Lớp : 2 K Tên bài dạy: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Tiết 131 Tuần :27
I. MỤC TIÊU:
Giúp hs : - Hiểu được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Hs hiểu được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- SGK + VBT + phấn màu
Môn : Toán Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy: Số 1 trong phép nhân và phép chia Tiết 131 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Hiểu được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Hs hiểu được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra hs: Tính chu vi tam giác , tứ giác B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. giới thiệu phép nhân có thừa số 1: a/ Chuyển thành phép nhân 1 + 1 = 1 x 2 = 2 1 + 1 + 1 = 1 x 3 = 3 1 + 1 + 1 + 1 + ... = 1 x .....= ..... Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b / Ta có: 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. 3. Giới thiệu phép chia cho 1: 2 : 2 = 1 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2 5 : 5 = 1 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 C. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: 1 x 2 = 2 x 1 = 2 : 1 = 1 x 3 = 3 x 1 = 3 : 1 = 1 x 5 = 5 x 1 = 5 : 1 = Bài 2: Điền số vào ô trống: Ê x 3 = 3 Ê x 1 = 3 Ê : 1 = 3 4 x Ê = 4 1 x Ê = 4 4 : Ê = 4 Ê : 1 = 2 Ê x 1 = 5 Ê : 1 = 1 Bài 3: Tính: a. 2 x 3 x 1 = 6 x 1 = 6 b. 4 x 5 : 1 = 20 : 1 = 20 c. 8 : 4 x 1 = 2 x 1 = 2 d. 12 : 3 : 1 = 4 : 1 = 4 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 8 x 1 : 4 = 8 : 4 = 2 12 : 1 : 3 = 12 : 3 = 4 Bài 4: Điền dấu x; dấu : 4 Ê 2 Ê 1 = 8 4 Ê 2 Ê 1 = 2 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm * Phương pháp gợi mở , ván đáp - Gv nêu vấn đề: Ta có phép cộng: 1 + 1 = 1 x 2 = 2. - Gv đưa phép cộng: 1 + 1 + 1, hs chuyển thành phép nhân. - Hs làm tương tự với các phép cộng khác: 1 + 1 + 1 + 1, 1 + 1 + 1 + 1 + 1 . - gv hướng dẫn hs nêu nhận xét: - Tương tự, gv hướng dãn hs rút ra kết luận : Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Gv nhắc lại: Từ phép nhân: 2 x 1 = 2, ta lập được hai phép chia: 2 : 2 = 1 và 2 : 1 = 2. Tương tự như vậy, 3 x 1 = 3, ta cũng có 2 phép chia : 3 : 3 = 1 và 3 : 1 = 3 - Gv cho hs lấy thêm ví dụ khác. - Gv hướng dẫn hs rút ra nhận xét: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - 3 , 4 hs nhắc lại. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm các bài tập và chữa theo từng cột. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. - Hs tự làm bài. ( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để điền vào ô trống) - Hs chữa bài , nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Gv cho hs nêu nhận xét về các phép tính. - Gv h/d hs nêu thứ tự tính ( từ trái sang phải). - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài. - Nhận xét: có 2 cách điền vào mỗi phần của bài 4. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy: Số 0 trong phép nhân và phép chia Tiết : 132 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs :- Hiểu được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. - Hs hiểu được : Không thể chia cho 0. II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 8' A . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra hs : Điền số thích hợp vào ô trống: 5 Ê 2 Ê 1 = 10 6 Ê 2 Ê 1 = 3 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài:. 2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0: 0 + 0 = 0 đ 0 x 2 = 0 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 đ 0 x 5 = 0 2 x 0 = 0 5 x 0 = 0 Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Só nào nhân với số 0 cũng bằng 0. 3. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không thể chia cho 0 Không có phép chia nào mà số chia là 0. C Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm: 0 x = x 0 = 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 0 x 1 = 0 Bài 2: Tính 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 0 : 4 = 0 0 : 1 = 0 Bài 3: Điền số vào ô trống: Ê x 4 = 0 Ê : 4 = 0 2 x Ê = 0 Ê x 2 = 0 Ê x 1 = 0 Ê : 1 = 0 Bài 4 : Tính: a. 4 :4 x 0 = 1 x 0 = 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0 = 0 3 x 0 : 2 = 0 : 2 = 0 0 : 5 x 5 = 0 x 5 = 0 0 : 2 x 1 = 0 x 1 = 0 0 x 6 : 3 = 0 : 3 = 0 Bài 5: Điền dấu x; dấu : 0 Ê 1 Ê 2 = 0 2 Ê 1 Ê 0 = 0 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm * Phương pháp gợi mở , ván đáp - Gv nêu yêu cầu của tiết học. - Gv nêu vấn đề: Ta có phép cộng: 0 + 0 = 0, chuyển thành phép nhân: 0 x 2 = 0 , đồng thời: 2 x 0 = 0 x 2 = 0. ( hs nhận xét; 0 nhân 2 bằng 0, 2 nhân 0 bằng 0) - Gv đưa phép cộng:0 + 0 + 0 + 0 + 0, hs chuyển thành phép nhân. - Gv hướng dẫn hs nêu nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0, số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. - Gv nhắc lại: Từ phép nhân: 0 x 2 = 0, ta có: 0 : 2 = ?. Khi lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia, vậy: 0 : 2 = 0 - Gv hướng dẫn hs rút ra kết luận tương tự với 0 x 5 = 0 đ 0 : 5 = 0 - Gv chỉ lên các phép chia 0 chia cho một số và cho hs nhận xét: Tất cả các só chia đều khác 0, thương bằng 0. - Hs rút ra kết luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - 3 , 4 hs nhắc lại. - Gv nêu : Không cóphép chia mà số chia là 0. Trong phép chia, số chia phải khác 0. - 3 ,4 hs nhắc lại. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm các bài tập và chữa theo từng cột. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. - Hs tự làm bài. ( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để viết kết qủa cho đúng) - Hs chữa bài , nhận xét. - 3 hs nêu lại nhận xét: 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Hs tự làm bài và chữa.( Hs tự vận dụng các kết luận ở bài học để điền vào ô trống) - Hs nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Gv cho hs nêu nhận xét về các phép tính. - Gv h/d hs nêu thứ tự tính( từ trái sang phải). - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 133 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cốphép nhân, phép chia có số 0 và 1 - Hs rèn kĩ năng nhân( và chia) có thừa số ( số bị chia, số chia) 0, 1 II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: 2 x1 = 5 : 1 = 3 x 1 = 4 : 1 = 1 x 5 = 6 : 1 = 0 x 3 = 2 x 0 = B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Giờ luyện tập hôm nay cô củng cố lại cho các con các bài toán nhân chia với các số 1 , 0. Tìm số bị chia, tìm số chia. 2. Luỵên tập: Bài 1: Số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 2: Tính nhẩm: 4 x 1 = 4 4 : 1 = 4 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 0 x 1 = 0 1 x 0 = 0 0 : 1 = 0 0 : 2 = 0 5 + 1 = 6 5 - 1 = 4 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5 Bài 3: Nối theo mãu: 3 - 3 2 : 2 4 - 4 4 : 4 0 1 Bài 4: Điền dấu x; dấu : 4 Ê 2 Ê 1 = 2 2 Ê 1 Ê 3 = 6 * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm - Gv nêu yêu cầu của tiết học. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài , 2 hs lên bảng - Chữa bài. - Hs nêu lại nhận xét của bài học. a. Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b. Số nào nhân với 1 cũgn bằng chính số đó. c. Só nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. - Hs tự làm bài. - Hs chữa bài , nhận xét. - Gv lưu ý cột thứ 3 để hs phân biẹt các phép tính +, -, : , x với 1. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài, chữa bài. - Hs tự làm bài. - 2 hs làm bài trên bảng, hs cả lớp làm vở bài tập. - Hs chữa bài. C. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm sau tiết học:...................................................................................... ........................................................................................................................................... Môn : Toán Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy: Luyện tập chung Tiết : 134 Tuần :27 I. Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố bảng nhân, bảng chia đã học. - củng cố kĩ năng tính toán, tìm số bị chia, thừa số chưa biết trong phép tính, tô màu 1 phần 2, 3, 4, 5 của một hình cho sẵn II. Đồ dùng dạy học : - SGK + VBT + phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng 5' 30' A . Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra hs : X : 5 = 0 X = 0 x 5 X = 0 X x 3 = 0 X = 0 x 3 X = 0 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luỵên tập: Bài 1: Tính: Nhân 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 Chia 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 Bài 2: Tìm x X x 3 = 21 X = 21 : 3 X = 7 4 x X = 36 X = 36 : 4 X = 9 X x 5 = 5 X = 5 : 5 X = 1 Bài 3: Tìm y Y : 3 = 6 Y = 6 x 3 Y = 18 Y : 4 = 1 Y = 1 x 4 Y = 4 Y : 5 = 5 Y = 5 x 5 Y = 25 Bài 4: Giải toán: Tóm tắt: 3 đĩa: 15 cái 1 đĩa: ... cái? Bài giải: Mõi đĩa có số cái bánh là: 15 : 3 = 5( cái) Đáp số: 5 cái. Bài 5: Tô màu Số hình vuông Số hình tam giác * Kiểm tra, đánh giá - 2 HS lên bảng làm bài - Hs nhận xét cách làm bài của bạn - Chữa bài, cho điểm - Gv nêu yêu cầu của tiết học. * Phương pháp thực hành, luyện tập - hs nêu yêu cầu của bài tập. - Hs làm bài , 3 hs lên bảng - Chữa bài. - Hs nêu lại nhận xét : Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. - Hs tự làm bài. - 3 hs lên bảng làm bài. - Hs chữa bài , nhận xét. - Hs nêu lại cách tìm thừ a số chưa biết. - Hs nêu yêu cầu của bài. - Hs làm bài, 3 hs lên bảng ... - Hs dưới lớp đọc bảng chia 5 - Gv nhận xét cho điểm - Gv giới thiệu và ghi tên bài học * Thực hành, luyện tập - 1 hs đọc yêu cầu bài 1 - 1 hs làm bài vào vở BT - Hs chữa bài - Cả lớp đọc đồng thanh bài 1 - 1 hs đọc yêu cầu - 3 hs lên bảng làm bài - Hs làm bài vào vở, chữa bài - Gv nhận xét cho điểm *Gv củng cố lại cách tìm 1 thành phần chưa biết của phép nhân. 6' Bài 3: Tóm tắt: 5 cây: 1 hàng 20cây....... hàng? - 1 hs đọc yêu cầu - 1 hs nêu tóm tắt để gv viết bảng 6' 5' 2' - Lấy tổng số cây chia cho số cây trong 1 hàng Bài giải 20 cây trồng được số hàng là: 20 : 5 = 4 ( hàng ) Đáp số : 4 hàng Bài 4. Tóm tắt: 5 hàng: 20 cây 1 hàng ....... cây? Bài giải: Mỗi hàng có số cây là: 20: 5 = 4 ( cây ) Đáp số : 4 cây Bài 5: Số? Chia 25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 30 : 5 = 6 Trừ 25 - 5= 20 5 - 5 = 0 30- 5 = 25 C. Củng cố - Nhận xét tiết học - Học bảng chia. ? Để tìm số cây trong mỗi hàng ta làm thế nào? - Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài - Chữa bài - Hs đọc đề bài - Hs tóm tắt đề, gv viết bảng - Hs làm bài, 1 hs làm trên bảng phụ. - Hs đọc chữa bài. - Lớp nhận xét * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Môn : toán Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2K Tên bài dạy : Tiết : 122 Tuần : 25 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp cho học thực hiện các phép tính từ trái sang phải trong một biểu thức có hai phép tính ( nhân và chia hoặc chia và nhân ) - Nhận biết một phần mấy - Giải bài toán có phép nhân.. II. Đồ dùng dạy học : - vở BT toán in III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 3’ 8' 8' A. Kiểm tra bài cũ: Làm bài 3,4 ( SGK - tr. 192) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập. Bài 1: Tính ( theo mẫu ) a) 2 x 6 : 3 = 12 : 3 = 4 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10 b) 6 : 2 x 4 = 3 x 4 = 12 10 : 5 x 7 = 2 x 7 = 14 - Ta thực hiện từ trái qua phải. Bài 2: Tìm x: a) x + 3 = 6 x = 6 - 3 x = 3 x x 3 = 6 x = 6 : 3 x = 2 b) 4 + x = 12 x = 12 - 4 x = 8 4 x x = 12 x = 12 : 4 x = 3 *Kiểm tra, đánh giá - 2 hs lên bảng làm bài - Hs dưới lớp đọc bảng chia 5 - Gv nhận xét cho điểm - Gv giới thiệu và ghi tên bài học * Thực hành, luyện tập - 1 hs đọc yêu cầu bài 1 - 1 hs làm bài vào vở BT - Hs chữa bài ? Trong một dãy phép tính có phép nhân và phép chia ta thực hiện như thế nào ? - 1 hs đọc yêu cầu - 4 hs lên bảng làm bài - Hs làm bài vào vở, chữa bài - Gv nhận xét cho điểm *Gv củng cố lại cách tìm 1 thành phần chưa biết của phép nhân và phép cộng. 6' Bài 3: Tô màu .số ô vuông .số ô vuông .số ô vuông .số ô vuông - 1 hs đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng tô màu. - Chữa bài, nhận xét 5' 2' Bài 4: Số? Nhân 2 x3 = 6 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 Chia 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 Chia 6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 C. Củng cố - Nhận xét tiết học - Học bảng chia. - Hs đọc đề bài - Hs tóm tắt đề, gv viết bảng - Hs làm bài, 1 hs làm trên bảng phụ. - Hs đọc chữa bài. - Lớp nhận xét * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Môn : toán Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy : Tiết : 123 Tuần : 25 Giờ, phút I. Mục tiêu: - Giúp cho học nhận biết được 1 giờ có 60 phút, cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6. - Bược đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. - Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút) và việc sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học : - vở BT toán in, đồng hồ thật và đồng hồ trong bộ mô hình dạy toán. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 10' 8' 8' A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mối: 1. Giới thiệu cách xem giờ ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 ): - Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta sẽ được biết thêm một đơn vị đo thời gian nữa là phút. ( Một giờ có 60 phút) 1 giờ = 60 phút - Đồng hồ đang chỉ 8 giờ. - Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15phút Viết: 8 giờ 15phút - Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 30 phút hay là 8 giờ rưỡi. Viết: 8giờ30phút hay 8giờ rưỡi KL: Kim phút chỉ vào số 3 là ...giờ 15 phút Kim phút chỉ vào số 6 là .....giờ 30 hoặc ...giờ rưỡi. - 9 giờ 15 phút - 12 giờ 30 phút - 5 giờ rưỡi 2. Luyện tập. Bài 1: Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu ) 2giờ rưỡi 8giờ 15phút 9giờ rưỡi 11 giờ Bài 2: Nối mỗi bức tranh với đồng hồ tương ứng Em ăn sáng lúc 6 giờ15p Em tan học lúc 11giờ30p Em tập thể dục lúc 6 giờ Em ra chơi lúc 9giờ 30p Không kiểm tra. - Gv giới thiệu và ghi tên bài học * Thuyết trình và Thực hành GV giới thiệu - GV viết bảng - GV sử dụng đồng hồ mô hình. + Để đồng hồ chỉ 8 giờ ? Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? + GV quay tiếp kim phút chỉ cho chỉ vào số 3 và nói: + GV tiếp tục quay sao cho kim phút chỉ vào số 6 và nói: - Cả lớp thực hành trên đồng hồ mô hình theo yêu cầu của GV - 1 hs đọc yêu cầu - Hs làm bài vào vở, - chữa bài: GV dùng mô hình đặt giờ giống như hình vẽ. 1 HS đọc và cả lớp đối chiếu. - Gv nhận xét cho điểm 6' Bài 3: Tính ( theo mẫu) a) 2 giờ +1giờ = 3giờ 4giờ + 2giờ = 6giờ 7giờ + 3giờ = 10giờ 5giờ + 9giờ = 14giờ b) 7giờ - 3giờ = 4giờ 8giờ - 5giờ = 3giờ 15giờ - 10giờ = 5giờ 11giờ - 4giờ = 7giờ - 1 hs đọc yêu cầu - 2HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét 2' C. Củng cố - Nhận xét tiết học - Về nhà thực hành xem đồng hồ. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Môn : toán Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2004 Lớp : 2 K Tên bài dạy : Tiết : 124 Tuần : 25 Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - Giúp cho học sinh rèn kỹ năng xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6 ) - Củng cố nhận biết về cácđơn vị đo thời gian: giờ, phút; phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút. II. Đồ dùng dạy học : - vở BT toán in, đồng hồ thật và đồng hồ trong bộ mô hình dạy toán. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5' 10' 5' 12' A. Kiểm tra bài cũ: B. Thực hành 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành: - 6giờ 30phút - 7giờ 15 phút - 23 giờ 15phút - 8giờ rưỡi - 10giờ rưỡi 3.Luyện tập: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12giờ rưỡi 9 giờ 15phút 12 giờ 8giờ 30 phút Bài 2: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng 5 giờ 2giờ 30phút 3giờ 15phút 12giờ rưỡi 9 giờ 9giờ 15phút 9giờ 30phút 10giờ - 2 HS lên bảng đọc giờ trên đồng hồ mô hình của giáo viên - Cả lớp dùng mô hình đồng hồ nhỏ điều chỉnh giờ theo yêu cầu của giáo viên.. - Gv giới thiệu và ghi tên bài học * Thực hành - Cả lớp đọc giờ trên đồng hồ mô hình của giáo viên. - Cả lớp chỉnh giờ trên đồng hồ mô hình nhỏ theo yêu cầu của giáo viên. - Làm bài trong VBT - 1 hs đọc yêu cầu - Hs làm bài vào vở, - chữa bài: GV dùng mô hình đặt giờ giống như hình vẽ. 1 HS đọc và cả lớp đối chiếu. - Gv nhận xét cho điểm - 1 hs đọc yêu cầu - Hs làm bài vào vở, - 2 HS lên bảng làm bài - chữa bài: GV dùng mô hình đặt giờ giống như hình vẽ. 1 HS đọc và cả lớp đối chiếu. - Gv nhận xét cho điểm 2' Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chuông đồng hồ reo vào lúc: A. 5 giờ B 6giờ rưỡi C. 5giờ 30phút D. 7giờ rưỡi - 1 hs đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét 2' C. Củng cố - Nhận xét tiết học - Về nhà thực hành xem đồng hồ. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: