Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : TOÁN
Tiết 81 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I – Mục tiêu :
Sau tiết học, giúp cho hs :
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
* HS K-G làm thêm BT3(b,d); BT5 .
II- Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ có ghi sẵn đề toán
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
1 hs lên bảng làm bài tập 1 / 81 sgk, 1 hs lên bảng làm bài tập 2 / 81 sgk.
Nhận xét bài cũ .
Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 81 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ Ngày dạy : 14 - 12 - 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm . - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán về nhiều hơn. * HS K-G làm thêm BT3(b,d); BT5 . II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ có ghi sẵn đề toán III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 1 hs lên bảng làm bài tập 1 / 81 sgk, 1 hs lên bảng làm bài tập 2 / 81 sgk. Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 2. Hoạt động 1 : Ôn tập về cộng, trừ . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng tính cộng và trừ . + Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3 / 82 sgk. 1. Bài tập 1 : Tính nhẩm . - Cho hs làm việc với sgk, tính nhẩm rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 2. Bài tập 2 : Đặt tính . - Cho hs làm bài rồi chữa bài. 3. Bài tập 3 : Cho hs tính nhẩm rồi nêu kết quả. Chú ý cho hs nhận ra đặc điểm ở từng cặp bài. Ví dụ ở phần a, cần giúp hs nhận ra 9+1+7 cũng giống như 9+8 3. Hoạt động 2 : Ôn tập về giải toán . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng giải toán dạng nhiều hơn một số đơn vị . + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 4 / 82 sgk. 1. Bài tập 4 : - Cho hs đọc đề. - Hd hs phân tích đề, tìm hướng giải. - Cho hs làm bài, rồi chữa bài. 2. Bài tập 5 : Làm miệng - Cho hs đọc đề rồi nêu số cần điền. - Gv chốt ý. 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp theo ). - Hs làm việc với sgk, nhẩm rồi nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét đúng / sai. - Hs làm bài vào vở, 6 hs lần lượt lên bảng chữa bài . - Hs tính nhẩm, nêu kết quả . - Hs trả lời. * HS K-G làm thêm BT3(b,d). - 2 hs đọc đề, lớp đọc thầm. - Hs phân tích đề tìm dữ liệu đã biết, dữ liệu cần tìm và nêu cách giải - Lớp giải bài vào vở nháp, 1 hs lên bảng chữa bài . * HS K-G làm thêm BT5. - Hs đọc đề, phát biểu. - Lớp nhận xét, bổ sung . Rút kinh nghiệm Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 82 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo ) Ngày dạy : 15 - 12 - 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm . - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán về ít hơn. * HS K-G làm thêm BT3(b,d); BT5 . II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ có ghi sẵn đề toán III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 6 hs lên bảng làm bài tập 2 / 82 sgk. Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 2. Hoạt động 1 : Ôn tập về cộng, trừ . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng tính cộng và trừ . + Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3 / 83 sgk. 1. Bài tập 1 : Tính nhẩm . - Cho hs làm việc với sgk, tính nhẩm rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 2. Bài tập 2 : Đặt tính . - Cho hs làm bài rồi chữa bài. 3. Bài tập 3a,c : Cho hs tính nhẩm rồi nêu kết quả. Chú ý cho hs nhận ra đặc điểm ở từng cặp bài. Ví dụ ở phần a, cần giúp hs nhận ra 17-3-6 cũng giống như 17-9 3. Hoạt động 2 : Ôn tập về giải toán . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng giải toán dạng ít hơn một số đơn vị . + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 4, 5 / 83 sgk. Bài tập 4 : - Cho hs đọc đề. - Hd hs phân tích đề, tìm hướng giải. - Cho hs làm bài, rồi chữa bài. - Gv chốt ý. Bài tập 5 : 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp theo ). - Hs làm việc với sgk, nhẩm rồi nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét đúng / sai. - Hs làm bảng con, 6 hs lần lượt lên bảng. - Hs tính nhẩm, nêu kết quả . * HS K-G làm thêm BT3(b,d). 2 hs đọc đề, lớp đọc thầm. - Hs phân tích đề tìm dữ liệu đã biết, dữ liệu cần tìm và nêu cách giải - Lớp giải bài vào vở nháp, 1 hs lên bảng chữa bài . * HS K-G thực hiện Rút kinh nghiệm Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 83 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiếp theo ) Ngày dạy : 16 - 12 - 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm . - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. * HS K-G làm thêm BT1(cột 4); BT2(cột 3); BT5 . II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ có ghi sẵn đề toán III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 6 hs lên bảng làm bài tập 2 / 83 sgk. Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 2. Hoạt động 1 : Ôn tập về cộng, trừ . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng tính cộng và trừ .Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ . + Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1, 2, 3 / 84 sgk. 1. Bài tập 1(cột 1,2,3): Tính nhẩm . - Cho hs làm việc với sgk, tính nhẩm rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 2. Bài tập 2 (cột 1,2) Đặt tính . - Cho hs làm bài rồi chữa bài. 3. Bài tập 3 : - Cho hs nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ . - Cho hs làm bảng con, rồi chữa bài. 3. Hoạt động 2 : Ôn tập về giải toán và nhận dạng hình . + Mục tiêu : HS được củng cố về kỹ năng giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị . Nhận dạng hình tứ giác . + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 4, 5 / 84 sgk. 1. Bài tập 4 : - Cho hs đọc đề. - Hd hs phân tích đề, tìm hướng giải. - Cho hs làm bài, rồi chữa bài. 2. Bài tập 5 : Làm miệng - Cho hs đọc đề, quan sát hình trong sgk, rồi nêu đáp án. - Gv chốt ý. 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Ôn tập về hình học. - Hs làm việc với sgk, nhẩm rồi nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét đúng / sai. * HS K-G làm thêm BT1(cột 4). - Hs làm bảng con, 6 hs lần lượt lên bảng chữa bài . * HS K-G làm thêm BT2(cột 3). - Hs nhắc lại qui tắc. - Hs làm bảng con. 3 hs lên bảng chữa bài . - 2 hs đọc đề, lớp đọc thầm. - Hs phân tích đề tìm dữ liệu đã biết, cần tìm và nêu cách giải - Lớp giải bài vào vở nháp, 1 hs lên bảng chữa bài . * HS K-G quan sát hình, đếm số hình, lựa chọn đáp án đúng rồi phát biểu. - Lớp nhận xét, bổ sung . Rút kinh nghiệm Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 84 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC Ngày dạy : 17 - 12 - 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. * HS K-G làm thêm BT3 . II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ có ghi sẵn đề toán III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 3 hs lên bảng làm bài tập 3 / 84 sgk. Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 5 phút 20 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về hình học. 2. Hoạt động 1 : Ôn tập về nhận dạng hình . + Mục tiêu : HS được củng cố về nhận dạng và nêu tên các hình đã học. + Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1 / 85 sgk. 1. Bài tập 1 : Làm miệng. - Cho hs làm việc với sgk, rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 3. Hoạt động 2 : Ôn tập về vẽ hình . + Mục tiêu : HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định được 3 điểm thẳng hàng . Vẽ được hình theo mẫu . + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 2, 3, 4 / 84 sgk. 1. Bài tập 2 : - Cho hs đọc đề. - Gv vẽ mẫu, đồng thời hd hs cách lấy điểm, đặt thước để vẽ . - Cho hs vẽ vào vở nháp, Gv chấm nhanh 1 số bài , nhận xét cách vẽ của hs. 2. Bài tập 4 : Làm vào vở nháp. - Cho hs đọc đề, quan sát hình trong sgk. - Vẽ hình vào vở nháp. - Gv chấm nhanh 1 bài, n/xét k/quả làm bài của hs. 3.Bài tập 3 : Làm trên bảng phụ. - Cho hs đọc đề, quan sát hình trong sgk. - Gv vừa thao tác vừa hd cách dùng thước để kiểm tra 3 điểm thẳng hàng trên bảng lớp. - Cho hs dùng thước kiểm tra các điểm trong sgk rồi phát biểu. -> Gv chốt ý đúng. 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Ôn tập về đo lường . - Hs làm việc với sgk, rồi trình bày. Lớp nhận xét . - 2 hs đọc đề, lớp đọc thầm. - Hs theo dõi rồi vẽ vào vở nháp. 1 hs lên bảng chữa bài . - Hs vẽ hình vào vở nháp * HS K-G thực hiện. Rút kinh nghiệm Tuần : 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 85: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG Ngày dạy : 18 - 12 - 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân . - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. * HS K-G làm thêm BT2(c); BT3(b,c) . II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ có ghi sẵn đề toán III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút Kiểm tra vở bài tập của hs . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 5 phút 20 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Ôn tập về đo lường. 2. Hoạt động 1 : Ôn tập về đo khối lượng . + Mục tiêu : HS xác định được khối lượng qua sử dụng cân . + Cách tiến hành : Hd hs giải BT 1 / 86 sgk. 1. Bài tập 1 : Làm miệng. - Cho hs làm việc với sgk, rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 3. Hoạt động 2 : Ôn tập về đo thời gian. + Mục tiêu : HS biết xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Biết xem đúng giờ trên đồng hồ . + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 2, 3, 4 / 86-87 sgk. 1. Bài tập 2 :(a,b) - Cho hs làm việc với sgk, rồi lần lượt trình bày. - Gv nhận xét, chữa bài. 2. Bài tập 3 :(a) Làm miệng Tiến hành tương tự bài 2. 3. Bài tập 4 : Làm miệng . Tiến hành tương tự bài 2. 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Ôn tập về giải toán . - Hs làm việc với sgk, rồi trình bày. Lớp nhận xét . * HS K-G làm thêm BT2(c). * HS K-G làm thêm BT3(b,c) . - Hs làm việc với sgk, rồi trình bày. Lớp nhận xét . Rút kinh nghiệm Môn : TOÁN KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ I Ngày kiểm tra : I/ Đề kiểm tra : Bài 1 : ( 2 điểm) Tính : 9 + 6 = .... 13 – 7 = ...... 4 + 8 = .... 12 – 5 = ...... 15 – 8 = ..... 5 + 8 = ....... 16 – 9 = ..... 7 + 7 = ........ Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính : 43 + 28 51 – 19 88 + 12 60 – 7 Bài 3 : (1 điểm) Tìm x : 25 + x = 40 x – 16 = 44 Bài 4 : ( 1 điểm) Bên cạnh là trang lịch tháng 12 năm 2009. Tháng 12 năm 2009 có mấy ngày thứ sáu ? Đó là các ngày nào ? Có .......... ngày thứ sáu. Đó là các ngày : ............................. ........................................................ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 X X X Bài 5 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Số hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là A. 3 B. 4 C. 5 Bài 6 : ( 2 điểm) Một lớp học có 28 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải : I/ Đáp án – Biểu điểm : Bài 1 : 2 điểm – Mỗi bài tính đúng đạt 0,25 điểm. Tính : 9 + 6 = 15 13 – 7 = 6 4 + 8 = 12 12 – 5 = 7 15 – 8 = 7 5 + 8 = 13 16 – 9 = 7 7 + 7 = 14 Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính : 43 + 28 51 – 19 88 + 12 60 – 7 43 51 88 60 + -- + -- 28 19 12 7 71 32 100 53 Bài 3 : (1 điểm) Tìm x : 25 + x = 40 x – 16 = 44 x = 40 – 25 x = 44 + 16 x = 15 x = 60 Bài 4 : ( 1 điểm) Bên cạnh là trang lịch tháng 12 năm 2009. Tháng 12 năm 2009 có mấy ngày thứ sáu ? Đó là các ngày nào ? Có .......... ngày thứ sáu. Đó là các ngày : ............................. ........................................................ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 X X X Bài 5 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Số hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là A. 3 B. 4 C. 5 Bài 6 : ( 2 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 17 học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải : Số học sinh nữ của lớp đó là : 30 – 17 = 13 (học sinh) Đáp số : 13 học sinh
Tài liệu đính kèm: