Giáo án Toán 2 tuần 02

Giáo án Toán 2 tuần 02

Toán

Tiết 6 : Luyện tập

A Mục tiêu

+ Giúp HS :

 - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm

 - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế

B Đồ dùng dạy học

GV : thước có chia vạch xăngtimet

HS : thước có chia vạch xăngtimet

 

doc 8 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 6 : Luyện tập
A Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
 - Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế
B Đồ dùng dạy học
GV : thước có chia vạch xăngtimet
HS : thước có chia vạch xăngtimet
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
II Kiểm tra bài cũ
- 1 đêximet bằng mấy xăngtimet ?
- 10 xăngtimet bằng mấy đêximet ?
- GV nhận xét
III Bài mới
* Bài 1 trang 8
- Yêu cầu HS học thuộc 10cm = 1dm
 1dm = 10cm
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 8
- GV gọi HS lên bảng tìm vạch chỉ 2dm
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 8
- GV nhận xét
* Bài 4 trang 8
- GV giúp HS nắm vững thêm biểu tượng 
 về 1dm, 1cm và tập ước lượng các độ dài 
 gần gũi với HS trong đời sống
+ HS hát
+ HS trả lời
- HS nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài phần a, b, c
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi nhóm tìm ra vạch chỉ 2dm
- HS thực hiện
- HS nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Lần lượt làm từng phần a, b
- yêu cầu HS học thuộc
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Trao đổi ý kiến trong nhóm
- HS làm bài
+ Kết quả là :
- Độ dài cái bút chì là: 16cm
- Độ dài một gang tay của mẹ là: 2dm
- Độ dài một bước chân của Khoa là: 30cm
- Bé Phương cao: 12dm
D Củng cố, dặn dò
 + GV nhận xét tiết học
 + Khen những em có ý thức học tốt
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 7: Số bị trừ - số trừ - hiệu
A Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
 - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời văn
B Đồ dùng dạy học
GV : Tên gọi các thầnh phần
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
II Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con
 20cm =....... dm 5dm = .........cm
 2dm = .........cm 70cm = .......dm
- GV nhận xét
III Bài mới
1.HĐ 1 Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
+ GV viết lên bảng phép trừ 59 - 35 = 24
+ GV chỉ vào từng phép trừ và nêu
- 59 gọi là số bị trừ 
- 35 gọi là số trừ
- 24 gọi là hiệu
( Nói đến số nào GV viết và kẻ mũi tên như 
 bài học )
+ GV chỉ vào từng số trong phép trừ rồi gọi HS nêu tên gọi của số đó
+ GV viết phép trừ trên theo cột dọc rồi 
 làm tương tự như phần dạy học bài mới
+ Chú ý : Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 
 59 -35 cũng gọi là hiệu
2.HĐ 2 Thực hành
* Bài 1 trang 9
+ Muốn tìm hiệu phải làm thế nào ?
- GV nhận xét 
* Bài 2 trang 9
+ GV hướng dẫn HS nêu cách làm
- Trong từng phép trừ GV gọi HS nêu tên 
 gọi thành phần và kết quả của phép trừ đó
* Bài 3 trang 9
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm bài 
- Nhận xét bài làm của HS
+ HS hát
- HS thực hiện
+ HS đọc
- HS nêu tên gọi thích hợp của từng số
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
- HS nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 em lên bảng làm
- HS làm vào bảng con
- HS trả lời
+ 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm 
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
D Củng cố, dặn dò
 + GV hỏi lại tên gọi thành phần của các số trong phép trừ
 + Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 8: Luyện tập
A Mục tiêu
+ Giúp HS :
 - Củng cố về phép trừ ( không nhớ ). Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rrồi tính ). Tên 
 gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài toán có lời văn
 - Bước đầu làm quen với bài tập dạng: " trắc nghiệm có nhiều lựa chọn "
B Đồ dùng dạy học 
GV :bảng phụ, phiếu bài tập 2
HS : vở, SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
II Kiểm tra bài cũ
+ GV viết phép trừ 65 - 24 = 41
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
III Bài mới
* Bài 1 trang 10
- GV chỉ vào từng số trong mỗi phép tính 
 trừ và yêu cầu HS nêu tên gọi
- GV nhận xét
* Bài 2 trang 10
- GV lưu ý : trừ nhẩm từ trái sang phải
- GV phát phiếu học tập
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 10
- GV nhận xét bài làm của bạn
- GV có thể hỏi tương tự như bài 1
* Bài 4 trang 10
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV yêu cầu HS tóm tắt
- GV chấm bài - nhận xét
* Bài 5 trang 10
- GV nhận xét
+ HS hát
+ HS nêu
- HS trả lời
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào phiếu
- Đổi phiếu cho bạn - kiểm tra 
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm vào bảng con
+ 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- HS tóm tắt
- HS làm bài vào vở
+ HS đọc kĩ đề bài
- HS tính nhẩm hoặc đặt tính rồi tính
- Căn cứ vào kết quả tính, HS trả lời 
D Củng cố, dặn dò
+ GV nhận xét tiết học
+ Dặn dò HS về nhà ôn lại bài
Toán ( tăng )
Luyện: số bị trừ - số trừ - hiệu
I Mục tiêu
 - Củng cố cho HS : tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ
 - Rèn kĩ năng đặt tính, tính toán cho HS
II Đồ dùng dạy học
GV : Nội dung bài học
HS : VBT Toán
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
+ GV viết phép trừ: 74 - 22 =.......
- Yêu cầu HS tính kết quả
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1 ( VBT )
+ Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 2 ( VBT )
+ Củng cố cho HS cách thực hiện phép tính
- GV HD những em chậm
- GV nhận xét
* Bài 3 ( VBT )
+ Củng cố cho HS cách đặt tính
* Bài 4 ( VBT )
+ Củng cố cho HS về giải toán
- Chú ý : cách viết phép tính khi có tên đơn vị đo độ dài
- HS tính kết quả phép tính
- HS nêu
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- HS tự làm
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài
- Đổi vở, chữa bài
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài
+ HS đọc đề, nêu tóm tắt
- HS làm bài vào vở
IV Hoạt động nối tiếp
 + Củng cố : GV nhận xét giờ học
 + Dặn dò : Về nhà học bài
Thứ ngày tháng năm 2005
Toán
Tiết 9 : luyện tập chung
A Mục tiêu
+ Giúp HS củng cố về :
 - Đọc, viết các số có hai chữ số. Số tròn trục. Số liền trước và số liền sau của một số
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) và giải bài toán có lời văn
+ Giáo dục HS yêu thích môn học
B Đồ dùng dạy học GV : Phiếu bài tập 1 HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
II Kiểm tra bài cũ 
+ 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
 59 87 64 72
 - - - -
 37 45 34 61
 ...... ....... ....... ........
+ GV gọi HS nêu tên gọi của từng số trong mỗi phép trừ
III Bài mới
* Bài 1 trang 10
- GV phát phiếu học tập
- Đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và 
 ngược lại
- GV nhận xét bài làm của HS
+ GV HD HS phần b, c tương tự phần a
* Bài 2 trang 10
- GV nhận xét tiết học
* Bài 3 trang 11
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
- GV chỉ vào từng số trong phép cộng hoặc phép trừ yêu cầu HS nêu tên gọi của từng số
- GV nhận xét
* Bài 4 trang 11
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
+ HS hát
+ HS thực hiện
- HS trả lời
+ HS nêu yêu cầu bài toán phần a
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào phiếu
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS thực hiện theo yêu cầu
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm vào vở
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS nêu 
- HS làm vào bảng con
- HS nêu tên gọi từng số trong mỗi phép tính
+ 1, 2 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- HS tóm tắt và giải bài toán
D Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài học
Toán ( tăng )
Luyện phép cộng, trừ có đơn vị đo độ dài
I Mục tiêu
 + Củng cố cho HS làm tính có kèm theo đơn vị đo độ dài cm, dm
 + Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
II Đồ dùng dạy học
GV : thước có chia vạch cm
HS : thước có chia vạch cm
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Em đã học đơn vị đo độ dài nào ?
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1 : tính
15cm + 3cm =...... 19dm - 7dm =........
36cm - 25cm =..... 68dm - 54dm =......
42cm +36cm =..... 20dm +30dm =.......
88cm - 60cm =...... 71dm +13dm =.......
- GV nhận xét
* Bài 2 : số ?
2dm =.........cm 30cm =.........dm
6dm =........cm 70cm =.........dm
5dm =........cm 40cm = ........dm
- GV nhận xét
* Bài 4 ( VBT toán )
- GV hD HS cách làm
- GV chấm bài, nhận xét
- cm, dm
- HS nhận xét
+ 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào bảng con
- Nhận xét chữa bài
+ 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở
IV Hoạt động nối tiếp
 + Củng cố : 1dm = .........cm
 10cm = ......dm
 + Dặn dò : Về nhà học bài
Thứ ngày tháng năm 2005
Toán
Tiết 10 : Luyện tập chung
I Mục tiêu
+ Giúp HS củng cố về :
 - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
 - Phép cộng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực 
 hiện phép tính, .... )
 - Giải bài toán có lời văn
 - Quan hệ giữa dm và cm
II Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ viết bài 1
HS : bảng con
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
- Liền sau của 59 là :........
- Liền trước của 99 là :......
- Liền sau của 99 là : ........
- Liền trước của 89 là : .....
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1 ( trang 11 )
- GV nhận xét
* Bài 2 ( trang 11 )
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét
* Bài 3 ( trang 11 )
- GV nhận xét 
* Bài 4 ( trang 11 )
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm 5 - 6 bài
- Nhận xét
* Bài 5 ( trang 11 )
- HS trả lời
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài toán
- 3 em lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con
- Nhận xét
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm phần a, b
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
+ HS đọc bài toán
- HS trả lời
- HS tóm tắt bài toán
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm 
+ HS nêu yêu cầu bài toán
- HS tự làm bài - đổi vở cho bạn, kiểm tra
IV Hoạt động nối tiếp
 + GV nhận xét bài học
 + Về nhà học bài
Toán ( tăng )
Luyện giải toán
I Mục tiêu
 + Củng cố cho HS nhận biết các bước thường làm khi giải toán
 + Rèn kĩ năng tóm tắt, giải toán
II Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ viết sẵn đề bài toán
HS : vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
 9 99 65 36
 + - - +
 60 38 55 21
 ....... ....... ....... ....... 
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1
+ GV treo bảng phụ
- Bài toán : Nhà Lan nuôi 18 con gà và 10 con vịt. Hỏi nhà Lan nuội tất cả mấy con gà và vịt ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2	
+ GV treo bảng phụ
- Bài toán : Mẹ em mua 35kg gạo, nhà em đã ăn hết 20kg gạo. Hỏi nhà em còn bao nhiêu kilôgam gạo ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm 5 - 6 bài, nhận xét
+ 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
+ HS đọc bài toán
- HS trả lời
- Tự tóm tắt và giải bài toán vào vở
Tóm tắt
 Gà : 18 con
 Vịt : 10 con
 Nhà Lan nuôi tất cả.....con gà và vịt ?
Bài giải
 Nhà Lan nuôi tất cả số gà và vịt là :
 18 + 10 = 28 ( con )
 Đáp số : 28 con
+ HS đọc bài toán
- HS trả lời
- Tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán
IV Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét giờ học
 - Về nhà xem lại bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan2 tuan 2.doc