhận xét. Lớp theo dõi, nhận xét Đ, S - sửa vở. Hoạt động lớp, cá nhân 1 HS nêu yêu cầu Làm vở bài tập HS nhận xét giơ thẻ Đ, S sửa vở HS điền các số còn thiếu vào chỗ trống . Lớp làm vở Mỗi tổ cử 6 bạn lên thi đua. Lớp cổ vũ bằng 1 bài hát. Nhận xét sửa vở. Hoạt động cá nhân nhóm. 1 HS nêu yêu cầu. Lớp làm VBT 2 nhóm tham gia trò chơi. Lớp nhận xét tuyên dương sửa vở. 2 Đội thi đua tiếp sức. Lớp cổ vũ bằng bài hát. - Nhận xét , tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: