TOÁN
THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng xem lịch tháng.
- Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập. Tính nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích học Toán.
TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS: - Củng cố kỹ năng xem lịch tháng. Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian. Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập. Tính nhanh, chính xác. Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ GV: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 như SGK. HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Ngày, tháng. Trong tháng 11 có bao nhiêu ngày? Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ mấy? Tháng 12 có mấy ngày? So sánh số ngày của tháng 12 và tháng 11? GV nhận xét. 3.Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành xem lịch. +PP : Thực hành, thi đua. Bài 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu. GV chuẩn bị 4 tờ lịch tháng 1 như SGK. Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau. Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của đội mình lên trình bày. Đội nào điền đúng, đủ nhất là đội thắng cuộc. GV hỏi thêm. + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng là ngày mấy? + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - GV nhận xét, cho điểm HS. v Hoạt động 2: Thực hành xem lịch. +PP : Trực quan, vấn đáp. Bài 2: GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK và yêu cầu HS trả lời từng câu hỏi: + Các ngày thứ sáu trong tháng tư là ngày nào? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày nào? + Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy? + Tháng 4 có bao nhiêu ngày. à GV nhận xét chốt ý. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS trả lời. Bạn nhận xét. - HS trả lời. Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. - Mỗi tổ thành 1 đội: 4 tổ thành 4 đội thi đua. - HS thi đua. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ năm. - Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ bảy. - Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày 31. - Tháng 1 có 31 ngày. - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS nêu yêu câu bài toán. - HS trả lời. Bạn nhận xét. - Các ngày thứ sáu trong tháng tư là: 2, 9, 16, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4. - Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. - Tháng 4 có 30 ngày.
Tài liệu đính kèm: