TOÁN
BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Lập bảng chia 3 dựa vào bàng nhân 3.
2. Kỹ năng:
- Thực hành chia 3, vận dụng bảng chia 3 giải đúng các bài tập. Tính đúng nhanh, chính xác
3. Thái độ:
- Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
- HS: Vở.
TOÁN BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS: Lập bảng chia 3 dựa vào bàng nhân 3. Kỹ năng: Thực hành chia 3, vận dụng bảng chia 3 giải đúng các bài tập. Tính đúng nhanh, chính xác Thái độ: - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số bị chia – Số chia – Thương. Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng. 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 GV nhận xét. 3.Giới thiệu: (1’) Bảng chia 3. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 3. +MT : Giúp HS lập được bàng chia 3. +PP : Động não, luyện tập, trhực hành. Giới thiệu phép chia 3 Oân tập phép nhân 3 GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK) Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Hình thành phép chia 3 Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? Nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 3 GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104) Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia. Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. v Hoạt động 2: Thực hành +MT : Giúp HS làm đúng các bài tập. +PP: Luyện tập, thực hành. Bài 1: HS tính nhẩm. Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia). Bài 2: HS thực hiện phép chia 24 : 3 Trình bày bài giải Bài giải Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. GV nhận xét Bài 3: Có thể ôn lại “Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được “thương” GV nhận xét 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần ba. Hát HS thực hiện. Bạn nhận xét. 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 Hoạt động lớp, cá nhân. HS đọc bảng nhân 3 HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn. HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa. HS tự lập bảng chia 3 HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3. HS tính nhẩm. Hoạt động cá nhân. HS làm bài.2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở. HS sửa bài. Bạn nhận xét Vài HS lập lại. HS làm bài. Sửa bài.
Tài liệu đính kèm: